Để giúp các em có thêm nhiều kinh nghiệm hơn trong việc trả giá và học hỏi thêm những kĩ năng để thành công trong việc mua sắm; mời các em tham khảo nội dung bài học The Real World - Unit 8 Tiếng Anh 6 Cánh diều sau đây. Bài học sẽ cung cấp cho các em những mẹo hay trong việc trả giá và cũng thảo luận về những trải nghiệm khi đi mua hàng của các bạn khác nhé!
Guess the rules of haggling. Circle T for True and F for False. Listen and check (Đoán những luật về việc trả giá, mặc cả. Khoanh T vào đáp án đúng, F vào đáp án sai. Nghe và kiểm tra lại)
1. Learn the real price before you buy
2. Be very friendly.
3. The first price is usually the best.
4. Show the seller you're interested.
5. Walk away if you don't like the price.
6. It's important to be nice.
Guide to answer
1. T
2. T
3. F
4. F
5. T
6. T
Tạm dịch
1. Biết được giá chính xác trước khi bạn mua
2, Tỏ ra thân thiện
3. Giá đầu tiên thường là giá tốt nhất.
4. Thể hiện cho người bán rằng bạn hứng thú với món đồ
5. Đi nếu bạn không thích mức giá này.
6. Tỏ ra tốt bụng hết sức quan trọng.
Guess. Who do you think says each sentence? Circle B for Buyers or S for Sellers. Then put the sentences in the correct order. Listen and check your answers (Đoán. Bạn nghĩ ai là người nói ra các câu sau? Khoanh B với người bán hoặc S cho người mua. Sau đó sắp xếp các câu theo thứ tự. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
1. Excuse me, can I see that box?
3. “No, that’s too expensive. How about $30?”
2. “Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”
6. “Ok, you can have it for $35”
5. “That’s still too expensive”
4. “That’s too cheap. I can sell it for $40”
Guide to answer
1. Excuse me, can I see that box? – B
3. “No, that’s too expensive. How about $30?”- B
2. “Here you go. It’s $50. Would you like to buy it?”- S
6. “Ok, you can have it for $35”- S
5. “That’s still too expensive”- B
4. “That’s too cheap. I can sell it for $40”- S
Tạm dịch
1. Xin lỗi, tớ có thể xem cái hộp này được không?
2. Đây, của cậu đấy. Nó có giá là $50.
3. Không đắt quá. Vậy $30 có được không?
4. Rẻ quá. Tớ có thể bán nó với giá $40.
5. Vẫn còn đắt quá.
6. Ok, tớ sẽ bán với giá $35.
Discussion: What are some other rules for haggling? Make a list (Thảo luận: Một số quy tắc khác cho mặc cả là gì? Lập danh sách)
Guide to answer
- Show your good knowledge about this item
- Be confident when you discuss with seller
Tạm dịch
- Thể hiện kiến thức tốt của bạn về mặt hàng này
- Tự tin khi bạn thảo luận với người bán
Choose the best option (Lựa chọn câu trả lời đúng)
1._______ is it to go to the restaurant? (How many/How much).
2.________ is the price of this phone? (What/How)
3.________ do your cars cost? (How many/How much)
4.________ does it run? (What/How much)
5. ________ does his watch cost? (What/How much)
6. ______ bread is there on the table? (How many/How much)
7. ________ pencils have you got? (How many/How much)
8. ________ books are there on the table? (How many/How much)
Key
1. How much
2. What
3. How much
4. How much
5. How much
6. How much
7. How many
8. How many
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
I _____ playing tennis in my free time.
______ tea? If so, you could really try Ding Tea
My brother _____ to go to Ha Noi.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
I _____ playing tennis in my free time.
______ tea? If so, you could really try Ding Tea
My brother _____ to go to Ha Noi.
_______ a cup of milk? I can get it for you.
_______ your new teacher for next semester also?
Would you like something ____?
Would you like some milk? – No, ____ .
What would you like ____?
______ your new teacher?
I would like ____ for breakfast.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
No other films are_____________
Câu trả lời của bạn
No other films are more interesting than this one.
Dịch: Không có bộ phim nào khác thú vị hơn bộ phim này.
Câu trả lời của bạn
Where are your parents from?
Dịch: Cha mẹ bạn đến từ đâu?
Câu trả lời của bạn
What book do you like?
Dịch: Bạn thích cuốn sách nào?
Câu trả lời của bạn
Do they like English?
Dịch: Họ có thích tiếng Anh không?
Câu trả lời của bạn
His birthday is on the first of July.
Dịch: Sinh nhật của anh ấy là vào ngày đầu tiên của tháng bảy.
Câu trả lời của bạn
He doesn't like listening to music.
Dịch: Anh ấy không thích nghe nhạc.
Câu trả lời của bạn
I go to the zoo on Sunday.
Dịch: Tôi đi đến sở thú vào Chủ nhật.
Câu trả lời của bạn
Should we brush our teeth after every meal?
Dịch: Có nên đánh răng sau mỗi bữa ăn không?
Câu trả lời của bạn
Where is the swimming pool?
Dịch: Hồ bơi ở đâu?
Câu trả lời của bạn
normally: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: have
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
Câu trả lời của bạn
4 hours ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't listen
Câu trả lời của bạn
once a week: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: plays
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gets
Câu trả lời của bạn
At present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is studying
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't drink
Câu trả lời của bạn
for five years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't seen
Câu trả lời của bạn
yesterday morning: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did he hear
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *