Mời các em theo dõi nội dung chi tiết phần Preview mở đầu Unit 12 Tiếng Anh 6 Cánh diều sau đây. Bài học sẽ cung cấp cho các em nhiều hoạt động hấp dẫn và độc đáo trong một số lễ hội nổi tiếng ở Việt Nam nói riêng và trên toàn thế giới nói chung.
Listen. Match the teenagers to the occasions they celebrate (Nghe và nối những dịp mà các bạn trẻ ăn mừng)
1. Maria
2. Yang
3. Philippe
4. Aditi
5. Chrystie
a. goes to a festival. He watches a ..........
b. celebrates Chinese New Year. He watches the .........
c. celebrates her birthday. She has a .........
d. celebrates New Year. She puts up ...........
e. celebrates Diwali. She eats ............
Guide to answer
1 - c
2 - b
3 - a
4 - e
5 - d
Tạm dịch
1. Maria
2. Yang
3. Philippe
4. Aditi
5. Chrystie
a. đi dự một lễ hội. Anh ấy xem một ..........
b. chúc mừng năm mới của Trung Quốc. Anh ấy xem .........
c. chúc mừng sinh nhật của cô ấy. Cô ấy có một .........
d. chúc mừng năm mới. Cô ấy bày ra ...........
e. kỷ niệm Diwali. Cô ấy ăn ............
Listen again. Complete the sentences (1-5) in A. Use the words below (Nghe lại lần nữa. Hoàn thành các câu từ 1 đến 5 ở bài tập A. Sử dụng các từ dưới đây)
Guide to answer
a. parade
b. fireworks
c. party
d. decorations
e. special food
Tạm dịch
- Firework: pháo hoa
- Party: bữa tiệc
- Decorations: sự trang trí, trang hoàng
- Special food: món ăn đặc biệt
- Parade: diễu hành
Talk with a partner. How do you celebrate your favorite festival? (Nói với bạn cùng nhóm của mình. Họ ăn mừng những lễ hội yêu thích như thế nào?)
Guide to answer
A: What is your favorite festival?
B: My favorite festival is Mid-autumn.
A: How do you celebrate it?
B: We eat moon cakes and watch lion dancing with our family.
Tạm dịch
A: Lễ hội ưa thích của cậu là gì vậy?
B: Mình thích lễ Trung thu.
A: Cậu làm gì để ăn mừng lễ Trung thu vậy?
B: Chúng mình ăn bánh trung thu và xem múa lân cùng với gia đình.
Complete the words (Hoàn thành các từ sau)
1. dec_rations
2. sp_cial f_ _d
3. fir_work
4. p_rty
5. par_de
Key
1. decorations
2. special food
3. firework
4. party
5. parade
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 12 - Preview chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 12 lớp 6 Cánh diều Preview - Khái quát.
What time do the ............. start?
Choose the odd one out: give, cook, relative, decorate
Choose the correct letter: p_rade
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
What time do the ............. start?
Choose the odd one out: give, cook, relative, decorate
Choose the correct letter: p_rade
Tet is coming. It’s our New Year __________
Tet is a time ___________
___________ can bring good luck for the rest of the year.
Next year, my family ___________ banh chung.
At Tet, children _________
I can’t come right now. I ___________ when I finish my homework.
Let's start my birthday ..............
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
He goes to school except Saturday and Sunday.
Dịch: Anh ấy đi học trừ thứ bảy và chủ nhật.
Câu trả lời của bạn
He has Vietnamese four times a week.
Dịch: Anh ấy có tiếng Việt bốn lần một tuần.
Câu trả lời của bạn
very often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: doesn't play
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: gave
Câu trả lời của bạn
Last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: drove
Câu trả lời của bạn
When + HTĐ, TLĐ
Đáp án: will watch
Câu trả lời của bạn
for more than 2 hours: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have walked
Câu trả lời của bạn
a few weeks ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: met
Câu trả lời của bạn
2 hours ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: sat
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: has
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is going
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: did Hung leave
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *