Để giúp các em sử dụng thành thạo cấu trúc Thì Hiện tại tiếp diễn trong việc chia động từ, mời các em cùng nhau tham khảo nội dung bài học Language Focus của Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích cho các em.
Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
Tạm dịch
1. ug
Nadine: Hey Maya, cậu đang ở đâu đấy?
Maya: Xin chào Nadine! Tớ đang ngồi ở quán cà phê này.
2.
Nadine: Bạn có muốn đi xem phim không?
Maya: Ok, cậu đang ở đâu ấy?
3.
Nadine: Ừ, tớ cũng đang ở quán cà phê này.
Maya: Cậu á? Ở quán nào đấy.
4.
Nadine: Tớ ở ngay sau cậu này.
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn)
A: Hey, where are you?
B: Hi, I am having lunch in the food stall.
A: Do you want to go to the mall?
B: Ok! Where are you now?
A: Well, I’m in a food stall too.
B: You are? Which one?
A: I am standing next to you.
Tạm dịch
A: Hey, cậu đang ở đâu đấy
B: Xin chào, tớ đang ăn trưa tại quán ăn.
A: Cậu có muốn đến trung tâm thương mại không?
B: Ok! Cậu đang ở đâu vậy?
A: Mình cũng đang ở quán ăn này
B: Cậu á? Quán nào vậy?
A: Tớ đang đừng ngay bên cạnh cậu này.
Complete the questions. Then match the questions to the correct answers (Hoàn thành câu hỏi sau. Sau đó nối câu hỏi với câu trả lời)
Guide to answer
1. Are/ using - d
2. is/chatting - a
3. Is/ texting - c
4.Are/ watching - e
5. Is/ doing – b
Tạm dịch
1. Cậu có đang dùng máy tính này không? Có, tớ đang kiểm tra email.
2. Kelly đang nói chuyện với ai vậy? Cô ấy đang nói chuyện với một người bạn.
3. Cô ấy đang nhắn tin đúng không? Không.
4. Họ sẽ xem bộ phim vào tuần sau chứ. Có chứ.
5. Tom đang làm gì đấy? Anh ấy đang chơi trò chơi.
Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box. Listen and check your answers (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng dạng đúng của động từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại đáo án)
Guide to answer
1. are..doing
2. Are…studying..?
3. ’m playing
4. ’m just chatting
5. ... are ... listening ...?
Tạm dịch
Sarah: Hey, Anna, cậu đang làm cái gì đấy. Cậu đang học để ôn tập cho bài kiểm tra à?
Anna: Không, tớ không. Tớ đang chơi trò chơi trên máy tính. Còn cậu thì sao?
Sarah: Tớ chỉ đang nói chuyện với bạn và nghe nhạc thôi.
Anna: Thật á? Cậu đang nghe cái gì đấy?
Sarah: Beyonce. Cô ấy là ca sĩ ưa thích của tớ.
Play charades in two teams (Chơi đố chữ giữa hai đội)
Team A: Think of an action and act it out (Đội A: Nghĩ đến một hành động và thể hiện hành động đó)
Team B: Guess what Team A is doing. You have three chances. Take turns (Đội B: Đoán Đội A đang làm gì. Bạn có ba cơ hội. Sau đó đổi lượt cho nhau)
Are you playing a game?
Yes, I am.
Guide to answer
Hai đội tham gia trò chơi.
Give the correct form of the verbs in brackets (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Be careful! The car (go) ………………….. so fast.
2. Listen! Someone (cry) ………………….. in the next room.
3. Your brother (sit) ………………….. next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) ………………….. to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents (cook) ………………….. lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
7. I (not stay) ………………….. at home at the moment.
8. Now she (lie) ………………….. to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) ………………….. to New York.
10. He (not work) ………………….. in his office now.
Key
1. is going
2. is crying
3. Is…sitting?
4. are trying
5. are cooking
6. are talking
7. am not staying
8. is lying
9. are traveling
10. is not working
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc Thì Hiện tại tiếp diễn như sau:
- Dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
- Dạng phủ định: S + am/ is/ are + not + V-ing
- Dạng nghi vấn: Am/ is/ are + S + V-ing?
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.
Some people (not drink)_____________coffee now.
I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Some people (not drink)_____________coffee now.
I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
He (study) __________________Math very hard now.
Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
Look! The man (take)______________the children to the cinema.
Your father (repair)______________your motorbike at the moment.
________ they (make) ___________ the artificial flowers of silk now?
We (not plant) ______________the herbs in the garden at present.
He (not paint)______________ his pictures at the moment.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Where does Doraemon come from?
Dịch: Doraemon đến từ đâu?
What ……………………………………………
Câu trả lời của bạn
What is the width of the West lake ?
Dịch: Chiều rộng của hồ Tây là bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
Let's sing the song together.
Dịch: Hãy cùng nhau hát vang bài hát.
Câu trả lời của bạn
What do they do in their free time?
Dịch: Họ làm gì vào thời gian rảnh?
Câu trả lời của bạn
Where are your pets?
Dịch: Vật nuôi của bạn ở đâu?
Câu trả lời của bạn
The weather will be sunny next week.
Dịch: Thời tiết sẽ nắng vào tuần tới.
Câu trả lời của bạn
She doesn't have any books in her schoolbag.
Dịch: Cô ấy không có bất kỳ cuốn sách nào trong cặp đi học của mình.
Câu trả lời của bạn
May I come in?
Dịch: Tôi vào được không?
Câu trả lời của bạn
How old is your sister?
Dịch: Em gái bạn bao nhiêu tuổi?
Câu trả lời của bạn
Nam wants to become an architecturer in the future.
Dịch: Nam muốn trở thành kiến trúc sư trong tương lai.
Câu trả lời của bạn
He likes Sundays because he can have very much a good time.
Dịch: Anh ấy thích Chủ nhật vì anh ấy có thể có rất nhiều thời gian vui vẻ.
Câu trả lời của bạn
Tim likes playing badminton.
Dịch: Tim thích chơi cầu lông.
Câu trả lời của bạn
They put all the fish in a big bag.
Dịch: Họ cho tất cả cá vào một cái túi lớn.
Câu trả lời của bạn
Minh is a new student.
Dịch: Minh là sinh viên mới.
Câu trả lời của bạn
Last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't rain
Câu trả lời của bạn
In 2012: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: helps
Câu trả lời của bạn
in 2009: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: travelled
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: was
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *