Nhằm hướng dẫn các em đọc và khai thác thông tin của nội dung bài đọc "My favorite things", mời các em tham khảo nội dung bài học Comprehension - Unit 1 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Chúc các em học tốt!
Choose the correct answers for My Favorite Things (Chọn đáp án đúng cho My Favorite Things)
1. What's this article about?
a. Kampala, Uganda
b. a movie star
c. Wesley's favorite things
2. What's Wesley favorite sport?
a. soccer
b. tennis
c. rugby
3. Andy Murray is a .............. player.
a. cricket
b. soccer
c. tennis
4. Who's Wesley's favorite singer?
a. Beyoncé
b. Taylor Swift
c. Bruno Mars
5. What's Wesley's favorite movie?
a. Avatar
b. Godzilla
c. Thor
Guide to answer
1. C
2. A
3. C
4. B
5. C
Tạm dịch
1. Đoạn văn trên nói về gì? Những thứ ưa thích của Wesley.
2. Môn thể thao ưa thích của Wesley là gì? Bóng đá
3. Andy Murray là vận động viên quần vợt
4. Ca sĩ ưa thích của Wesley là ai? Taylor Swift
5. Bộ phim ưa thích của Wesley là gì? Thor
Complete the chart. Write Wesley’s favorite things and your favorite things (Hoàn thành bảng sau. Viết những thứ ưa thích của Wesley và bạn)
Guide to answer
Critical thinking. Talk with a partner. Compare your favorite things. How are the same and different (Nói cùng với bạn của mình. So sánh những thứ ưa thích của các bạn với nhau, chúng giống nhau và khác nhau như thế nào?)
Guide to answer
My friend and I have a lot of same favorite things. We all like playing volleyball and tennis. IU is our favorite singer. However, we still have different hobbies. She's a bit fan of novel but I'm keen on comics. She likes watching cartoon and I like game show.
Tạm dịch
Bạn tớ và tớ có rất nhiều thứ yêu thích giống nhau. Chúng tớ đều thích chơi bóng bàn và quần vợt. IU là ca sĩ ưa thích của chúng tớ. Tuy nhiên, chúng tớ vẫn có những sở thích khác nhau. Cô ấy thích xem đọc tiểu thuyết còn tôi thì thích truyện tranh. Cô ấy thích xem phim hoạt hình còn tôi thích xem các trò chơi truyền trình.
Share your favorite things (Chia sẻ sở thích của bạn)
1. Song: .....
2. Singer: ....
3. TV show: .....
4. Movie: ....
5. Sport: ....
Key
1. Song: Thinking of You
2. Singer: Teayeon
3. TV show: Explore the world
4. Movie: The heirs
5. Sport: Soccer
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn ngắn về "My favorite things". Các em hãy luyện đọc và thực hành theo các bài tập trong bài để ghi nhớ bài học lâu hơn nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Comprehension chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Cánh diều Comprehension - Bao quát.
I love ______ grandparents.
_____ children are young.
I _______ (go) to a theme park last summer.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
I love ______ grandparents.
_____ children are young.
I _______ (go) to a theme park last summer.
I looked everywhere for my keys but I could only find _____________.
I’ve got a watch.
A: ........... have you lived in London?
B: For three years.
A: ........ do you go shopping?
B: Three times a month.
Her birthday is __________ January 12th.
Have you ever .......... to New York?
We start school _____ 9 o’clock.
Label the pictures. Use the words in the box (Dán nhãn các bức tranh. Sử dụng các từ trong hộp)
Write. Put the words from A in alphabetical order (a, b, c…..) (Viết. Cho các từ ở bài A theo thứ tự bảng chữ cái (a, b, c…))
1. book
2. .......
3. .......
4. .......
5. .......
6. .......
Complete the chart. Use the words from A (Hoàn thiện bảng sau. Sử dụng các từ từ bài A)
Match. Join the correct parts of the conversation. In class. Practice with a partner (Nối. Tìm các phần thích hợp của đoạn hội thoại. Thực hành với bạn tại lớp)
Complete the sentences. Circle the correct words (Hoàn thành các câu sau. Khoanh tròn các từ đúng)
Look at the chart. Answer the questions (Nhìn vào bảng. Trả lời các câu hỏi)
1. What's Jennifer's favorite book? Her favorite book is Untraceable.
2. Who's her favorite singer?
3. Who's her favorite movie star?
4. What's Matt's favorite movie? His
5. Who's his favorite movie star?
6. Who's his favorite singer?
Label the pictures. Use the words in the box (Dán nhãn các bức tranh. Sử dụng các từ trong hộp)
Answer the questions about My Favorite … (Trả lời các câu hỏi sau)
1. What's the article about?
a. hobbies
b. favorites
c. free time
2. How old is Francisco?
a. 14 years old
b. 15 years old
c. 16 years old
3. Where is Cristiano Ronaldo from?
a. Portugal
b. America
c. Brazil
4. Who is Francisco's favorite star?
a. Scarlett Johansson
b. Emma Stone
c. Charlize Theron
5. AWOLNATION is Francisco's favorite .............
a. movie star
b. band
c. song
Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)
1. What's your favorite sport?
2. Who's your favorite sports star?
3. What's your favorite movie?
Complete the chart. What are your favorite things? (Hoàn thành bảng sau. Những việc/ điều yêu thích của bạn là gì?)
FAVORITE COLOR | FAVORITE DAY OF WEEK | FAVORITE BOOK |
|
|
|
FAVORITE SINGER | FAVORITE MOVIE STAR | FAVORITE BAND |
|
|
|
Write sentences. Use the chart in A (Viết các câu. Sử dụng dữ liệu trong bảng A)
1. ...................
2. ...................
3. ...................
4. ...................
5. ...................
6. ...................
Talk with a partner. Read your sentences (Nói với bạn cùng nhóm. Đọc các câu của bạn)
1. I like white.
2. My favorite day of week is Monday.
3. My favorite book is Harry Potter.
4. My favorite singer is Taylor Swift.
5. My favorite movie star is Angelina Jolie.
6. My favorite band is One Direction.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is watering
Dịch: Minh đang tưới hoa trong vườn lúc này.
Câu trả lời của bạn
in 2009: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: worked
How many classes does…………………………………
Câu trả lời của bạn
How many classes does your school have?
Dịch: Trường của bạn có bao nhiêu lớp?
Câu trả lời của bạn
at 8.30 last night: dấu hiệu của thì QKTD
Đáp án: was watching
Câu trả lời của bạn
for three years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has studied
Câu trả lời của bạn
He spends most of his free time playing sports.
Cấu trúc “spend + thời gian + Ving”: Dành thời gian làm gì
Dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian rảnh chơi thể thao.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *