Để giúp các em thực hành các bài tập đọc hiểu về nội dung bài đọc "How Self-Driving Cars Are Changing The Future", mời các em tham khảo nội dung bài học Comprehension - Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Chúc các em học tốt!
Choose the correct answers for How Self-Driving Cars Are Changing The Future (Chọn đáp án đúng cho THow Self-Driving Cars Are Changing The Future)
1. The article is mainly about ............
a. traffic problems
b. a developing technology
c. road safety
2. "Convenient" means ........... (line 7)
a. not expensive
b. fun
c. easy to use
3. According to the article, a "shared" self-driving car ......... than regular cars.
a. parks less often
b. is larger
c. holds more people
4. Some companies are turning their parking spaces into ...........
a. parks
b. houses
c. bus stops
5. In the last line, what does "them" mean?
a. self-driving cars
b. journeys
c. people
Guide to answer
1.B, 2C, 3.A, 4.A, 5.B
Tạm dịch
1. Bài khóa trên chủ yếu nói về công nghệ đang phát triển.
2. Từ “Convenient” dòng 7 có nghĩa là dễ sử dụng.
3. Theo bài khóa, xe tự lái dùng chung thì ít đậu xe hơn xe thông thường.
4. Một số công ty đang biến nơi đỗ xe thành công viên.
5. Ở dòng cuối, từ “them” có nghĩa là những chuyến đi.
Complete the chart. What things are changing now? (Hoàn thành bảng sau. Những thứ gì đang thay đổi)
Guide to answer
Tạm dịch
Talk with a partner. How is technology changing people’s lives in your country? (Nói cùng với bạn của mình. Công nghệ đang thay đổi cũng cuộc sống của mọi người ở quốc gia bạn như thế nào?)
Guide to answer
Technology is very important to every country. In my country, thanks to the improvement of technology, people’s lives are becoming more convenient and better.
Tạm dịch
Công nghệ rất quan trọng với mỗi quốc gia. Ớ đất nước mình, nhờ có sự phát triển của công nghệ, cuộc sống của con người đã được nâng cao và thuận tiện hơn.
Give the correct form of the verbs in brackets (Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
1. You can turn off the radio. I (not listen) ............. to it.
2. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She (have) ...................... a great time and doesn’t want to come back.
3. I want to lose weight, so this week I (not eat) ................ lunch.
4. Andrew has just started evening classes. He (learn) ................. German.
5. Paul and Sally have an argument. They (speak) .................. to each other.
Key
1. am not listening
2. is having
3. am not eating
4. is learning
5. are speaking
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn về "How Self-Driving Cars Are Changing The Future". Bài đọc đã giúp các em đọc và trả lời câu hỏi về tìm nội dung chính, ý nghĩa của từ khóa, ... Các em hãy luyện đọc và thực hành theo các bài tập trong bài để ghi nhớ bài học lâu hơn nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - Comprehension chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều Comprehension - Bao quát.
They/ play/ soccer/ at present.
She/listen/ music/ in room.
My sister/ read/ book/ her room.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
They/ play/ soccer/ at present.
She/listen/ music/ in room.
My sister/ read/ book/ her room.
My mother/ work/ in the garden/ now
Nga and Phuong/ watch/ TV/ now
What/ she/ do/ at the moment?
- She/ cook the dinner.
Where/ you/ go/ now?
- I/ go/ the post office.
What/ the students/ do/ in the class/ now?
- They/ talk.
He /do/his housework/ now?
She / not / make / cake / now.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Where are the goldfish?
Dịch: Cá vàng ở đâu?
Câu trả lời của bạn
Why would you like to be a police or officer?
Dịch: Tại sao bạn muốn trở thành cảnh sát hoặc sĩ quan?
Câu trả lời của bạn
What would she like to eat?
Dịch: Cô ấy muốn ăn gì?
Câu trả lời của bạn
My friend doesn’t live with his family in Ha Noi.
Dịch: Bạn tôi không sống cùng gia đình ở Hà Nội.
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
It's_____________________________________
Câu trả lời của bạn
It's colder than yesterday.
Dịch: Trời lạnh hơn hôm qua.
(oldest) _______________________________ .
Câu trả lời của bạn
This castle is the oldest in the city.
Dịch: Lâu đài này là lâu đời nhất trong thành phố.
Câu trả lời của bạn
Why do you like English?
Dịch: Tại sao bạn thích tiếng Anh?
Câu trả lời của bạn
Ann’s sister is fatter than her.
Dịch: Em gái của Ann béo hơn cô ấy.
Câu trả lời của bạn
My mother is older than her sister.
Dịch: Mẹ tôi nhiều tuổi hơn chị gái cô ấy.
Câu trả lời của bạn
What is the date today?
Dịch: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
He visits his grandparents on Sunday.
Dịch: Anh ấy đến thăm ông bà của mình vào Chủ nhật.
Câu trả lời của bạn
Would you like some tea?
Dịch: Bạn có muốn uống trà không?
Câu trả lời của bạn
When + HTĐ, TLĐ
Đáp án: will have
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: leaves
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *