Để giúp các em sử dụng thành thạo cấu trúc "Can you ...?" để hỏi - đáp về khả năng của người khác cũng như bổ sung thêm nhiều cụm từ chỉ hoạt động thú vị của con người, mời các em cùng nhau tham khảo nội dung bài học Language Focus của Unit 7 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Hi vọng đây sẽ là một bài học thú vị và hấp dẫn cho các em để biết nhiều hơn về tài năng của bạn mình.
Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
Tạm dịch
1.
Minh: Maya, cậu có thể hát không?
Maya: Có, tớ có thể. Tớ khá là giỏi đó
3.
A: Minh ơi, cậu có biết chơi golf không?
Minh: Có, tớ có. Tớ có thể chơi golf.
4.
A: Tuyệt vời, chúng ta đến chỗ mình nhá. Cậu có muốn chơi ngay bây giờ không?
Minh: Chắc chắn rồi, tớ đang trên đường đến đây. Ok gặp cậu sớm nhé.
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn)
Guide to answer
A: Can you swim?
B: No, I can’t. Can you play chess?
A: Yes, I can.
B. Can you sing?
A. Yes, I can. I can sing beautifully.
Tạm dịch
A: Cậu có thể bơi không?
B: Không, tớ không thể. Cậu có thể chơi cờ không?
A: Có chứ.
B. Cậu có thể hát không?
A: Có chứ. Tớ có thể hát rất hay.
Complete the conversation. Write can/ can’t. Listen and check your answers (Hoàn thành đoạn hội thoại. Viết can/ can’t. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Guide to answer
1. can
2. can
3. can
4. can
5. can
6. can’t
7. can’t
Tạm dịch
Nadine: Hey Stig, nhìn này. Đây là bức trang Phong- một chú voi vẽ đó. Phong đến từ Thái Lan.
Stig: Wow. Những chú voi có thể vẽ được không?
Nadine: Không thường xuyên đâu, nhưng Phong có thể. Phong còn có thể chơi nhạc nữa.
Stig: Thật tuyệt vời, Phong còn làm được điều gì khác nữa không? Nó có thể nhảy không
Nadine: Không, nó không thể nhảy, nó cũng không thể trượt ván. Nó là một chú voi mà.
Check (✔) the things you can do. Then ask a partner (Đánh dấu (✔) vào những việc bạn có thể làm. Sau đó hỏi bạn của mình)
Guide to answer
Play a true-lie game. Describe yourself to a partner (Chơi một trò chơi nói dối đúng sự thật. Mô tả bản thân với bạn của mình)
Student A: Say two true sentences and one lie.
Student B: Guess the lie. Take turns.
Tạm dịch
Học sinh A: Nói hai câu đúng sự thật và một câu không đúng sự thật.
Học sinh B: Đoán đúng một câu không đúng sự thật. Đổi lượt với nhau.
Choose the correct answer (Chọn đáp án đúng nhất)
1. Can she ...........?
a. dancing
b. dances
c. dance
2. Can she ride a bike?
No, she (not ride) ............. a bike.
a. doesn't ride
b. isn't ride
c. can't dance
3. Can they play an instrument?
Yes, they can and they can ......, too.
a. sing
b. sings
c. to sing
4. Can he play baseball?
No, he can't .... he can play golf.
a. and
b. but
c. or
5. ............ you swim?
Yes, I can.
a. What
b. Can
c. Do
Key
1. C
2. C
3. A
4. B
5. B
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các nội dung quan trọng như sau:
- Từ vựng:
- Cấu trúc:
Để hỏi về khả năng ai đó có thể làm gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
Ví dụ
Can you cook? (Bạn có thể nấu ăn không?)
⇒ Yes, I can. (Vâng, mình có thể.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.
She can dance .......... she can't sing.
........ they play volleyball? Yes, they can.
Hung is so busy. He ............ go out with his family.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
She can dance .......... she can't sing.
........ they play volleyball? Yes, they can.
Hung is so busy. He ............ go out with his family.
It's too hot. ........... I open the door?
People ............ smoke on the car.
Which sentence is NOT correct?
I've travelled a lot because I .......... speak five languages.
Which sentence is correct?
Make the question: He can speak English fluently.
Can you draw? Yes, ............
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How old is her father?
Dịch: Bố cô ấy bao nhiêu tuổi?
Câu trả lời của bạn
See you later!
Dịch: Hẹn gặp lại!
Câu trả lời của bạn
Because you may cut yourself.
Dịch: Vì bạn có thể sẽ tự cắt mình.
Câu trả lời của bạn
What’s your favorite season, John?
Dịch: Mùa yêu thích của bạn là gì, John?
Câu trả lời của bạn
Are there any maps in your classroom?
Dịch: Có bản đồ nào trong lớp học của bạn không?
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
never: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: eats
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: finish
Câu trả lời của bạn
every Wednesday: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: starts
Câu trả lời của bạn
twice a week: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: swims
Câu trả lời của bạn
enjoy + V-ing: thích làm gì
Đáp án: playing
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: has
Câu trả lời của bạn
next week: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will visit
Câu trả lời của bạn
before: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have never met
Câu trả lời của bạn
in 1492: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: arrived
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: caught
Câu trả lời của bạn
My father played golf yesterday.
Dịch: Cha tôi đã chơi gôn ngày hôm qua.
Câu trả lời của bạn
2 days ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: stayed
Câu trả lời của bạn
next month: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will plant
Câu trả lời của bạn
can + V: có thể làm gì
Đáp án: speak
Dịch: An có thể nói tiếng Anh.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *