Để giúp các em tìm hiểu về cách để nói về số lượng của một số danh từ trong Tiếng Anh, mời các em tham khảo nội dung bài học The Real World - Unit 5 Tiếng Anh 6 Cánh diều nhé!
Complete the table with the words from the boxes (Hoàn thành bảng sau với các từ đã cho)
Guide to answer
Tạm dịch
Listen. Circle the correct words. Then listen again and check your answers (Nghe và khoanh vào câu trả lời chính xác. Nghe và kiểm tra lại đáp án)
Guide to answer
In an average lifetime, Americans eat and drink about .......
1. 14,500 bars of candy
2. 5,000 bananas
3. 43,000 cans of soda
4. 87,000 slices of bread
5. 26,000 glasses of milk
Tạm dịch
Trong một cuộc đời trung bình, người Mỹ ăn và uống khoảng .......
1. 14.500 thanh kẹo
2. 5.000 quả chuối
3. 43.000 lon soda
4. 87.000 lát bánh mì
5. 26.000 ly sữa
Discussion: Talk about the things you eat and drink (Thảo luận: Nói về những thứ bạn ăn và uống)
Guide to answer
I eat rice, meat, fish, vegetable, ....
I drink water, milk.
Tạm dịch
Tôi ăn cơm, thịt, cá, rau quả, ...
Tôi uống nước lọc, sữa.
Filling the gap (Điền vào chỗ trống)
1. A ........ of water
2. A ........ of chocolate
3. A ........ of soda
4. A ........ of bread
Key
1. A glass of water
2. A bar of chocolate
3. A can of soda
4. A slice of bread
Qua bài học này các em cần ghi nhớ một số cụm từ như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - The Real World chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Cánh diều The Real World - Thế giới chân thật.
A ............ of milk
Do you want three ............. of cooking oil?
I want a slice of ..........
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
A ............ of milk
Do you want three ............. of cooking oil?
I want a slice of ..........
Can you give me a .......... of candy?
A ..... of soda
A .......... of bread
I want a glass ........... orange juice.
A ......... of chocolate
I want an ............
What drinks ........... your mother have?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Last weekend my uncle stayed at my house.
Dịch: Cuối tuần trước chú tôi ở nhà tôi.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: go
The children are going to………………………………
Câu trả lời của bạn
The children are going to school on foot now.
Dịch: Bọn trẻ đang đi bộ đến trường.
Câu trả lời của bạn
For several years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has been
Câu trả lời của bạn
rarely: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: go
Dịch: Tôi hiếm khi đi thuyền.
Câu trả lời của bạn
in 2006: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: lived
Dịch: Hoa sinh sống tại Hà Nội năm 2006.
How______________________________?
Câu trả lời của bạn
How old are you?
Dịch: Bạn bao nhiêu tuổi?
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *