Để giúp các em phân tích nội dung bài đọc "Kakenya’s Dream" và trả lời các câu hỏi trong bài cũng như so sánh những điểm tương đồng và khác biệt của lớp học trường Kakenya với trường của mình, mời các em tham khảo nội dung bài học Comprehension - Unit 6 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Chúc các em học tốt!
Choose the correct answers for Kakenya’s Dream (Chọn đáp án đúng cho Kakenya’s Dream)
1. What is another title for this article?
a. Life after School
b. Living in Kenya
c. A School for Girls
2. How many students are there in some village school classrooms?
a. 70
b. 90
c. 100
3. Many school in Kenya need more ..........
a. chair
b. teachers
c. students
4. "Especially true" means ........ (line 5)
a. not true
b. only true
c. more often true
5. Why do some Maasai girls not finish school?
a They move house.
b. They get married
c. They leave Kenya.
Guide to answer
1C
2A
3B
4C
5B
Tạm dịch
1. Tiêu đề khác của bài viết trên có thể là gì?
2. Có bao nhiêu học sinh trong các lớp học học ở trường làng?
3. Rất nhiều trường học ở Kenya cần nhiều giáo viên hơn .........
4. Từ “especially true” nghĩa là ...............
5. Tại sao một số nữ sinh vẫn không học xong?
Complete the diagram. Look at the school subject in page 64. Compared the school subjects at Kakenya’school with your school subjects (Hoàn thành sơ đồ sau. Nhìn vào các môn học ở trang 64. So sánh các môn học ở trường của Kakenya và các môn học ở trường của bạn)
Guide to answer
Talk with a partner. What do you think of Kakenya's school? Is your school similar to or different from Kakenya's? (Nói chuyện với bạn. Bạn nghĩ gì về trường học Kakenya? Trường học của bạn tương tự hay khác với trường Kakenya)
Guide to answer
- Kakenya's school is so special. There are 70 students in the class - so many. And it's lack of books or teachers.
- Similar:
- Differences:
Tạm dịch
- Trường của Kakenya thật đặc biệt. Có 70 học sinh trong lớp - rất nhiều. Và thiếu sách hoặc giáo viên.
- Tương tự:
- Điểm khác biệt:
Using given words to write a full sentence (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
1. My father / not / often / go fishing / on Monday.
………………………………………………………….
2. Jennie / always / go jog/ in the park.
………………………………………………………….
3. Ba and Nam / usually / play soccer / free time.
………………………………………………………….
4. He / often / play chess / ?
………………………………………………………….
5. How / often / you / go / school late ? I / rarely / go / school late.
………………………………………………………….
Key
1. My father doesn't often go fishing on Monday.
2. Jennie always goes jogging in the park.
3. Ba and Nam usually play soccer in their free time.
4. Does he often play chess?
5. How often do you go to school late? I rarely go to school late.
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn ngắn về "Kakenya’s Dream". Bài đọc đã cung cấp cho các em những khám phá thú vị về những điều đặc biệt trong lớp học ở trường Kakenya. Các em hãy luyện đọc và thực hành theo các bài tập trong bài để ghi nhớ bài học lâu hơn nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Comprehension chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Cánh diều Comprehension - Bao quát.
What time she (finish) ......... work everyday? - She (finish) ...... it at 16.00.
My mother (not take) .......... Jim to the dentist many times.
Nam often (visit) ............ you on Sunday?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
What time she (finish) ......... work everyday? - She (finish) ...... it at 16.00.
My mother (not take) .......... Jim to the dentist many times.
Nam often (visit) ............ you on Sunday?
It (not rain) ............ in the dry season.
At Christmas, people often (decorate) ........... a tree.
My grandfather (drink) ............. tea every morning.
They (see) ........ elephants and monkeys at the zoo.
He (not/ usually/ drive) ............... to work.
She (get) .......... at 6 o’clock, and (go) ............. to school at 7 o’clock.
She (not/like) ............. watching T.V.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Đáp án: are
Dịch: Kiên và Tuyền là đôi bạn thân.
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gives
Dịch: Giáo viên của chúng tôi thường cho chúng tôi nhiều bài tập.
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: see
Dịch: Thanh và Mai luôn đi xem phim vào thứ bảy.
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: go
Dịch: Họ thường đi học bằng xe máy.
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: cooks
Dịch: Dũng luôn nấu ăn vào buổi sáng.
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is washing
Câu trả lời của bạn
normally: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: comes
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
Đáp án: have
Dịch: Vào thứ Hai, tôi có môn toán.
Câu trả lời của bạn
At the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are going
Dịch: Hiện tại Nam và các bạn đang đi mua sắm.
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is reading
Dịch: Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết thú vị vào lúc này.
I go …………………………………………
Câu trả lời của bạn
I go to school by bike every day.
Dịch: Tôi đi học bằng xe đạp hàng ngày.
How much does ____________________?
Câu trả lời của bạn
How much does that hat cost?
Dịch: Cái mũ đó giá bao nhiêu?
My sister ………………………………………
Câu trả lời của bạn
My sister is the tallest in her class.
Dịch: Em gái tôi cao nhất trong lớp.
Minh’s house isn’t ……………………………
Câu trả lời của bạn
Minh's house isn't far from the supermarket.
Dịch: Nhà Minh không xa siêu thị.
Câu trả lời của bạn
My father likes fishing in the river.
Dịch: Cha tôi thích câu cá trên sông.
Câu trả lời của bạn
Why shouldn’t he climb the tree?
Dịch: Tại sao anh ta không nên trèo cây?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *