Để giúp các em củng cố kiến thức về Prepositions of Time - Giới từ chỉ thời gian, mời các em cùng nhau tham khảo nội dung bài học Language Focus của Unit 12 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích cho các em.
Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
Tạm dịch
1.
Maya: Xin chào Nadine, cuối tuần vừa rồi của cậu thế nào rồi?
Nadine: Cảm ơn cậu nha, cuối tuần của mình khá tuyệt.
2.
Maya: Cậu đã làm gì vào thứ bảy đấy?
Nadine: Tớ đã đến thăm dì và chú.
3.
Maya: Thật tuyệt đó. Vậy ngày hôm qua cậu làm gì?
Nadine: Ngày hôm qua á, tớ đã tham gia một lễ hội đêm
4.
Maya: Thế cậu đang làm gì vậy?
Nadine: Tớ đang ngủ thì cậu đánh thức tớ dậy.
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn)
Guide to answer
A: How was your weekend?
B: It was OK, thanks.
A: What did you do on Saturday?
B: Umm, I visited my cousins.
A: That was great. What about Sunday?
B: Yesterday… I went to barbecue.
A: What are you doing?
B: Sleeping…. you woke me up.
Tạm dịch
A: Cuối tuần của cậu thế nào?
B: Tuyệt vời.
A: Cậy làm gì vào thứ Bảy vậy?
B: Tớ đến thăm anh em họ của tớ.
A: Thật tuyệt với. Thế còn Chủ nhật thì sao?
B: Chủ nhật tớ đi ăn thịt nướng.
A: Thế cậu đang làm gì đấy?
B: Tớ đang ngủ. Cậu vừa đánh thức tớ dậy đấy.
Complete the conversation. Use the words in the box. Listen and check (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các từ trong bảng. Nghe và kiểm tra lại)
Guide to answer
(1) in
(2) on
(3) in
(4) during
(5) in
Tạm dịch
David: Sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, Elisa?
Elisa: Nó vào tháng trước. Nó vào ngày 10 tháng tháng 7.
David: Tuyệt vơi! Cậu đã làm gì vậy?
Elisa: Ừ, nó vào kì nghỉ hè, vì vậy tớ đến Tây Ban Nha. Thế sinh nhật của cậu vào khi nào vậy, David?
David: Ồ sinh nhật tớ vào mùa đông. Nó và kì nghỉ đông.
Elisa: Ồ tớ nhớ rồi. Nó vào ngày 23 tháng 12. Tớ đến tiệc sinh nhật của cậu vào năm ngoái.
Complete the conversation. Use the correct form of the words from the box (Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sử dụng dạng dạng đúng của từ trong bảng)
Guide to answer
(1) have
(2) eat
(3) visit
(4) put
(5) watched
(6) opened
(7) was
(8) do
Tạm dịch
Vào sinh nhật tớ, tớ thường có một bữa tiệc ở nhà. Tớ thường ăn những đồ ăn đặc biệt. Dì và cậu tớ luôn luôn đến nhà tớ. Chúng tớ cùng nhau trang trí. Năm ngoái, chúng tớ ăn thịt nướng và đốt pháo hoa. Chúng tớ đều ngắm pháo hoa và ăn những món ngon. Sau đó, chúng tớ sẽ mở thiệp và quà. Nó thực sự rất tuyệt. Tớ hi vọng trong năm nay tớ cũng có thể làm những điều tương tự như vậy.
Play a game with a partner. Student A: Imagine you had a party. Student B: ASsk your parner questions and find out out more information. Take turns (Chơi một trò chơi. Học sinh A: Hãy tưởng tượng bạn đã có một bữa tiệc. Học sinh B: Đặt câu hỏi cho người học của bạn và tìm hiểu thêm thông tin. Đổi lượt với nhau)
When was your party?
It was on December 31st.
Was it a New Year's Eve party?
Tạm dịch
Bữa tiệc của bạn diễn ra khi nào?
Đó là vào ngày 31 tháng 12.
Đó có phải là một bữa tiệc đêm giao thừa?
Choose the best answer (Chọn đáp án đúng nhất)
1. I arrive at work _____ nine o’clock.
A. at B. in C. to D. for
2. April comes _____ March.
A. after B. before C. during D. with
3. I get up ____ seven o’clock every morning.
A. till B. in C. for D. at
4. I had only a sandwich_______ lunch.
A. for B. to C. at D. by
5. They will come here ______11:30 AM.
A. between B. at C. for D. in
6. She has come here _____ yesterday.
A. since B. for C. on D. X
7. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
A. till B. at C. on D. between
8. He was born_____15th, January.
A. on B. at C. in D. of
9. We have lived in Hanoi_____ 4 years.
A. since B. for C. at D. in
10. We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at
Key
1. A. at
2. A. after
3. D. at
4. A. for
5. B. at
6. D. X
7. D. between
8. A. on
9. B. for
10. B. at / in
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các giới từ chỉ thời gian như sau:
- on (vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể: on Wednesday, on 15 April, on 20 July 1992, on Christmas day, on Friday morning, on my birthday
- in (trong, vào) dùng cho tháng năm mùa thế kỷ và các buổi trong ngày (ngoại trừ at night): in 1998, in September, in March 1999, in the winter, in the 21st century, in the 1970s, in the morning
- for: trong khoảng thời gian: for two hours (trong hai giờ), for 20 minutes (trong 20 phút), for five days (trong năm ngày), for a long time, for ages (trong một khoảng thời gian dài), ...
- during: trong suốt khoảng thời gian nào đó: during summer (trong suốt mùa hè), during November (trong suốt tháng 11), during my holiday (trong suốt kỳ nghỉ của tôi), ...
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.
I always do my homework ……………… the evening.
……… (be) he free all day yesterday?
Sophia’s birthday is …………… May 16th.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
I always do my homework ……………… the evening.
……… (be) he free all day yesterday?
Sophia’s birthday is …………… May 16th.
When ……………….. (be) you born?
My lesson starts _____ five o'clock.
They __________ (go) to the cinema last night.
We wear warm clothes _____ winter.
I ________ (not cook) steak last night.
The supermarket is closed _____ Sunday.
His birthday is ……………… June.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Will robots be able to talk to us then?
Dịch: Liệu khi đó robot có thể nói chuyện với chúng ta không?
Câu trả lời của bạn
What a nice picture!
Dịch: Thật là một bức tranh đẹp!
Câu trả lời của bạn
since November: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has learnt
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is repairing
Câu trả lời của bạn
Last January: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
Last summer: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
for 10 years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have lived
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is frying
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is reading
Câu trả lời của bạn
2 hours ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: drank
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is going
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *