Để giúp các em viết một đoạn văn ngắn về một ứng dụng bất kỳ trên chiếc điện thoại thông minh của mình; mời các em tham khảo nội dung bài học Writing - Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích để giúp các em cải thiện kỹ năng Writing của mình cũng như biết cách ứng dụng công nghệ thông tin vào đời sống hằng ngày. Chúc các em học tốt!
Write a short paragraph about technology. What apps are you and your friends using at the moment? Write 40-60 words (Viết một đoạn văn ngắn về công nghệ khoảng 40-60 từ. Bạn đang và bạn của mình đang dùng ứng dụng nào?)
These days, I’m using different apps to stay in touch with my friends. I use these apps to share photos and chat with them. I'm using one app to send instant messages to my friends and another to share my photos and videos. My friends and I are also playing lots of games. We usually play after finishing our homework.
Tạm dịch
Ngày nay, tôi đang sử dụng các ứng dụng khác nhau để giữ liên lạc với bạn bè của mình. Tôi sử dụng các ứng dụng này để chia sẻ ảnh và trò chuyện với họ. Tôi đang sử dụng một ứng dụng để gửi tin nhắn tức thì cho bạn bè và một ứng dụng khác để chia sẻ ảnh và video của tôi. Bạn bè của tôi và tôi cũng đang chơi rất nhiều trò chơi. Chúng tôi thường chơi sau khi làm xong bài tập về nhà.
Guide to answer
These days, I’m using different apps to stay in touch with my friends. I use these apps to share photos, video call and chat with them. I'm using Zalo to send instant messages to my friends and another to share my photos and videos. My friends and I are also playing lots of games. We usually play after finishing our homework.
Tạm dịch
Hiện nay, tớ đang sử dụng rất nhiều ứng dụng để giữ liên lạc với các bạn. Tớ dùng những ứng dụng này để chia sẻ hình ảnh, gọi video và tán gẫu với họ. Tớ đang sử dụng ứng dụng Zalo để gửi tin đển bạn bè và một ứng dụng khác để gửi ảnh và video. Bạn tớ và tớ cũng thường hay chơi trò chơi. Chúng tớ thường chơi sau giờ học.
Using the given words to rewrite these sentences (Viết lại những câu sau dựa vào những từ cho sẵn)
1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden.
……………………………………………………………………………
2. My/ mother/ clean/ floor/.
……………………………………………………………………………
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
……………………………………………………………………………
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
……………………………………………………………………………
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
……………………………………………………………………………
Key
1. My father is watering some plants in the garden.
2. My mother is cleaning the floor.
3. Mary is having lunch with her friends in a restaurant.
4. They are asking a man about the way to the railway station.
5. My student is drawing a (very) beautiful picture.
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng viết một đoạn văn ngắn để nói về một ứng dụng mà bản thân dùng để liên lạc hiện nay. Một số thông tin các em cần phải đảm bảo trong bài viết mình như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều Writing - Viết.
doing/ is/ mother/ what/ your?
An/ Hung /are/ what/ doing/ now/ and?
that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
doing/ is/ mother/ what/ your?
An/ Hung /are/ what/ doing/ now/ and?
that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
truck/ is he/ driving/ his/ ?/
waiting/ is/ who/ he/ for?
driving/ to /Quang/ is/ Hue.
vegetable/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.
Nha Trang/ the is/ train/ to/ going.
the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Sometimes: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: prepares
Câu trả lời của bạn
every Saturday: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: cleans
My friends_____________________________
Câu trả lời của bạn
My friends arrived earlier than I expected.
Dịch: Bạn bè của tôi đến sớm hơn tôi dự kiến.
The skirt __________ the dress.
Câu trả lời của bạn
The skirt is more expensive than the dress.
Dịch: Chiếc váy đắt hơn chiếc đầm.
The faster......................................................
Câu trả lời của bạn
The faster people drive, the more accidents happen.
Dịch: Những người lái xe càng nhanh, càng nhiều tai nạn xảy ra.
Câu trả lời của bạn
The bear is bigger than the tiger.
Dịch: Con gấu lớn hơn con hổ.
Mrs. Oanh is ……………………………………………
Câu trả lời của bạn
Mrs Oanh is a good cook.
Dịch: Bà Oanh nấu ăn ngon.
Câu trả lời của bạn
Let's draw the picture together.
Dịch: Cùng nhau vẽ bức tranh nhé.
Câu trả lời của bạn
This is the way we go to school.
Dịch: Đây là con đường chúng ta đến trường.
Câu trả lời của bạn
He is a pupil at Ha Noi Internation School.
Dịch: Anh là học sinh trường Quốc tế Hà Nội.
Câu trả lời của bạn
My daddy is cleaning the floor.
Dịch: Bố tôi đang lau sàn nhà.
Câu trả lời của bạn
Do you have any toys?
Dịch: Bạn có món đồ chơi nào không?
Câu trả lời của bạn
Long never goes fishing on schooldays.
Dịch: Long không bao giờ đi câu cá vào ngày học.
Câu trả lời của bạn
You should keep warm and shouldn't go to the concert.
Dịch: Bạn nên giữ ấm và không nên đi xem buổi hòa nhạc.
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are having
Câu trả lời của bạn
last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: were
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has - left
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is learning
Câu trả lời của bạn
right now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is doing
Câu trả lời của bạn
last Friday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: did she do
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *