Các em đã từng tìm hiểu về những người có siêu năng lực bao giờ chưa? Họ có gì đặc biệt hơn so với những người bình thường? Để giúp các em giải đáp những thắc mắc này, mời các em tham khảo nội dung bài học The Real World - Unit 7 Tiếng Anh 6 Cánh diều sau đây nhé! Bài học sẽ cung cấp cho các em những thông tin thú vị về những người anh hùng siêu phàm Daniel Kish, Isao Machii và Kevin Richardson.
Look at the photos. What do you think people can do? Choose the correct answers (Nhìn vào các bức tranh này. Bạn nghĩ những người trong bức tranh có thể làm gì? Chọn đáp án đúng)
1. Daniel Kish can ride a bicycle (without seeing / as fast as a motorbike).
2. Isao Machii can (do magic tricks with fruit / cut fruit with his sword).
3. Kevin Richardson can (teach lion circus tricks / live with dangerous animals).
Guide to answer
1. Daniel Kish can ride a bicycle (without seeing / as fast as a motorbike).
2. Isao Machii can (do magic tricks with fruit / cut fruit with his sword).
3. Kevin Richardson can (teach lion circus tricks / live with dangerous animals).
Tạm dịch
1. Daniel Kish có thể đi xem đạp mà không cần nhìn.
2. Isao Machii có thể dùng kiếm của anh ấy để cắt hoa quả.
3. Kevin Richardson có thể sống với các loài động vật nguy hiểm.
Listen. Circle T for True or F for False (Nghe. Khoanh vào chữ T với câu trả lời đúng và F cho câu trả lời sai)
1. Daniel Kish can swim.
2. Kish was in a TV show.
3. Isao Machii can cut a tennis ball travelling as fast as a plane.
4. Kevin Richardson is also called the "Lion Talker".
Guide to answer
1. T
2. T
3. T
4. F
Tạm dịch
1. Daniel Kish có thể bơi.
2. Kish đã từng lên TV.
3. Isao Machii có thể cắt quả bóng bàn đang di chuyển với vận tốc nhanh như một chiếc máy bay.
4. Kevin Richardson còn được gọi là ngời nói chuyện với sư tử.
Discussion. Which superhuman power do you want to have? Why? (Thảo luận. Bạn muốn có sức mạnh siêu phàm nào? Tại sao?)
Guide to answer
Kevin Richardson can live with dangerous animals. I admire him a lot. I think it's so difficult to live with them so I want to have more experiences to learn more skills like him.
Tạm dịch
Kevin Richardson có thể sống chung với những con vật nguy hiểm. Tôi ngưỡng mộ anh ấy rất nhiều. Tôi nghĩ sống chung với họ thật khó khăn nên tôi muốn có thêm kinh nghiệm để học hỏi thêm nhiều kỹ năng như anh ấy.
Complete these sentences with can / can't + V infinitive (Hoàn thành những câu sau với can / can't + động từ nguyên mẫu)
1. Nicole ……….. (drive), but she doesn’t have a car.
2. I can’t see you on Friday, but I ………..(meet) you on Saturday morning.
3. This exercise is so difficult, I ........... (do) it.
4. If you try hard, you………… (pass) your examinations. (can/ to pass)
5. You ........ (play) here because I'm cleaning.
Key
1. can drive
2. can meet
3. can't do
4. can pass
5. can't play
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số cụm từ như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
I can't see you on Wednesday, but I ....... meet you on Saturday morning.
It rained every day during their holiday so they .... have had a very nice time.
Can they run fast? No, they ........
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
I can't see you on Wednesday, but I ....... meet you on Saturday morning.
It rained every day during their holiday so they .... have had a very nice time.
Can they run fast? No, they ........
Can he drive?
I haven’t got time today, but I ............ see you tomorrow.
He can't .............
You can ........... lunch in the school canteen at lunchtime.
.......... morning exercise is really good for you.
I go to the library and ......... books.
School .......... at 5.00 p.m every day.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
At the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is having
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is speaking
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't study
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gets
No one in her class _______________________.
Câu trả lời của bạn
No one in her class is more intelligent than Lan.
Dịch: Không ai trong lớp cô thông minh hơn Lan.
What …………………………………………
Câu trả lời của bạn
What's your address?
Dịch: Địa chỉ của bạn là gì?
Câu trả lời của bạn
Is he having an English lesson?
Dịch: Anh ấy có một bài học tiếng Anh?
Câu trả lời của bạn
I have a lot of relatives in Hanoi.
Dịch: Tôi có rất nhiều bà con ở Hà Nội.
Câu trả lời của bạn
Who is your Vietnamese teacher?
Dịch: Ai là giáo viên tiếng Việt của bạn?
Câu trả lời của bạn
What's the matter with my sister's children?
Dịch: Con của chị tôi bị sao vậy?
Câu trả lời của bạn
Phong saw two peacocks at the zoo.
Dịch: Phong nhìn thấy hai con công ở vườn bách thú.
Câu trả lời của bạn
before: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has - been
Câu trả lời của bạn
Listen!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is crying
Dịch: Nghe kìa! Ai đó đang khóc.
Câu trả lời của bạn
in 2003: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: worked
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't do
Câu trả lời của bạn
Last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is having
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: ate
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: phones
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: does - get up
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *