Ban Biên tập DapAnHay xin gửi đến các em nội dung bài học Communication - Unit 10 Tiếng Anh 6 Cánh diều được tổng hợp chi tiết và rõ ràng nhằm hướng dẫn các em ôn tập và vận dụng tốt hơn cấu trúc "What's the weather like in ........?" thông qua việc hóa thân vào phát thanh viên thời tiết để trao đổi về tình hình thời tiết và nhiệt độ. Chúc các em học tốt!
Weather report. In pairs, complete the chart below for five cities of your choice. Student A: You are at the TV presenter. Students B: You are the weather reporter. Present your report to your class (Báo cáo thời tiết. Làm việc theo cặp, hoàn thành bảng dưới đây với 5 thành phố mà bạn chọn. Học sinh A: Bạn là phát thành viên. Học sinh B: bạn là phát thanh viên thời tiết. Trình bày bản báo cáo của bạn với cả lớp)
What's the weather like in Hà Nội, Jennifer?
Today, the weather in Hà Nội is warm and sunny. The temperature is 31 degrees Celsius.
Guide to answer
Tạm dịch
Thời tiết ở Hà Nội như thế nào, Jennifer?
Hôm nay, thời tiết Hà Nội nắng ấm. Nhiệt độ là 31 độ C.
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. I'm afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow.
2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not/ take) place at 9 o'clock.
3. A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not/ do) it!”
4. If it rains, we _________________________ (not/ go) to the beach.
5. In my opinion, she _________________________ (not/ pass) the exam.
6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not/ take) the bus, I'll come with you.”
7. He _________________________ (not/ buy) the car, if he can't afford it.
8. I've tried everything, but he _________________________ (not/ eat).
9. According to the weather forecast, it _________________________ (not/ snow) tomorrow.
10. A: “I'm really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not/ wait) for John.
Key
1. will not be/ won't be
2. will not be take/ won't be take
3. will not do/ won't do
4. will not go/ won't go
5. will not pass/ won't pass
6. will not take/ won't take
7. will not buy/ won't buy
8. will not eat/ won't eat
9. will not snow/ won't snow
10. will not wait/ won't wait
Qua bài học này các em đã đóng vai vào phát thanh viên thời tiết và nói về tình hình thời tiết ở từng khu vực. Cấu trúc hỏi đáp về thời tiết các em cần phải ôn tập qua bài học này như sau:
- What's the weather like in ..........?
⇒ It's ........
⇒ The weather in ......... is .............. The temperature is ............
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 - Communication chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Cánh diều Communication - Giao tiếp.
You (earn) .......... a lot of money.
You (travel) ............... around the world.
You (meet) ........... lots of interesting people.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
You (earn) .......... a lot of money.
You (travel) ............... around the world.
You (meet) ........... lots of interesting people.
Everybody (adore) .............. you.
You (not / have) ........... any problems.
Who is the …….. (tall) person in your family?
My mum is the ……… (good) cook in the world.
December is the…….. (cold) month of the year in my country.
What’s the………. (dangerous) animal in the world?
Ethan is the ……… (happy) boy that I know.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
than nha bạn
Câu trả lời của bạn
……Do………you know that Italian student?
Dịch: Bạn có biết sinh viên Ý đó không?
Câu trả lời của bạn
We always wear warm clothes in the winter.
Dịch: Chúng tôi luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.
Câu trả lời của bạn
Does Linda have any pets?
Dịch: Linda có vật nuôi nào không?
Câu trả lời của bạn
What are you doing?
Dịch: Bạn đang làm gì đấy?
Câu trả lời của bạn
for 3 months: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has written
Câu trả lời của bạn
Sometimes: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
Last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: travelled
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: stays
No one in_______________
Câu trả lời của bạn
No one in his class is taller than him.
Dịch: Không ai trong lớp cao hơn anh ấy.
Mr. Cuong is ...………………………………………
Câu trả lời của bạn
Mr. Cuong is a good tennis player.
Dịch: Anh Cường là một tay vợt giỏi.
Câu trả lời của bạn
What class are you in ?
Dịch: Bạn học lớp nào ?
Câu trả lời của bạn
Where is Ha Noi, Thuy?
Dịch: Hà Nội ở đâu vậy Thủy?
Câu trả lời của bạn
The book is on the table.
Dịch: Cuốn sách ở trên bàn.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gets
Câu trả lời của bạn
since November: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has learnt
Câu trả lời của bạn
since he was a child: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has lived
Câu trả lời của bạn
So sánh hơn với tính từ daafi vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
Đáp án: more expensive
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
6 years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did she buy
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *