Bài học Reading - Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều hướng dẫn các em đọc hiểu về sự phát triển của công nghệ xe tự lái trong tương lai cũng như đánh dấu những bước tiến bộ trong ngành công nghệ vận tải nói chung. Mời các em cùng theo dõi nội dung bài học bên dưới!
Look at the photo and scan the article. What's special about this vehicle? (Nhìn vào bức ảnh và đọc nhanh bài khóa. Điều gì đặc biệt về loại phương tiện giao thông này)
How self-driving cars are changing the future
Can you imagine a car without a driver? In some places, this is quickly becoming a reality. Countries such as Finland and Singapore are studying how to use self-driving cars as public transportation. Some shuttle buses and many subway trains are already using self-driving technology to move people around town. Companies are researching how to make self-driving cars safe and convenient for everyone, and they're hoping to bring this technology to the public by 2035. By then, people won't need their own vehicles.
Instead, they will be able to “share” a car, which will take them to their home or office, and then continue to pick up another person. These shared self-driving cars will spend less time parked than regular cars, so some businesses are changing their parking lots into green parks or event spaces. Best of all, we'll spend less time in cars - map apps are already making our journeys faster, and self-driving technology could make them even faster.
Guide to answer
It's a car without driver (Là một chiếc xe không người lái)
Tạm dịch
Xe tự lái sẽ thay đổi tương lai như thế nào?
Bạn có thể tưởng tượng một chiếc xe không có người lái không? Ở một số nơi, điều này đang nhanh chóng trở thành hiện thực. Các quốc gia như Phần Lan và Singapore đang nghiên cứu cách sử dụng ô tô tự lái làm phương tiện giao thông công cộng. Một số xe buýt và nhiều tàu điện ngầm đã sử dụng công nghệ tự lái để di để chở mọi người đi xung quanh thị trấn. Các công ty đang nghiên cứu cách tạo ra những chiếc xe tự lái an toàn và thuận tiện cho mọi người, và họ hy vọng sẽ đưa công nghệ này đến với công chúng vào năm 2035. Khi đó, mọi người sẽ không cần đến phương tiện của riêng mình.
Thay vào đó, họ sẽ có thể “đi chung” một chiếc xe, những chiếc xe đó sẽ đưa họ đến nhà hoặc văn phòng của họ, và sau đó tiếp tục đón người khác. Những chiếc xe tự lái dùng chung này sẽ tốn ít thời gian đỗ hơn những chiếc xe thông thường, vì vậy một số doanh nghiệp đang chuyển bãi đậu xe thành công viên cây xanh hoặc không gian tổ chức sự kiện. Hơn hết, chúng ta sẽ dành ít thời gian hơn ở trên ô tô - các ứng dụng bản đồ đã giúp hành trình của chúng ta nhanh hơn và công nghệ tự lái thậm chí có thể giúp chúng nhanh hơn nữa.
Read the title. What do you think the title means? (Đọc tiêu đề. Bạn nghĩ tiêu đề có nghĩ là gì?)
Guide to answer
I think the title means that with a development of self-driving cars, it will be more convenient for people to transport.
Tạm dịch
Mình nghĩ là tiêu đề có nghĩa là với sự phát triển của xe tự lái, điều này sẽ giúp mọi người di chuyển thuận lợi hơn.
Read quickly. Underline the types of transportation that are mentioned (Đọc nhanh. Gạch chân các loại phương tiện di chuyển được đề cập đến trong bài)
Guide to answer
How self-driving cars are changing the future
Can you imagine a car without a driver? In some places, this is quickly becoming a reality. Countries such as Finland and Singapore are studying how to use self-driving cars as public transportation. Some shuttle buses and many subway trains are already using self-driving technology to move people around town. Companies are researching how to make self-driving cars safe and convenient for everyone, and they're hoping to bring this technology to the public by 2035. By then, people won't need their own vehicles.
Instead, they will be able to “share” a car, which will take them to their home or office, and then continue to pick up another person. These shared self-driving cars will spend less time parked than regular cars, so some businesses are changing their parking lots into green parks or event spaces. Best of all, we'll spend less time in cars - map apps are already making our journeys faster, and self-driving technology could make them even faster.
⇒ shuttle buses, subway trains
Tạm dịch
- Shuttle buses: xe buýt chạy đường ngắn
- Subway trains: tàu điện ngầm
Complete these following words (Hoàn thành các từ sau)
1. shuttle b_ses
2. subw_y trains
3. conv_nient
4. p_blic transp_rtation
5. self-driving tech_ology
6. ve_icles
Key
1. shuttle buses
2. subway trains
3. convenient
4. public transportation
5. self-driving technology
6. vehicles
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn ngắn về công nghệ xe tự lái trong tương lai. Một số từ vựng các em cần lưu ý như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - Reading chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều Reading - Đọc hiểu.
Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.
Sports and games play an ............. role in our life.
Chess is an ......... games.
Some people think playing sports is more ........... than watching them on TV.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Sports and games play an ............. role in our life.
Chess is an ......... games.
Some people think playing sports is more ........... than watching them on TV.
People play sports to ............ for their country.
There was a small marathon race in ............
Johnny ________ (play) with his friends in the gym with his friends now.
Kayla ___________ (not do) her morning exercise now.
_____ Amber and Judy_______ (ride) their bicycles at the moment?
My mother ________ (cook) steak and rice while my father _________ (make) some fresh lemonade in the kitchen at the moment.
Someone ____________ (knock) the door. Can you open it, please?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Does she have English today?
Dịch: Hôm nay cô ấy có tiếng Anh không?
Câu trả lời của bạn
My grandfather is a doctor.
Dịch: Ông tôi là bác sĩ.
Câu trả lời của bạn
He went fishing in the sea and saw a lot of beautiful dish.
Dịch: Anh ta đi câu cá ở biển và thấy rất nhiều món ăn đẹp.
Câu trả lời của bạn
Mai liked the tigers because they were fast.
Dịch: Mai thích những con hổ vì chúng nhanh nhẹn.
Câu trả lời của bạn
The gorillas moved quickly when Nam was at the zoo.
Dịch: Những con khỉ đột di chuyển nhanh chóng khi Nam ở sở thú.
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: didn't read
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
This ________________________________
Câu trả lời của bạn
This is the worst hotel that we’ve ever stayed at.
Dịch: Đây là khách sạn tồi tệ nhất mà chúng tôi từng ở.
(more) ___________________________
Câu trả lời của bạn
Beef is more expensive than chicken.
Dịch: Thịt bò đắt hơn thịt gà.
How heavy ………………………………………
Câu trả lời của bạn
How heavy were you two years ago?
Dịch: Hai năm trước bạn nặng như thế nào?
Câu trả lời của bạn
the day before yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: studied
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is eating
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *