Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 - Đề số 4

13/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 288940

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là 

  • A. tính bazơ. 
  • B. tính axit.
  • C. tính oxi hóa. 
  • D. tính khử
Câu 2
Mã câu hỏi: 288941

Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịc BaCl2 là 

  • A. Na2CO3
  • B. Na3PO4
  • C. Ca(OH)2.
  • D. NaHSO4.
Câu 3
Mã câu hỏi: 288942

Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? 

  • A. HCHO. 
  • B. HCOOH. 
  • C. CH3CHO.
  • D. C2H5OH.
Câu 4
Mã câu hỏi: 288943

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? 

  • A. (CH3COO)3C3H5
  • B. (C17H35COO)2C2H4
  • C. (C17H33COO)3C3H5.
  • D. (C2H3COO)3C3H5.
Câu 5
Mã câu hỏi: 288944

Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X có thể là 

  • A. KOH. 
  • B. NaCl. 
  • C. AgNO3
  • D. CH3OH.
Câu 6
Mã câu hỏi: 288945

Trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Lys thì amino axit đầu N là 

  • A. Lys.
  • B. Ala. 
  • C. Val. 
  • D. Gly.
Câu 7
Mã câu hỏi: 288946

Chất nào sau đây kém bền với nhiệt? 

  • A. Na2CO3
  • B. BaCl2
  • C. Al(OH)3
  • D. K2SO4
Câu 8
Mã câu hỏi: 288947

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là 

  • A.  Al. 
  • B. Cr. 
  • C. Si. 
  • D. Cr2O3
Câu 9
Mã câu hỏi: 288948

Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? 

  • A. Polietilen. 
  • B. Poli(vinyl axetat). 
  • C. Tơ nilon-7. 
  • D. Poliacrilonitrin
Câu 10
Mã câu hỏi: 288949

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? 

  • A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. 
  • B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
  • C. CO2 + Na2O → Na2CO3
  • D. CaCO3 → CaO + CO2.
Câu 11
Mã câu hỏi: 288950

Phát biểu nào sau đây là sai? 

  • A. Fructozơ có nhiều trong mật ong. 
  • B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho. 
  • C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ. 
  • D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2
Câu 12
Mã câu hỏi: 288951

Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là 

  • A. N2
  • B. NO2
  • C. NO. 
  • D. N2O.
Câu 13
Mã câu hỏi: 288952

Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng kết tủa cực đại thu được là

  • A. 48,18. 
  • B. 32,62. 
  • C. 46,12. 
  • D. 42,92
Câu 14
Mã câu hỏi: 288953

Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong bình kín chứa khí O2 (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 

  • A. 17,92 lít. 
  • B. 4,48 lít. 
  • C. 11,20 lít. 
  • D. 8,96 lít
Câu 15
Mã câu hỏi: 288954

Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 288955

Để tác dụng hết a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  • A. 0,20. 
  • B. 0,30. 
  • C. 0,15. 
  • D. 0,25
Câu 17
Mã câu hỏi: 288956

Cho 17,64 gam axit glutamic vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là 

  • A. 22,04. 
  • B. 19,10. 
  • C. 23,48. 
  • D. 25,64
Câu 18
Mã câu hỏi: 288957

Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ. Khí X được tạo ra từ phản ứng hoá học nào sau đây?

  • A. 2Fe + 6H2SO4 (đặc) → Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O. 
  • B. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O.
  • C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. 
  • D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 19
Mã câu hỏi: 288958

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? 

  • A. HF.
  • B. KOH. 
  • C. Al(OH)3.
  • D. Cu(OH)2
Câu 20
Mã câu hỏi: 288959

Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là

  • A. CH3COOCH=CH2
  • B. HCOOCH=CHCH3
  • C. CH2=CHCOOCH3
  • D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 21
Mã câu hỏi: 288960

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3
Câu 22
Mã câu hỏi: 288961

X là este đơn chức, chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 18,0 gam X, thu được 47,52 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng X với dung dịch NaOH dư, thu được chất hữu cơ Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol metylic. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là 

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 288962

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2.Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 24
Mã câu hỏi: 288963

Cho các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Số chất trong dãy có chứa liên kết -CO-NH- là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 288964

Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

  • A.  3,584. 
  • B. 1,792. 
  • C. 2,688. 
  • D. 5,376
Câu 26
Mã câu hỏi: 288965

Lên men m kg gạo nếp (chứa 80% tinh bột), thu được rượu etylic và V lít khí CO2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn 1/1000 lượng khí CO2 vào 170 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch chứa 4,44 gam chất tan. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn trong quá trình lên men là 80%. Giá trị của m là 

  • A. 5,06. 
  • B. 12,66. 
  • C. 6,33. 
  • D. 7,03.
Câu 27
Mã câu hỏi: 288966

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(a) X + 2NaOH → Y + Z + T

(b) X + H2 → E 

(c) E + 2NaOH → 2Y + T

(d) Y + HCl → NaCl + F

Chất F là 

  • A. CH3COOH. 
  • B. CH3CH2COOH. 
  • C. CH3CH2OH. 
  • D. CH2=CHCOOH.
Câu 28
Mã câu hỏi: 288967

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.

(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.

(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.

(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2.

(5) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 2
  • D. 3
Câu 29
Mã câu hỏi: 288968

Cho các phát biểu sau:

(1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

(2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….

(3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.

(4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

(5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.

Số phát biểu đúng là 

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2
Câu 30
Mã câu hỏi: 288969

Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Nếu cho toàn bộ hỗn hợp X tác dụng với Na dư, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là 

  • A. 0,054.
  • B. 0,840. 
  • C. 0,420. 
  • D. 0,336
Câu 31
Mã câu hỏi: 288970

Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:

- Thí nghiệm 1: Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 71,75 gam kết tủa.

- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào phần 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 

Giá trị của x là

  • A. 0,57.
  • B. 0,62. 
  • C. 0,51. 
  • D. 0,33.
Câu 32
Mã câu hỏi: 288971

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 288972

Điện phân dung dịch chứa 53,9 gam hỗn hợp muối NaCl và Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, tại thời điểm này thể tích khí sinh ở anot gấp 1,5 lần thế tích khí thoát ra ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Nhận xét nào sau đây không đúng? 

  • A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 giờ 13 phút. 
  • B. Nếu điện phân với thời gian là 3 giờ 19 phút 26 giây với I=5 ampe rồi dừng lại thì khối lượng dung dịch giảm là 28,30 gam. 
  • C. Khối lượng kim loại bám vào catot là 6,4 gam. 
  • D. tỉ lệ mol hai muối NaCl : CuSO4 là 6 : 1.
Câu 34
Mã câu hỏi: 288973

Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là 

  • A. 36,7. 
  • B. 34,2. 
  • C. 32,8. 
  • D. 35,1
Câu 35
Mã câu hỏi: 288974

Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị của m là 

  • A. 1,62. 
  • B. 2,16. 
  • C. 2,43.
  • D. 3,24.
Câu 36
Mã câu hỏi: 288975

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: 

Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi  182,0 -33,4 16,6 184,0
pH ( dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4

Nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Z là C2H5NH2
  • B. Y là C6H5OH. 
  • C. X là NH3
  • D. T là C6H5NH2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 288976

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí.

(2) Cho a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít khí.

(3) Cho hỗn hợp gồm a mol FeCO3 và a mol Mg vào dung dịch HNO3 dư, thu được V3 lít khí.

Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện.

So sánh nào sau đây là đúng?

  • A. V1 > V2 > V3. 
  • B. V1 = V3 > V2. 
  • C. V1 > V3 > V2. 
  • D. V1 = V3 < V2.
Câu 38
Mã câu hỏi: 288977

X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 

  • A. 46,4. 
  • B. 51,0. 
  • C. 50,8.
  • D. 48,2.
Câu 39
Mã câu hỏi: 288978

Cho 36,24 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,15 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa NH4+ ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,025 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) , đồng thời thu được 173,125 gam kết tủa. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 18,22%.
  • B. 20,00%. 
  • C. 6,18%. 
  • D. 13,04%.
Câu 40
Mã câu hỏi: 288979

Hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 35,34 gam X cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác đun nóng 35,34 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 17,88 gam hỗn hợp Z gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp X là 

  • A. 4,98%. 
  • B. 12,56%. 
  • C. 4,19%. 
  • D. 7,47%.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ