Để giúp các em tìm hiểu về sự khác nhau giữa gia đình mở rộng và gia đình ruột thịt cũng như nguồn từ vựng phong phú về các thành viên trong gia đình bằng Tiếng Anh, mời các em tham khảo nội dung bài học The Real World - Unit 4 Tiếng Anh 6 Cánh diều nhé!
Write the words in the correct column. Some words can be used twice (Viết những từ sau vào đúng cột. Một số từ có thể lặp lại hai lần)
Guide to answer
Tạm dịch
Answer the questions. Then listen to check your answers (Trả lời những câu hỏi sau. Sau đó nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn)
1. Who's your brother's mom? - She's my _______.
2. Who's your uncle's daughter? - She's my _______.
3. Who's your dad's dad? - He's my _______.
4. Who's your sister's daughter? - She's my _______.
5. Who's your brother's father? - He's my _______.
6. Who's your mom's sister? - She's my _______.
Guide to answer
1. Who's your brother's mom? - She's my mom.
2. Who's your uncle's daughter? - She's my cousin.
3. Who's your dad's dad? - He's my grandfather.
4. Who's your sister's daughter? - She's my niece.
5. Who's your father's brother? - He's my uncle.
6. Who's your mom's sister? - She's my aunt.
Tạm dịch
1. Mẹ của anh / em trai của bạn là ai? - Đó cũng là mẹ của mình.
2. Con gái của bác / chú của bạn là ai? - Đó là chị / em họ của mình.
3. Bố của bố bạn là ai? - Đó là ông nội của mình.
4. Con gái của chị / em ruột của bạn là ai? - Đó là cháu họ của mình.
5. Anh / em trai của bố bạn là ai? - Đó là bác trai / chú của mình.
6. Chị / em gái của mẹ bạn là ai? - Đó là bác gái / dì của mình.
Discussion. Do you want to live with your immediate family or with your extended family? Give reasons (Thảo luận. Bạn có muốn sống cùng với gia đình trực hệ hay gia đình mở rộng của mình? Đưa ra lý do)
Guide to answer
I want to live with my immediate family because I want to all my family members gather and take care together. We'll have more meaningful memories.
Tạm dịch
Tôi muốn sống với gia đình mở rộng của mình vì tôi muốn tất cả các thành viên trong gia đình tôi quây quần và chăm sóc cùng nhau. Chúng ta sẽ có nhiều kỷ niệm ý nghĩa hơn.
Complete the words (Hoàn thành các từ sau)
1. chil_ren
2. br_ther
3. p_rents
4. dau_hter
5. gran_pare_ts
6. u_cle
7. co_sin
8. nie_e
Key
1. children
2. brother
3. parents
4. daughter
5. grandparents
6. uncle
7. cousin
8. niece
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số từ vựng như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 4 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
My mother's daughter is my .............
My mother's mother is my ...............
My father's son is my ............
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
My mother's daughter is my .............
My mother's mother is my ...............
My father's son is my ............
My step-mother's son is my ............
My brother's daughter is my ............
My aunt's children are my ...........
My grandpa's father is my ..............
My dad's brother is my ..............
My sister's husband is my ..............
My female spouse is my ..........
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is studying
New York is _____________________________________
Câu trả lời của bạn
New York is the most exciting city in the world.
Dịch: New York là thành phố thú vị nhất trên thế giới.
Câu trả lời của bạn
Our classes finish at fifty past ten.
Dịch: Lớp học của chúng tôi kết thúc lúc 50 giờ 10 phút.
There………………………………………
Câu trả lời của bạn
There are six hundred students in my school.
Dịch: Có sáu trăm học sinh trong trường của tôi.
Câu trả lời của bạn
At the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is listening
Dịch: Hiện tại Liên đang nghe nhạc.
Câu trả lời của bạn
Every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: have
Dịch: Mỗi sáng, chúng tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
Câu trả lời của bạn
She won’t go anywhere on that day.
Dịch: Cô ấy sẽ không đi đâu vào ngày đó.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *