Để giúp các em phân tích nội dung bài đọc "Animal smarts" và trả lời các câu hỏi trong bài cũng như liệt kê những việc mà động vật có thể làm và không thể làm, mời các em tham khảo nội dung bài học Comprehension - Unit 7 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Chúc các em học tốt!
Choose the correct answers for Animal smarts (Chọn đáp án đúng cho Animal smarts)
1. What is the article about?
a. a smart animal b. bonobo chimpanzees c. azooin the United States
2. Where are bonobo chimpanzees from?
a. Africa b. Europe c. Asia
3. The word “understand” means ____. (line 6)
a. say b. use c. know the meaning of
4. How does Kanzi communicate what he wants?
a. by pointing to pictures b. by writing words c. by making sounds
5. According to the article, Kanzi’s son Teco can ___.
a. make a fire b. use a computer c. play the piano
Guide to answer
1-a: a smart animal
2-a: Africa
3-c: know the meaning of
4-a: by pointing to pictures
5-b: use a computer
Tạm dịch
1. Bài đọc trên nói về một loài động vật thông minh.
2. Tinh tinh bonono đến từ châu Phi.
3. Từ “understand” ở dòng 6 nghĩa là hiểu cái gì đó.
4. Làm thế nào để Kanzi chỉ ra được cái nó muốn? Bằng cách chỉ vào bức tranh.
5. Theo như bài đọc trên thì con trai của Kanzi, Teco có thể sử dụng máy tính.
Complete the chart. According to the article, what can Kanzi do? What can’t Kanzi do? (Hoàn thành bảng sau. Dựa trên nội dung đoạn văn, Kanzi có thể làm gì và những điều Kanzi không thể làm?)
Guide to answer
Tạm dịch
Talk with a partner. What would you teach your pet to do? (Nói với bạn cùng nhóm của mình? Bạn sẽ dạy thú cưng của mình làm gì?)
Guide to answer
If I had a pet, I would have a dog. I could teach it to protect my house and listen when I'm speaking.
Tạm dịch
Nếu tôi có một con vật cưng, tôi sẽ có một con chó. Tôi có thể dạy nó bảo vệ ngôi nhà của mình và lắng nghe khi tôi nói.
Complete these words (Hoàn thành các từ sau đây)
1. underst_nd
2. b_nobo chimp_nzees
3. sm_rt
4. c_mputer
5. marshmall_ws
Key
1. understand
2. bonobo chimpanzees
3. smart
4. computer
5. marshmallows
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn ngắn về "Animal smarts". Bài đọc đã giúp các em phân tích và đọc kỹ hơn những khả năng và sự thông minh của loài vật. Các em hãy luyện đọc và thực hành theo các bài tập trong bài để ghi nhớ bài học lâu hơn nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Comprehension chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Cánh diều Comprehension - Bao quát.
There is a family photo .......... the wall.
Where ........... the living room?
My best friend is kind and ........... She often makes me laugh.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
There is a family photo .......... the wall.
Where ........... the living room?
My best friend is kind and ........... She often makes me laugh.
Daisy is very .............. to take the test. She is a very good student.
I like to read “Tuoi Tre” very much. It’s my ............... magazine.
There are many shops near here, so the streets are very busy and ............. during the day.
We shouldn’t play music .............. after midnight.
How often do you watch football on TV?
............ do you go shopping?
- Once a week.
People in Tokyo are very polite ............ friendly.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Life in Da Nang is cheaper than life in Hanoi.
Dịch: Cuộc sống ở Đà Nẵng rẻ hơn cuộc sống ở Hà Nội.
Câu trả lời của bạn
Sometimes: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: comes
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is washing
Câu trả lời của bạn
Last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: drove
Câu trả lời của bạn
for weeks: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has been
Câu trả lời của bạn
for 2 days: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't met
Câu trả lời của bạn
right now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is having
Câu trả lời của bạn
Last night, Phong listened to music for two hours.
Dịch: Đêm qua Phong nghe nhạc hai tiếng đồng hồ.
Câu trả lời của bạn
want to V: muốn làm gì
Đáp án: to be
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *