Để giúp các em sử dụng thành thạo cấu trúc hỏi đáp về thời tiết hiện tại và diễn biến thời tiết ở một thời điểm trong tương lai, mời các em cùng nhau tham khảo nội dung bài học Language Focus của Unit 10 Tiếng Anh 6 Cánh diều dưới đây. Hi vọng đây sẽ là một bài học bổ ích cho các em.
Listen and read. Then repeat the conservation and replace the words in blue (Nghe và đọc. Sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các chữ màu xanh da trời)
Tạm dịch
1.
Nadine: Hey Stig. Hôm nay thời tiết ở Thụy Điển thế nào?
Stig: Trời đang có tuyết. Ở đây vào mùa đông thì trời luôn luôn có tuyết.
2.
Nadine: Oh, vậy cậu đang làm gì đấy?
Stig: Tớ đang làm một điều hết sức thú vị.
3.
Nadine: Tuyệt vời đó. Cậu đang ở nhà à?
Stig: Không, tớ không đang ở nhà
4.
Nadine: Nào Stig, nói cho tớ biết cậu đang làm gì đi.
Stig: Tớ đang trượt tuyết
Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation (Luyện tập với bạn học. Thay thế những cụm từ để tạo đoạn hội thoại cho riêng bạn)
Guide to answer
A: What’s the weather like in Hanoi today?
B: It’s cold. It is always cold in Hanoi in Winter
A: Oh. So, what are you doing now?
B: I am doing something interesting.
A: Cool! Are you at home?
B: No, I’m not
A:Come one. Tell me what you are doing.
B: I am taking photos
Tạm dịch
A: Thời tiết hôm nay ở Hà Nội như thế nào?
B: Thời tiết rất là lạnh. Vào mùa đông thời tiết luôn rất lạnh.
A: Ồ, vậy cậu đang làm gì đấy?
B: Tớ đang làm một thứ hết sức thú vị.
A: Tuyệt vời! Cậu đang ở nhà à?
B: Không, tớ đang không ở nhà.
A: Nào nói với tớ cậu đang làm gì nào?
B: Tớ đang đi chụp ảnh.
Look at the weather chart. Complete the conversation. Listen and check your answers. Then practice with a partner (Nhìn và bảng thời tiết. Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Nghe và kiểm tra lại đáp án. Sau đó, luyện tập với với bạn cùng nhóm)
Hunter: What's the weather like where you live?
Sarah: Well, in Perth, it's always 1. (hot/cold) in January and February. That's the 2. (summer/autumn) here.
Hunter: Really? So when is it winter in Australia?
Sarah: Well, winter is from 3. (June to September / November to January).
Hunter: In Ottawa, winter is from 4. (November to March / October to December). It's always really 5. (cold / cool). Winters are long and snowy.
Sarah: Is it hot in the summer?
Hunter: Well, it's sometimes hot, but it's usually 6. (warm and sunny / cool and dry).
Guide to answer
1. hot
2. summer
3. June to September
4. November to March
5. cold
6.cool and dry
Tạm dịch
Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?
Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.
Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?
Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.
Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.
Sarah: Mùa hè trời có nóng không?
Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô.
What’s the weather like where you live? Answer the questions. Discuss your answers with a partner? (Thời tiết nơi bạn sống như thế nào? Trả lời các câu hỏi. Thảo luận câu trả lời của bạn với bạn của mình?)
Guide to answer
1. It’s warm.
2. It’s cold.
3. June is the hottest month and December is the coldest month.
4. No, it isn’t.
5. I will play soccer with my friends.
Tạm dịch
1. Vào tháng 3, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì ấm.
2.Vào tháng 10, thời tiết như thế nào? Thời tiết thì lạnh.
3. Tháng nào là tháng nóng nhất và lạnh nhất? Tháng 6 là tháng nóng nhất và tháng 12 là tháng lạnh nhất.
4. Vào tháng 8, thời tiết có thường ấm và nắng không? Không.
5. Nếu ngày mai trời ấm, cậu định làm gì? Tớ sẽ đi đá bóng với bạn của mình
What’s the weather like in South Africa tomorrow. Student A: Look at the weather map below. Student B: Turn to page 136. Ask and answer questions to complete the temperatures and weather conditions on your map (Thời tiết ở Nam Phi ngày mai như thế nào. Học sinh A: Nhìn vào sơ đồ thời tiết dưới đây. Học sinh B: Mở sang trang 136. Hỏi và trả lời câu hỏi để hoàn thành về nhiệt độ và điệu kiện thời tiết ở bản đồ)
(Picture in page 103)
(Picture in page 136)
Guide to answer
1. windy - 16°
2. windy - 14 °
3. sunny - 16°
4. rainy - 16°
5. stormy - 12°
6. rainy - 22°
7. rainy - 22°
8. rainy - 22°
Tạm dịch
1. gió - 16°
2. gió - 14°
3. nắng - 16°
4. mưa - 16°
5. bão tố - 12°
6. mưa - 22°
7. mưa - 22°
8. mưa - 22°
Complete the sentences (Hoàn thành các câu sau)
1. ............ the weather like today?
2. .......... the weather be hot tomorow?
3. What's the weather like ........... summer?
4. ......... is the coldest season in a year.
5. Is it good ...... swim in summer?
6. July is the hottest ...........
Key
1. What's the weather like today?
2. Will the weather be hot tomorow?
3. What's the weather like in summer?
4. Winter is the coldest season in a year.
5. Is it good to swim in summer?
6. July is the hottest month.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc hỏi đáp thời tiết hôm nay như thế nào như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 10 - Language Focus chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 10 lớp 6 Cánh diều Language Focus - Ngữ pháp.
........ hot is it? It's 30 degrees.
......... the weather be cold tomorrow?
............ the weather like today? It's hot.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
........ hot is it? It's 30 degrees.
......... the weather be cold tomorrow?
............ the weather like today? It's hot.
............ is the coldest season.
July is the ............ month.
What's the weather like in summer?
I think he ________ (like) this book.
I _______ (not/ buy) you a new phone if you fail your English in library after school.
It ______ (snow) in Brighton tomorrow evening.
I (do)__________it for you tomorrow.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
In 2030, robots will be able to do many things like humans.
Dịch: Vào năm 2030, robot sẽ có thể làm nhiều việc giống như con người.
Câu trả lời của bạn
I am playing football in the park.
Dịch: Tôi đang chơi bóng đá trong công viên.
Câu trả lời của bạn
What is her name?
Dịch: Tên cô ấy là gì?
Câu trả lời của bạn
Would you like to have a picnic with us?
Dịch: Bạn có muốn đi dã ngoại với chúng tôi không?
Câu trả lời của bạn
It is Sao Mai school.
Dịch: Đó là trường Sao Mai.
Câu trả lời của bạn
The monkeys jumped up and down very quickly.
Dịch: Những con khỉ nhảy lên và nhảy xuống rất nhanh chóng.
Câu trả lời của bạn
Nga and Lan are singing in the room.
Dịch: Nga và Lan đang hát trong phòng.
Câu trả lời của bạn
What did they do yesterday?
Dịch: Họ đã làm gì vào ngày hôm qua?
Câu trả lời của bạn
This is my mom, her name is Mai.
Dịch: Đây là mẹ tôi, bà ấy tên là Mai.
Câu trả lời của bạn
2 minutes ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: locked
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: isn't listening
That exercise is not_________
Câu trả lời của bạn
That exercise is not as easy as this one.
Dịch: Bài tập đó không dễ như bài tập này.
Learning ………………………………………
Câu trả lời của bạn
Learning English well is difficult.
Dịch: Học tốt tiếng Anh khó.
My sister wasn’t ……………………………
Câu trả lời của bạn
My sister wasn’t able to swim last year.
Dịch: Em gái tôi năm ngoái không biết bơi.
Câu trả lời của bạn
since I stopped my work: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has rained
Câu trả lời của bạn
in 2003: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Câu trả lời của bạn
recently: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't eaten
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is cleaning
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is waiting
Câu trả lời của bạn
sometimes: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *