Một trong những yếu tố quan trọng giúp chúng ta có khả năng phát âm hay đó chính là rèn luyện ngữ điệu. Bài học Pronunciation - Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây sẽ hướng dẫn các em thực hành ngữ điệu khác nhau trong câu hỏi có từ để hỏi Wh-question và Yes/No question. Mời các em tham khảo nội dung bài học bên dưới!
Listen to the intonation. Listen again and repeat (Nghe ngữ điệu. Nghe lại và nói lại)
1. What are you doing?
2. Are you studying?
Tạm dịch
1. Bạn đang làm gì?
2. Bạn đang học hả?
Listen to the question. Cirle the correct intonation (Nghe câu hỏi. Khoanh vào ngữ điệu đúng)
1. a. Are they watching a movie?; b. Are they watching a movie?
2. a. Do you read blogs?; b. Do you read blogs?
3. a. What's she writing?; b. What's she writing?
4. a. Are you texting him now?; b. Are you texting him now?
5. a. Do you like movies?; b. Do you like movies?
6. a. What game are you playing?; b. What game are you playing?
Guide to answer
1. b
2. b
3. a
4. b
5. b
6. a
Tạm dịch
1. Đang xem phim à?
2. Bạn có đọc blog không?
3. Cô ấy đang viết gì?
4. Bây giờ bạn có nhắn tin cho anh ấy không?
5. Bạn có thích phim không?
6. Bạn đang chơi game gì?
Work with a partner. Take turns to read the questions in B (Làm việc với bạn. Thay phiên nhau đọc những câu hỏi ở phần B)
Guide to answer
Luyện tập thực hành với các bạn trên lớp đọc lại các câu hỏi ở bài B
Practice reading these following sentences (Thực hành đọc các câu sau)
1. Does she like going shopping?
2. Where do you live?
3. Do they go to the zoo?
4. Why do you come here?
5. Which class are you in?
6. Do you like it?
Key
1. Does she like going shopping? (Ngữ điệu lên (lên giọng ở cuối câu))
2. Where do you live? (Ngữ điệu xuống (xuống giọng ở cuối câu))
3. Do they go to the zoo? (Ngữ điệu lên (lên giọng ở cuối câu))
4. Why do you come here? (Ngữ điệu xuống (xuống giọng ở cuối câu))
5. Which class are you in? (Ngữ điệu xuống (xuống giọng ở cuối câu))
6. Do you like it? (Ngữ điệu lên (lên giọng ở cuối câu))
Qua bài học này các em đã được thực hành rèn luyện ngữ điệu trong các câu hỏi Tiếng Anh. Hi vọng các em sẽ luyện tập nhiều hơn để cải thiện kỹ năng phát âm Tiếng Anh nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - Pronunciation chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều Pronunciation - Phát âm.
Choose the word which has a different sound in the part underlined: house, shout, ought, mouse
Choose the word which has a different sound in the part underlined: noise, soil, boil, doing
Choose the word which has a different sound in the part underlined: could, should, would, our
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word which has a different sound in the part underlined: house, shout, ought, mouse
Choose the word which has a different sound in the part underlined: noise, soil, boil, doing
Choose the word which has a different sound in the part underlined: could, should, would, our
Choose the word which has a different sound in the part underlined: told, so, now, go
Choose the word which has a different sound in the part underlined: noisy, sound, house, lesson
Choose the word which has a different sound in the part underlined: laugh, caught, taught, sauce
Choose the word which has a different sound in the part underlined: what, walk, water, wall
Choose which word does not belong to each group: enjoy, like, love, hate
Choose which word does not belong to each group: useful, waste, helpful, careful
Choose which word does not belong to each group: activities, emotion, thinking, feeling
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
The dictionary …………………………………………
Câu trả lời của bạn
The dictionary is 5 inches thick.
Dịch: Từ điển dày 5 inch.
Câu trả lời của bạn
She is drawing a picture in her room.
Dịch: Cô ấy đang vẽ một bức tranh trong phòng của mình.
Câu trả lời của bạn
What do we have on Monday?
Dịch: Thứ Hai chúng ta có gì?
Câu trả lời của bạn
When do you have English?
Dịch: Khi nào bạn có tiếng Anh?
Câu trả lời của bạn
What subjects does he have today?
Dịch: Hôm nay anh ấy học những môn gì?
Câu trả lời của bạn
When do you begin the new school years?
Dịch: Khi nào bạn bắt đầu năm học mới?
Câu trả lời của bạn
How often are you late for school?
Dịch: Bạn thường đi học muộn như thế nào?
Câu trả lời của bạn
Our teacher gives us much homework today.
Dịch: Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi nhiều bài tập về nhà ngày hôm nay.
Câu trả lời của bạn
We want to honour our teacher for their contribution to education.
Dịch: Chúng tôi muốn tôn vinh giáo viên của chúng tôi vì những đóng góp của họ cho giáo dục.
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: took
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is singing
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: listened
Câu trả lời của bạn
enjoy + V-ing: thích làm gì
Đáp án: writing
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is cooking
Don’t forget ………………………………………………
Câu trả lời của bạn
Don't forget get up at 6.30 tomorrow morning.
Dịch: Đừng quên dậy lúc 6h30 sáng mai.
Câu trả lời của bạn
Two years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: taught
Câu trả lời của bạn
Nam and I studied hard last week.
Dịch: Tôi và Nam đã học chăm chỉ vào tuần trước.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: rains
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
since 1986: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has developed
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *