Để giúp các em sử dụng thành thạo cấu trúc thì Quá khứ đơn và cách chia động từ với động từ khiếm khuyết, mời các em cùng nhau tham khảo nội dung bài học Language Focus của Unit 11 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích cho các em.
Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
Tạm dịch
1.
Nadine: Kì nghỉ của cậu như thế nào vậy?
Minh: Ồ, nó vừa vui mà vừa không vui.
2.
Nadine: Tại sao lại vậy?
Minh: À, bố tớ mua vé máy bay đến London. Gia đình tớ yêu London.
3.
Nadine: Ok, cậu làm gì ở đó vậy?
Minh: Gia đình tớ đi đến bảo tang. Chúng tớ đi ngắm con sông, Chúng tớ đã rất vui.
4.
Nadine: Nghe có vẻ thú vị mà. Thế vấn đề là gì vậy?
Minh: Bố tớ mua vé đến London, Canada chứ không phải London nước Anh. Chúng tớ đã đi đến nhầm quốc gia.
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn)
A: How was your trip?
B: It was amazing.
A: Really? What did you do there?
B: We went to the beach.
A: Did you go surfing?
B: Yes, I did.
Tạm dịch
A: Chuyến đi của cậu như thế nào vậy?
B: Nó vui lắm.
A: Tại sao lại vậy?
A: Thật hả? Cậu đã làm gì ở đấy vậy?
B: Gia đình tớ đã đến những bãi biển.
A: Bạn có đi lướt sóng không?
B: Có chứ.
Complete the conversation. Circle the correct words. Then listen and check your answers (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Sau đó, nghe và kiêm tra lại đáp án của bạn)
Guide to answer
1. was; 2.was; 3. do; 4. went; 5. did; 6. do; 7. went; 8. had; 9. Did; 10. went; 11. should; 12. Might
Tạm dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
Complete the conversation. Use the correct form of the words (Hoàn thành đoạn văn sau, sử dụng dạng đúng của động từ)
Guide to answer
(1) went
(2) was
(3) did
(4) saw
(5) went
(6) stayed
Tạm dịch
Tuần trước, tôi đến Pháp. Nó thật sự là chuyến đi rất tuyệt. Tôi đã mua rất nhiều thứ vào thứ Sáu. Tôi cũng đã đi đến viện bảo tàng và ngắm tháp Eiffel vào buổi tối. Tôi đã đi cùng với bố mẹ. Nhưng em trai của tôi thì ở nhà.
Play a game. Get into small groups. Take turns to add a sentence to the following story (Chơi một trò chơi. Nhận thành các nhóm nhỏ. Lần lượt thêm một câu vào câu chuyện sau)
Story: Yesterday I went to the park in the morning ....
I saw an old woman ........
.......... She was very angry.
Tạm dịch
Câu chuyện: Hôm qua tôi đến công viên vào buổi sáng….
Tôi thấy một bà già ........
.......... Cô ấy đã rất tức giận.
A. Choose the best option (Chọn đáp án đúng)
1. Young people ______ obey their parents.
A. must
B. may
C. will
D. ought to
2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work late today.
A. can
B. have to
C. could
D. would
3. I ______ be delighted to show you round the factory.
A. ought to
B. would
C. might
D. can
4. Leave early so that you ______ miss the bus.
A. didn’t
B. won’t
C. shouldn’t
D. mustn’t
5. Jenny’s engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune.
A. must
B. might
C. will
D. should
6. You ______ to write them today.
A. should
B. must
C. had
D. ought
7. Unless he runs, he______ catch the train.
A. will
B. mustn’t
C. wouldn’t
D. won’t
8. When _____you come back home?
A. will
B. may
C. might
D. maybe
9. _____you
A. may
B. must
C. will
D. could.
Key
1 - A; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - A; 6 - D; 7 - D; 8 - A; 9 - C;
B. Give the correct form of these words (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. He …………… to the zoo last Sunday (go)
2. She (not /watch) ……………TV last night.
2. They (meet) …………… their friends at the movie theater last week.
3. What …………you (do)…………… last night?
4. ………… they (buy)…………a new car two days ago?
5. We …….. (have) a lot of homework yesterday.
Key
1. He went to the zoo last Sunday.
2. She didn't watch TV last night.
2. They met their friends at the movie theater last week.
3. What did you do last night?
4. Did they buy a new car two days ago?
5. We had a lot of homework yesterday.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc thì Quá khứ đơn và Động từ khiếm khuyết như sau:
- Cấu trúc thì Quá khứ đơn: dùng để nói về một hành động đã diễn ra trong quá khứ
- Động từ khiếm khuyết bao gồm các từ sau: can, could, may, might, will, would, must, shall, should, ought to, .......
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.
I think Tom should ........... the job.
I ............ go out tonight. I’m too busy.
I haven’t studied enough. I .............. pass my exams.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
I think Tom should ........... the job.
I ............ go out tonight. I’m too busy.
I haven’t studied enough. I .............. pass my exams.
Find the mistake: Mr. Tom teaching them when they were freshmen in the university.
My sister ........... cookies yesterday.
We should run or we ......... miss the bus.
My mother (not be) ........... at home last day.
When ....... she ........ (get) the book?
Tom (not go) ............ to office six days ago.
Young people ______ obey their parents.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
What's wrong with you?
Dịch: Có chuyện gì với bạn vậy?
Câu trả lời của bạn
next month: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will fly
Minh’s brother is ____________________________________
Câu trả lời của bạn
Minh’s brother is more intelligent than him.
Dịch: Anh trai của Minh thông minh hơn anh ấy.
Câu trả lời của bạn
Who does she live with?
Dịch: Cô ấy sống với ai?
Câu trả lời của bạn
She only eats fruits for breakfast.
Dịch: Cô chỉ ăn hoa quả vào bữa sáng.
Câu trả lời của bạn
I am a student at Le Hong Phong primary school.
Dịch: Em là học sinh trường tiểu học Lê Hồng Phong.
Câu trả lời của bạn
He is not fine today.
Dịch: Hôm nay anh ấy không ổn.
Câu trả lời của bạn
How many people are there in Linh’s family?
Dịch: Gia đình Linh có bao nhiêu người?
Câu trả lời của bạn
yet: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have - finished
Câu trả lời của bạn
for 2 months: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't collected
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: travels
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is reading
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are skipping
Câu trả lời của bạn
before: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't worn
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't write
Câu trả lời của bạn
since I was 15: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have studied
Câu trả lời của bạn
HTHT since QKĐ
Đáp án: have spent - got
Câu trả lời của bạn
ever: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: Have you ever been
Câu trả lời của bạn
for ages: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't heard
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *