Để giúp các em phân tích nội dung bài đọc "Foodscapes" và trả lời các câu hỏi trong bài, mời các em tham khảo nội dung bài học Comprehension - Unit 5 Tiếng Anh 6 Cánh diều. Chúc các em học tốt!
Choose the correct answers for Foodscapes (Chọn đáp án đúng cho Foodscapes)
Guide to answer
1.A; 2.A; 3.A; 4.B; 5.C
Tạm dịch
1. Đoạn văn trên nói về gì? Những bức trang được làm bởi đồ ăn.
2. Carl Warner làm nghề gì? Nhiếp ảnh gia.
3. Từ “foodscapes” ở dòng 2 nghĩa là gì? Một địa điểm trông như thế nào?
4. Warner mất bao lâu để tạo ra mỗi một khung cảnh bằng đồ ăn? 2-3 ngày
5. Những cái cây được làm bởi gì? Dứa.
Complete the word web (Hoàn thiện lưới từ sau)
Guide to answer
(1) Carl Warner
(2) Islands
(3) fruit
(4) pineapples
Tạm dịch
(1) Carl Warner
(2) Quần đảo
(3) trái cây
(4) dứa
Talk with a partner. How is food in your country different from food in other countries (Thảo luận với bạn của mình về việc đồ ăn ở quốc gia mình khác gì so với đồ ăn ở các đất nước khác)
Guide to answer
From my experiences, the food in my country is more flavorful and wonderful than that of other countries because we use many types of spices with different ingredients when cooking.
Tạm dịch
Từ kinh nghiệm của tôi, thức ăn ở đất nước tôi có hương vị và tuyệt vời hơn so với các nước khác bởi vì chúng tôi sử dụng nhiều loại gia vị với các thành phần khác nhau khi nấu ăn.
Summary main information about foodscapes (Tóm tắt những thông tin chính về foodscapes)
Key
- Foodscapes were made by Carl Warner.
- Islands made from food, for example: fish made from fruit; trees made from pineapples.
⇒ In fact, it's all made from food - fruit and vegetables!
Qua bài học này các em đã được củng cố kĩ năng đọc hiểu thông qua một đoạn văn ngắn về "Foodscapes". Bài đọc đã cung cấp cho các em những khám phá thú vị về thức ăn xung quanh chúng ta. Các em hãy luyện đọc và thực hành theo các bài tập trong bài để ghi nhớ bài học lâu hơn nhé!
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Comprehension chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Cánh diều Comprehension - Bao quát.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: news, songs, feelings, delights
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: talks, takes, decides, completes
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: arrives, likes, laughs, helps
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: news, songs, feelings, delights
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: talks, takes, decides, completes
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: arrives, likes, laughs, helps
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: bushes, buses, lorries, charges
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: says, plays, pays, delays
Jim and Jason (study) ........... English on Monday and Tuesday.
Angie and I (drink) ............. coffee.
............. watches movies.
Nhi takes medicine when .......... is sick.
The car (have) .......... a flat tire.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
I went swimming yesterday.
Dịch: Tôi đã đi bơi ngày hôm qua.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: takes
Does your father get………………………………………………
Câu trả lời của bạn
Does your father get to work by bike?
Dịch: Cha của bạn có đi làm bằng xe đạp đúng không?
Câu trả lời của bạn
enjoy + V-ing: thích làm gì
Đáp án: playing
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Dịch: Anh ấy đi ngủ lúc 11h30 tối hôm qua.
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: am doing
Dịch: Bây giờ tôi đang nấu ăn.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *