Để giúp các em có thể xác định đúng trọng âm của các từ trong Tiếng Anh cũng như rèn luyện khả năng phát âm có âm điệu nhịp nhàng hơn, mời các em tham khảo nội dung bài học phát âm Pronunciation - Unit 12 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Chúc các em học tốt!
Listen to the stressed syllables. Repeat the words (Nghe những âm tiết được đánh dấu trọng âm. Lặp lại các từ này)
1. barbecue 2. decoration
Tạm dịch
1. bữa tiệc thịt nướng
2. sự trang trí
Listen and underline the stressed syllable (Nghe và gạch chân những âm tiết được đánh trọng âm)
1. festival
2. vacation
3. party
4. celebrate
5. around
6. summer
7. amazing
8. winter
Guide to answer
1. festival /ˈfes.tɪ.vəl/
2. vacation /veɪˈkeɪ.ʃən/
3. party /ˈpɑː.ti/
4. celebrate /ˈsel.ə.breɪt/
5. around /əˈraʊnd/
6. summer /ˈsʌm.ər/
7. amazing /əˈmeɪ.zɪŋ/
8. winter /ˈwɪn.tər/
Tạm dịch
1. lễ hội
2. kỳ nghỉ
3. bữa tiệc
4. kỉ niệm
5. xung quanh
6. mùa hè
7. tuyệt vời
8. mùa đông
Work with a partner. Take turns to read the words in B (Làm việc với bạn. Thay phiên nhau đọc những từ ở phần B)
Guide to answer
Luyện tập thực hành với các bạn trên lớp đọc lại các từ ở bài B
Choose the word that has main stress placed differently from the others (Chọn từ có trọng âm chính được đặt khác với những từ khác)
1. a. generous b. suspicious c. constancy d. sympathy
2. a. acquaintance b. unselfish c. attraction d. humorous
3. a. loyalty b. success c. incapable d. sincere
4. a. carefully b. correctly c. seriously d. personally
5. a. excited b. interested c. confident d. memorable
6. a. organise b. decorate c. divorce d. promise
7. a. refreshment b. horrible c. exciting d. intention
8. a. knowledge b. maximum c. athletics d. marathon
9. a. difficult b. relevant c. volunteer d. interesting
10. a. confidence b. supportive c. solution d. obedient
Key
1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a,
Qua bài học này các em đã được thực hành rèn luyện đánh trọng âm của các từ trong Tiếng Anh. Các em cần ghi nhớ một vài nguyên tắc đánh trọng âm cơ bản sau:
- Động từ có 2 âm tiết ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Danh từ có 2 âm tiết ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
- Tính từ có 2 âm tiết ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
- Động từ ghép ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
- Danh từ ghép ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
- Tính từ ghép ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
- Các từ có hậu tố là –ic, -ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, ience, -id, -eous, -acy, -ian, -ity ⇒ trọng âm rơi vào âm tiết liền trước
- Với những hậu tố sau thì trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa nó: -ee, - eer, -ese, -ique, -esque, -ain.
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 - Pronunciation chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 Cánh diều Pronunciation - Phát âm.
Choose the word which is stressed differently from the rest: social, meter, notice, begin.
Choose the word which is stressed differently from the rest: whistle, table, someone, receive.
Choose the word which is stressed differently from the rest: discuss, waving, airport, often
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word which is stressed differently from the rest: social, meter, notice, begin.
Choose the word which is stressed differently from the rest: whistle, table, someone, receive.
Choose the word which is stressed differently from the rest: discuss, waving, airport, often
Choose the word which is stressed differently from the rest: sentence, pointing, verbal, attract
Choose the word which is stressed differently from the rest: problem, minute, suppose, dinner
Choose the word which is stressed differently from the rest: prefer, themselves, thirty, mature.
Choose the word which is stressed differently from the rest: careful, dangerous, cheap, prevent
Choose the word which is stressed differently from the rest: celebrate, fascinating, survive, elephant
Choose the word which is stressed differently from the rest: piano, policeman, museum, souvenir
Choose the word which is stressed differently from the rest: excited, interested, confident, memorable
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Mai goes to the club on Saturday.
Dịch: Mai đi câu lạc bộ vào thứ bảy.
Câu trả lời của bạn
What do you do on Friday?
Dịch: Bạn làm gì vào thứ sáu?
Câu trả lời của bạn
There are some frogs in the garden.
Dịch: Có một số con ếch trong vườn.
Câu trả lời của bạn
Her brother works in the hospital.
Dịch: Anh trai cô ấy làm việc trong bệnh viện.
Câu trả lời của bạn
What is there next to the photocopy store?
Dịch: Có gì bên cạnh cửa hàng photocopy?
Câu trả lời của bạn
twice this week: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: visits
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are playing
Câu trả lời của bạn
Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
Đáp án: will be
Câu trả lời của bạn
since 1995: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has lived
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *