Mời các em tham khảo nội dung bài học The Real World - Unit 11 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Trong bài học này các em sẽ cùng Andrew Evans khám phá đến vùng đất Australia. Để giúp các em có nhiều trải nghiệm lý thú hơn, mời các em theo dõi nội dung bài học bên dưới nhé!
Listen. Match the questions to the places (Nghe. Nối câu hỏi với các địa điểm)
1. Where did Evens go first?
2. Where did he go diving?
3. Where did he celebrate Australia Day?
4. Where did he see a kangaroo?
a. Sydney
b. Perth
c. Cairns
d. Melbourne
Tạm dịch
1. Evens đã đi đâu đầu tiên?
2. Anh ấy đã đi lặn ở đâu?
3. Anh ấy đã kỷ niệm Ngày Australia ở đâu?
4. Anh ta đã nhìn thấy một con kangaroo ở đâu?
a. Sydney
b. Perth
c. Cairns
d. Melbourne
Listen. What did Evans do in Australia? Circle the correct answers (Nghe. Evans đã làm gì ở Australia? Khoanh vào đáp án đúng?)
Andrew Evans stayed in 1. (Melbourne/Australia) for more than two months. He visited almost every 2. (state/museum) in the country and traveled almost 30.000 kilometers! He loved the country and the 3. (people/landscape). He thinks Australia is a great place. he was really happy he went there and hopes to 4. (go there again/live there) one day.
Discussion. Do you want to go to Australia? What do you want to do there? (Thảo luận. Bạn có muốn đến Úc không? Bạn muốn làm gì ở đó?)
Guide to answer
Certainly, I want to go to Australia. I want to come to Bondi Beach. I can swim, play water sports and also find plenty of cafés and restaurants nearby.
Tạm dịch
Chắc chắn, tôi muốn đến Úc. Tôi muốn đến bãi biển Bondi. Tôi có thể bơi, chơi các môn thể thao dưới nước và cũng có thể tìm thấy rất nhiều quán cà phê và nhà hàng gần đó.
Give the correct form of these words (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Then we (see) _____ a small grocery store.
2. We (stop) ____in the grocery store and (buy) _____ some sandwiches.
3. That (be) ___ better than waiting for two hours.
4. I (not go) _____ to school last Sunday.
5. Did She (get) ______ married last year?
6. What did you (do) ______ last night? - I (do) _____ my homework.
7. I (love) ____ him but no more.
8. Yesterday, I (get) _____ up at 6 and (have) ____ breakfast at 6.30.
9. They (buy ) ________ that house last year.
10. She (not go) ______ to school yesterday.
Key
1. Then we ___saw___ a small grocery store.
2. We ___stopped____in the grocery store and ___bought____ some sandwiches.
3. That ___was___ better than waiting for two hours.
4. I ___didn't go___ to school last Sunday.
5. Did She __get____ married last year?
6. What did you ___do___ last night? - I ___did___ my homework.
7. I __loved____ him but no more.
8. Yesterday, I __got___ up at 6 and __had____ breakfast at 6.30.
9. They ___bought_____ that house last year.
10. She _____didn't go____ to school yesterday.
Qua bài học này các em đã khám phá những sự thật thú vị trong chuyến đi khám phá đến vùng đất Australia của Andrew Evans. Hi vọng các em sẽ có cơ hội đến vùng đất Australia cùng với gia đình và bạn bè của mình để trải nghiệm thực tế hơn về những điều mình đã học nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 11 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 11 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
A: ___________ Helen (drive)___________ to work yesterday?
- B: Yes, she ___________.
My neighbor (buy)___________ a new car last week.
They (not go)___________ to Italy on their last summer holiday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
A: ___________ Helen (drive)___________ to work yesterday?
- B: Yes, she ___________.
My neighbor (buy)___________ a new car last week.
They (not go)___________ to Italy on their last summer holiday.
A: ___________ they (swim)___________ at the beach last weekend?
- B: No, they __________.
My family and I (see)___________ a comedy movie last night.
When I ......... small, I used to like ice-cream so much.
I washed my face, dressed up and ............ to school.
They ............... with us for a year several years ago.
......... you a student at that school?
What did he ........... with the dog?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
next week: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will buy
Your kitchen________________
Câu trả lời của bạn
Your kitchen is bigger than mine.
Dịch: Nhà bếp của bạn lớn hơn của tôi.
Câu trả lời của bạn
This country is beautiful.
Dịch: Đất nước này thật đẹp.
Câu trả lời của bạn
How do you spell your name?
Dịch: Bạn đánh vần tên bạn như thế nào?
Câu trả lời của bạn
There aren't any tall trees behind my house.
Dịch: Không có bất kỳ cây cao nào phía sau nhà tôi.
Câu trả lời của bạn
There is a pond in front of the house.
Dịch: Có một cái ao trước nhà.
Câu trả lời của bạn
Don't let children play near the park.
Dịch: Không cho trẻ em chơi gần công viên.
Câu trả lời của bạn
What do you want to be in the future?
Dịch: Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
Câu trả lời của bạn
How is Minh’s new house different from his old one?
Dịch: Ngôi nhà mới của Minh khác ngôi nhà cũ của anh ấy như thế nào?
Câu trả lời của bạn
My class doesn’t have many old students.
Dịch: Lớp học của tôi không có nhiều học sinh cũ.
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: relaxed
Câu trả lời của bạn
Last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: travelled
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has just begun
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
in 2015: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: lived
Câu trả lời của bạn
at 4 p.m yesterday: dấu hiệu của thì QKTD
Đáp án: were - doing
Câu trả lời của bạn
promise: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will be
Câu trả lời của bạn
4 times: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have been
Câu trả lời của bạn
yet: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: Has - phoned
Câu trả lời của bạn
at this time last night: dấu hiệu của thì QKTD
Đáp án: were doing
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *