Mở đầu nội dung bài học Unit 9 Tiếng Anh 6 Cánh diều, giúp các em khái quát tần suất sử dụng các dịch vụ điện thoại và Internet trong phần Preview. Bài học cung cấp cho các em những cụm từ hay và bổ ích cũng như cải thiện kỹ năng nghe và nói. Mời các em tham khảo bài học bên dưới!
Listen. Number what each person is doing in order you hear them (1-6) (Nghe. Đánh số việc mà mỗi người đang làm theo thứ tự mà bạn nghe được từ 1 đến 6)
Guide to answer
1 - texting
2 - calling a friend
3 - checking email
4 - taking a photo
5 - chatting
6 - playing a game
Tạm dịch
- Taking a photo: chụp ảnh
- Checking email: kiểm tra email
- Calling a friend: gọi điện thoại cho bạn
- Chatting: nói chuyện phím, tán gẫu
- Playing a game: chơi trò chơi
- Texting: nhắn tin
How techie are you? Complete the survey on the page 135 and see your results (Bạn có phải là người dành thời gian vào các thiết bị công nghệ hay không. Hoàn thành bài khảo sát ở trang 135 và xem kết quả)
Guide to answer
Tạm dịch
Talk with a partner and compare the results (Nói với bạn và so sánh đáp án)
Example
I send seven or more texts in a day.
Really? I only send three or four texts.
Guide to answer
A: I spend more than 4 hours checking my email in a day.
B: Wow! I just spend one hour in a day.
Tạm dịch
Tớ gửi hơn 7 tin nhắn mỗi ngày.
Thật á? Tớ chỉ gửi có ba hoặc bốn tin nhắn thôi.
A: Tôi dành hơn 4 giờ để kiểm tra email của mình trong một ngày.
B: Thật hả! Tôi chỉ dành một giờ trong một ngày.
Write the correct answer (Viết câu trả lời đúng)
1. ....................
2. ....................
3. ...................
4. ......................
5. ...................
Key
1. taking a photo
2. checking email
3. calling a friend
4. chatting
5. texting
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 9 - Preview chương trình Tiếng Anh lớp 6 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 9 lớp 6 Cánh diều Preview - Khái quát.
Can you guess what I am doing?
I spend more than 2 hours ........... my friend in a day.
............. a game
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Can you guess what I am doing?
I spend more than 2 hours ........... my friend in a day.
............. a game
I just spend one hour doing exercise ......... a day.
I am ............. with Jack.
.............. a friend
How many phone calls do you .........?
I'm checking ............
How many games ........ Jenny play?
............ a photo
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Big Ben is in England.
Dịch: Big Ben ở Anh.
Câu trả lời của bạn
My birthday is on the first of July.
Dịch: Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng bảy.
Câu trả lời của bạn
We are late for school.
Dịch: Chúng tôi đến trường muộn.
Câu trả lời của bạn
What is the name of your school?
Dịch: Tên trường bạn theo học là gì?
Câu trả lời của bạn
What can you do, Mai?
Dịch: Bạn có thể làm gì, Mai?
Câu trả lời của bạn
What do we have on Wednesday?
Dịch: Chúng ta có gì vào thứ Tư?
Câu trả lời của bạn
What does Mary often do in the morning?
Dịch: Mary thường làm gì vào buổi sáng?
Câu trả lời của bạn
This is the way we eat our food.
Dịch: Đây là cách chúng ta ăn thức ăn của mình.
Câu trả lời của bạn
We had nice food and drink at Mai's party last Sunday.
Dịch: Chúng tôi đã có đồ ăn và thức uống ngon trong bữa tiệc của Mai vào Chủ nhật tuần trước.
Câu trả lời của bạn
They are eighteen years old.
Dịch: Họ mười tám tuổi.
Câu trả lời của bạn
I am Lan.
Dịch: Tôi là Lan.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: sits
Câu trả lời của bạn
yet: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: Has Ann been
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: works
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is cooking
(lower) _____________________________ .
Câu trả lời của bạn
The company’s revenue in the previous months is lower than this May.
Dịch: Doanh thu của công ty trong những tháng trước thấp hơn so với tháng Năm này.
Câu trả lời của bạn
for five years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't played
Câu trả lời của bạn
At this time last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: was attending
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is reading
Câu trả lời của bạn
So sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
Đáp án: hotter
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *