Để giúp các em viết một tấm bưu thiếp mô tả kỳ nghỉ và thời tiết thời điểm đó, mời các em tham khảo nội dung bài học Writing - Unit 10 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích không những giúp các em cải thiện kỹ năng Writing của mình mà còn biết cách trình bày bố cục một tấm bưu thiếp. Chúc các em học tốt!
Write a postcard. Imagine you are on vacation. Tell a friend where you are and what the weather is like. Write 40-60 words (Viết một tấm thiếp. Tưởng tượng bạn đang ở một kì nghỉ. Kể cho người bạn về nơi bạn đến và thời tiết ở đó trong khoảng 40- 60 từ)
Hi Melanie!
I'm on an island near Hawaii! It's very beautiful! The weather is really nice. The temperature is around 30 degrees. The waves are amazing, and I can surf almost every day.
It's usually sunny, but today it's raining and I don't know what to do! I'm waiting for it to be sunny again!
Wish you were here,
Alberto
Tạm dịch
Chào Melanie!
Tôi đang ở một hòn đảo gần Hawaii! Nó rất đẹp! Thời tiết là thực sự đẹp lắm. Nhiệt độ là khoảng 30 độ. Những con sóng thật tuyệt vời, và tôi có thể lướt sóng hầu như mỗi ngày.
Trời thường nắng, nhưng hôm nay mưa không biết phải làm sao! Tôi đang đợi trời nắng trở lại!
Ước gì bạn ở đây,
Alberto
Guide to answer
Hi Anni,
I'm on an island in Phu Quoc now and it's really beautiful and wonderful. The weather is sunny and cool. The temperature is around 27 degrees. My family members try many kinds of water sports. It's usually sunny, but today it's raining. I and my Mom are preparing some dishes at hotel ! We're waiting for it to be sunny again to play volleyball and takes some photos.
Lots of love,
Nhi
Tạm dịch
Xin chào Anni,
Bây giờ tôi đang ở một hòn đảo ở Phú Quốc và nó thực sự rất đẹp và tuyệt vời. Thời tiết nắng ráo, mát mẻ. Nhiệt độ là khoảng 27 độ. Các thành viên trong gia đình tôi thử nhiều loại hình thể thao dưới nước. Trời thường nắng, nhưng hôm nay trời mưa. Tôi và mẹ tôi đang chuẩn bị một số món ăn tại khách sạn! Chúng tôi đang đợi trời nắng trở lại để chơi bóng chuyền và chụp ảnh.
Thân mến,
Nhi
Using given words to write a full sentence (Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh)
1. He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.
2. If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.
3. Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?
4. I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.
5. They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
Key
1. He wishes Bin will come his party next week.
2. If she doesn’t learn very hard, she won’t pass the test.
3. Will Minh take to the zoo next Sunday?
4. I believe Huynh will recover from her illness soon.
5. They will drink in the same restaurant next week.
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng viết một tấm bưu thiếp kể về các hoạt động trong kỳ nghỉ của mình cùng với mô tả về thời tiết như thế nào. Một số nội dung các em cần đảm bảo trong bài viết của mình như sau:
Hi ....!
Lots of love/Love/...
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 - Writing chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Cánh diều Writing - Viết.
She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
I/ finish/ my report/ 2 days.
If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.
I/ finish/ my report/ 2 days.
If/ you/ not/ study/ hard/ ,/ you/ not/ pass/ final/ exam.
You/ look/ tired/ ,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.
you/ please/ give/ me/ lift/ station?
He/ wish/ Bin/ come/party/ next week.
If/ she/ not/ learn/ very hard/,/she/not/ pass/ test.
Minh/ take/ the zoo/ next Sunday?
I/ believe/ Huynh/ recover/ illness/ soon.
They/ drink/ in the same restaurant/ next week.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Sarah's mother took her to the dentist yesterday afternoon.
Dịch: Mẹ của Sarah đã đưa cô đến nha sĩ vào chiều hôm qua.
Câu trả lời của bạn
There are many roses in the flower garden.
Dịch: Có rất nhiều hoa hồng trong vườn hoa.
Câu trả lời của bạn
Do your friends like watching science programmes on VTV3 every Friday?
Dịch: Các bạn của bạn có thích xem các chương trình khoa giáo trên VTV3 vào thứ 6 hàng tuần không?
Câu trả lời của bạn
Lan wants to be a dancer.
Dịch: Lan muốn trở thành một vũ công.
Câu trả lời của bạn
There are six rooms in Minh’s house.
Dịch: Có sáu phòng trong nhà của Minh.
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Câu trả lời của bạn
2 weeks ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
According to me, Maths........................................
Câu trả lời của bạn
According to me, Maths isn't as easy as English.
Dịch: Theo tôi, môn Toán không dễ như môn Tiếng Anh.
Jack_____________
Câu trả lời của bạn
Jack drives not as carefully as he does.
Dịch: Jack lái xe không cẩn thận như anh ấy.
That film is_____________
Câu trả lời của bạn
That film is not as interesting as this one.
Dịch: Bộ phim đó không thú vị bằng bộ phim này.
(harder) ___________________________________ .
Câu trả lời của bạn
To my knowledge, listening to conversations in English is harder than speaking English fluently.
Dịch: Theo hiểu biết của tôi, nghe các cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh khó hơn nói tiếng Anh trôi chảy.
BJ is _________________________________.
Câu trả lời của bạn
BJ is the greatest tennis player in the world.
Dịch: BJ là vận động viên quần vợt vĩ đại nhất thế giới.
Câu trả lời của bạn
Where does he come from?
Dịch: Anh ấy đến từ đâu?
Câu trả lời của bạn
What class are you in?
Dịch: Bạn học lớp nào?
Câu trả lời của bạn
Let's play the piano together.
Dịch: Hãy chơi piano cùng nhau.
Câu trả lời của bạn
I have five cats.
Dịch: Tôi có năm con mèo.
Câu trả lời của bạn
The stadium is behind our school.
Dịch: Sân vận động ở phía sau trường học của chúng tôi.
Câu trả lời của bạn
My mother often goes shopping in her free time.
Dịch: Mẹ tôi thường đi mua sắm vào thời gian rảnh rỗi.
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have just seen
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *