Bài học Pronunciation - Unit 4 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây giúp các em cải thiện kĩ năng nhấn âm và cách luyện ngữ điệu cả câu khi nói. Mời các em tham khảo nội dung bài học bên dưới!
Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
1. Do you have a sister?
2. Do they have cousins?
3. Does he have a brother?
4. Does he have an aunt?
5. Does she have a nephew?
6. Does he have a niece?
Tạm dịch
1. Bạn có em gái không?
2. Họ có anh em họ không?
3. Anh ấy có anh trai không?
4. Anh ấy có dì không?
5. Cô ấy có cháu trai không?
6. Anh ấy có cháu gái không?
Listen and answer. Circle the words you hear (Nghe và trả lời. Khoanh vào những từ bạn nghe thấy)
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?
Guide to answer
1. (Does she / Do they) have a cousin?
2. (Do they / Do you) have an aunt?
3. (Do they / Does he) have younger brothers?
4. (Does she / Do they) have a baby sister?
5. (Do they / Does she) have aunts and uncles?
Tạm dịch
1. Cô ấy có một người anh em họ phải không?
2. Họ có một người dì phải không?
3. Cậu ấy có em trai phải không?
4. Cô ấy có em gái phải không?
5. Họ có cô và chú phải không?
Work with a partner. Take turns to read the questions in B, stressing the correct words (Làm việc với bạn. Thay phiên nhau đọc những câu hỏi ở phần B, nhấn đúng trọng âm của các từ)
Guide to answer
Luyện tập thực hành với các bạn trên lớp đọc lại các câu hỏi ở bài B
Do or Does (Do hay Does)
1. __ you have a sister?
2. __ they have cousins?
3. ____ he have a brother?
4. ____ he have an aunt?
5. ____ she have a nephew?
6. ____ he have a niece?
Key
1. Do you have a sister?
2. Do they have cousins?
3. Does he have a brother?
4. Does he have an aunt?
5. Does she have a nephew?
6. Does he have a niece?
Qua bài học này các em cần luyện tập cách nhấn âm và ngữ điệu cả câu. Hi vọng khả năng phát âm nói chung và kĩ năng nhấn âm nói riêng sẽ được nhiều nhờ vào sự chăm chỉ và rèn luyện của các em nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - Pronunciation chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 6 Cánh diều Pronunciation - Phát âm.
......... have a cousin?
.......... have aunts and uncles?
Igor (call) ................ his mother on the phone every day.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
......... have a cousin?
.......... have aunts and uncles?
Igor (call) ................ his mother on the phone every day.
Tom rarely (fly) ............ He usually (drive) ..............
I always (eat) .......... vegetables. Carrots (be) .............. my favorite.
.............. have a baby sister?
James (run) ................ two miles every day.
What is your favorite subject?
............ do you go to the movies? Once a week.
My family wants ............ the pyramids in Egypt.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Nga usually goes to school on foot.
Dịch: Nga thường đi bộ đến trường.
John is………………………………………………………
Câu trả lời của bạn
John is Mr and Mrs Black’s son.
Dịch: John là con trai của ông bà Black.
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: plays
Dịch: Mark chơi thể thao mỗi ngày.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *