Để giúp các em sử dụng các trạng từ tần suất viết thành câu hoàn chỉnh và linh động trong việc diễn đạt câu, mời các em cùng nhau tham khảo nội dung bài học Language Focus của Unit 6 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Hi vọng đây sẽ là một bài học mang lại nhiều kiến thức hay và thú vị cho các em.
Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
Tạm dịch
1.
Stig: Việc học ở trường năm này thế nào Minh?
Minh: Vẫn ổn, nhưng mà tớ phải thức dậy vào lúc 5:30 mỗi sáng.
2.
Stig: Wow. Sớm vậy á.
Minh: Ừ vì tớ phải tập bóng đá lúc 6:00, trường học bắt đầu lúc 7:00
3.
Minh: Mấy giờ cậu đi học vậy. Stig?
Stig: Tớ đi học lúc 8:00 và tớ thức dậy lúc 7:15.
4.
Minh: Stig, bây giờ là mấy giờ ở Thụy Điển đấy?
Stig: Ôi không, đã 8:00 rồi. Tớ muộn mất rồi. Gặp cậu sau nhé Minh.
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn)
A: What time do you get up every morning?
B: I get up at 6:30
A: What time do you go to school?
A: I go to school at 7:20
B: It’s so early. What time do you get up?
A: I get up at 6:10.
Tạm dịch
A: Mỗi buổi sáng, cậu dậy lúc mấy giờ vậy?
B: Mình dậy lúc 6:30.
A: Mấy giờ cậu đi học vậy?
A: Tớ đi học lúc 7:20
B: Sao sớm vậy. Thế mấy giờ cậu thức dậy?
A: Mình thức dậy lúc 6:10.
Complete the sentences. Then listen and check your answers (Hoàn thành câu. Sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án)
Guide to answer
1. gets
2. has
3. have
4. does
5. do
6. goes
Tạm dịch
1. Cô ấy luôn luôn thức dậy vào lúc 8:00.
2. Anh ấy thỉnh thoảng ăn sáng vào lúc 7:15.
3. Họ ăn tôi lúc mấy giờ?
4. Anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ vậy?
5. Tôi luôn luôn làm bài tập lúc 4:00.
6. Anh ấy thường về nhà lúc 6:00.
Complete the questions. Write Do or Does. The look at the photo below and answer the questions (Hoàn thiện những câu hỏi sau. Viết Do hoặc Does. Sau đó nhìn vào bức hình bên dưới và trả lời những câu hỏi)
Guide to answer
1. often
2. usually
3.always
4. never
Tạm dịch
1. Tớ thường dậy lúc 6:00.
2. Tớ thường xuyên ăn sáng trước khi đi học.
3, Tớ luôn luôn làm bài tập sau giờ học.
4. Tớ không bao giờ đi ngủ vào lúc nửa đêm.
Work in small groups. Choose one activity and one time and make a sentence. Say often you do the activity. Take turn (Làm việc theo các nhóm nhỏ. Chọn một hoạt động và một khoảng thời gian và viết thành một câu. Tần suất bạn thực hiện hoạt động đó. Lần lượt thực hành)
Guide to answer
1. I often get up at 7:00.
2. I usually go to bed at 9:00.
3. I sometimes have breakfast at 7:30.
4. I always go to school at 8:00.
Tạm dịch
1. Tớ thường thức dậy vào lúc 7:00.
2. Tớ thường xuyên đi ngủ lúc 8:00.
3. Tớ thỉnh thoảng ăn sáng lúc 7:30.
4. Tớ luôn luôn đi học vào lúc 8:00.
Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position (Viết lại câu hoàn chỉnh có sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc cho đúng vị trí của nó)
1. They go to the movies. (often)
………………………………………………………….
2. She listens to classical music. (rarely)
………………………………………………………….
3. He reads the newspaper. (sometimes)
………………………………………………………….
4. Sara smiles. (never)
………………………………………………………….
5. She complains about her husband. (always)
………………………………………………………….
Key
1. They often go to the movies.
2. She rarely listens to classical music.
3. He sometimes reads the newspaper.
4. Sara never smiles.
5. She always complains about her husband.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc hỏi đáp về giờ giấc sinh hoạt của các hoạt động thường ngày như sau:
- What time do you .....?
- When do you .....?
Và một số trạng từ chỉ sự thường xuyên:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.
He (often/ clean) ____ his bedroom everyday.
He (sometimes/ be) ____ tired.
Mr. Hung ( never/ be) ____ late for lessons.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
He (often/ clean) ____ his bedroom everyday.
He (sometimes/ be) ____ tired.
Mr. Hung ( never/ be) ____ late for lessons.
Mai (usually/ do) ____ her homework in the afternoon.
Lim (always/ take) ____ a bus to class.
Nhi (often / go) ............. to the movies with her friends.
He rarely (listen) ............. to K-pop music.
When ........ he ........ (do homework)?
.............. do you go to school? I go to school at 7:20.
......... never complains about her husband.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
every Wednesday: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
What is his nationality?
Dịch: Quốc tịch của anh ấy là gì?
Câu trả lời của bạn
love + V-ing: thích làm gì
Đáp án: eating
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Đáp án: is running
Dịch: Nhìn! Một người đàn ông đang chạy theo đoàn tàu.
Câu trả lời của bạn
Đáp án: warms - gives
Dịch: Mặt trời làm ấm không khí và cung cấp cho chúng ta ánh sáng.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì hiện tại đơn
Đáp án: goes
Dịch: Cậu ấy thường đi bộ đến trường.
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: saw
Câu trả lời của bạn
last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: spent
Câu trả lời của bạn
In 2000: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: worked
Câu trả lời của bạn
at 5 yesterday: dấu hiệu của thì QKTD
Đáp án: was studying
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: hangs
Câu trả lời của bạn
for 2 years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has learnt
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
Dịch: Bây giờ cô ấy đang chơi trong vườn.
Câu trả lời của bạn
can + V: có thể làm gì
Đáp án: park
Dịch: Bạn có thể đậu xe ở đây vì biển báo này có ghi "Đậu xe".
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is cooking
Dịch: Lúc này chị Như đang nấu ăn trong bếp.
Câu trả lời của bạn
every night: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: listen
Dịch: Tôi nghe nhạc hàng đêm.
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: runs
Dịch: Hùng chạy khoảng 5km mỗi sáng.
Câu trả lời của bạn
next week: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will go
Dịch: Mai và Nam sẽ đi xem phim vào tuần sau.
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: takes
Dịch: Bà Green luôn đi xe buýt đến nơi làm việc.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *