Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường THPT Quảng Xương

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 286005

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lit khí N2 ở đktc. Khối lượng ban đầu m có giá trị :

  • A. 4,5g 
  • B. 4,32g 
  • C. 1,89g 
  • D. 2,16g
Câu 2
Mã câu hỏi: 286006

Cho các chất C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :

  • A. X, Y
  • B. X, Y,. Z
  • C. X, Y, T
  • D. Y, T
Câu 3
Mã câu hỏi: 286007

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y ( chứa C,H,O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trình oxi hóa X ở điều kiện thích hợp. Cấu tạo của X là : 

  • A. C2H5OH 
  • B. CH3COOC2H5 
  • C. C2H5COOCH3 
  • D. CH3COOH.
Câu 4
Mã câu hỏi: 286008

Hai chất nào sau đây đều tan tốt trong nước 

  • A. CH3COOH và CH3NH2
  • B. CH3COOCH3 và CH3OH. 
  • C. hCOOH và Tinh bột 
  • D. C6H5NH2 và CH3COOH
Câu 5
Mã câu hỏi: 286009

Phản ứng không làm giải phóng khí là 

  • A. Na + CH3OH → 
  • B. CH3NH3Cl + NaOH → 
  • C. CH3COOC2H5 + KOH → 
  • D. CH3COOH + NaHCO3 →
Câu 6
Mã câu hỏi: 286010

Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất : Na , NaOH , NaHCO3 ?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 7
Mã câu hỏi: 286011

Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được muối và ancol đa chức. Công thức cấu tạo của X là 

  • A. CH3–COO–CH(CH3)2.
  • B. CH3–COO–CH2–CH2-OOCH. 
  • C. CH3–OOC-COO–CH2CH3
  • D. CH3–COO–CH=CH2.
Câu 8
Mã câu hỏi: 286012

Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại : Fe,Cu,Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng các chất cần dùng hóa chất nào ? 

  • A. Dung dịch AgNO3 dư 
  • B. Dung dịch HCl đặc
  • C. Dung dịch FeCl3 dư 
  • D. Dung dịch HNO3
Câu 9
Mã câu hỏi: 286013

Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là : 

  • A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng diện một chiều có màng ngăn.
  • B. Cho Na vào H2O  
  • C. Cho Na2O vào nước.
  • D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
Câu 10
Mã câu hỏi: 286014

Lấy m gam một axit hữu cơ đơn chức X cho tác dụng với NaHCO3 dư thấy giải phóng 2,2g khí . Mặt khác , cho m gam X vào C2H5OH lấy dư trong H2SO4 đặc (H = 80% ) thì thu được 3,52g este. Giá trị của m là : 

  • A. 2,4g 
  • B. 2,96g 
  • C. 3,0g 
  • D. 3,7g
Câu 11
Mã câu hỏi: 286015

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: 

  X Y Z T
Dung dịch Ca(OH)2 Kết tủa trắng Khí mùi khai Không có hiện tượng Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng ?

  • A. X là dung dịch NaNO3
  • B. T là dung dịch (NH4)2CO3 
  • C. Y là dung dịch KHCO3 
  • D. Z là dung dịch NH4NO3.
Câu 12
Mã câu hỏi: 286016

Cho 6,4g hỗn hợp 2 kim loại kế tiếp thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Hai kim loại đó là : 

  • A. Be và Mg 
  • B. Mg và Ca 
  • C. Ca và Sr 
  • D. Sr và Ba
Câu 13
Mã câu hỏi: 286017

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là : 

  • A. Fe. 
  • B. Cu
  • C. Ag 
  • D. Al
Câu 14
Mã câu hỏi: 286018

Cho các phương trình ion rút gọn sau :

a) Cu2+ + Fe → Fe2+ + Cu;

b) Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+;

c) Fe2+ + Mg → Mg2+ + Fe

Nhận xét đúng là : 

  • A. Tính khử của : Mg > Fe > Fe2+ > Cu 
  • B. Tính khử của : Mg > Fe2+ > Cu > Fe 
  • C. Tính oxi hóa của : Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+ 
  • D. Tính oxi hóa của:Fe3+>Cu2+ >Fe2+ >Mg2+
Câu 15
Mã câu hỏi: 286019

Có các dung dịch mất nhãn sau : axit axetic , glixerol , etanol , glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là : 

  • A. Quì tím 
  • B. dd AgNO3/NH3 
  • C. CuO 
  • D. Quì tím , AgNO3/NH3 , Cu(OH)2
Câu 16
Mã câu hỏi: 286020

Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi , thì số gam chất rắn còn lại là 

  • A. 39,3 gam 
  • B. 16 gam. 
  • C. 37,7 gam 
  • D. 23,3 gam
Câu 17
Mã câu hỏi: 286021

Trong số các polime : Xenlulozo , PVC , amilopectin.Chất có mạch phân nhánh là: 

  • A. amilopectin 
  • B. PV 
  • C. Xenlulozo 
  • D. Xenlulozo và amilopectin
Câu 18
Mã câu hỏi: 286022

Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozo trong môi trường axit , với hiệu suất là 60%, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem dung dịch Y toàn bộ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là : 

  • A. 6,48g 
  • B. 2,592g 
  • C. 0,648g 
  • D. 1,296g
Câu 19
Mã câu hỏi: 286023

Cho hỗn hợp X gồm Al , Fe , Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? 

  • A. HNO3 loãng 
  • B. NaNO3 trong HCl. 
  • C. H2SO4 đặc nóng. 
  • D. H2SO4 loãng
Câu 20
Mã câu hỏi: 286024

Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Đốt cháy hoàn toàn 0,3g A chỉ thu được 224 ml CO2 và 0,18g H2O. Chất A phản ứng được với Na tạo H2 và có phản ứng tráng bạc. Vậy A là :

  • A. CH3COOH
  • B. HO-CH2-CHO 
  • C. CH3OCHO
  • D. HOOC-CHO
Câu 21
Mã câu hỏi: 286025

Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu,Mg,Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lit khí X (dktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là :

  • A. 19,025g 
  • B. 31,45g 
  • C. 33,99g 
  • D. 56,3g
Câu 22
Mã câu hỏi: 286026

Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là 

  • A. Cu và Fe. 
  • B. Fe và Al 
  • C. Mg và Al. 
  • D. Mg và Cu. 
Câu 23
Mã câu hỏi: 286027

Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là : 

  • A. 11,16g 
  • B. 11,58g
  • C. 12,0g 
  • D. 12,2g
Câu 24
Mã câu hỏi: 286028

Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp A gồm Mg và Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc dư thu được dung dịch B và V lit khí NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm , lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28g chất rắn. Giá trị của V là : 

  • A. 44,8 lit 
  • B. 33,6 lit 
  • C. 22,4 lit 
  • D. 11,2 lit
Câu 25
Mã câu hỏi: 286029

Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

  • A. 30,4. 
  • B. 15,2 
  • C. 22,8 
  • D. 20,3
Câu 26
Mã câu hỏi: 286030

Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO , Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 . Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là : 

  • A. 45,38% và 54,62% 
  • B. 50% và 50% 
  • C. 54,63% và 45,38% 
  • D. 33,33% và 66,67%
Câu 27
Mã câu hỏi: 286031

Hòa tan 1,8g muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước , rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch . Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là :

  • A. CuSO4
  • B. FeSO4 
  • C. MgSO4 
  • D. ZnSO4
Câu 28
Mã câu hỏi: 286032

X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với AgNO3/NH3, vừa tác dụng với NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. X là 

  • A. axit fomic.
  • B. etyl axetat. 
  • C. metyl fomat. 
  • D. axit axetic
Câu 29
Mã câu hỏi: 286033

Trong số những hợp chất HCOOH; CH3COOCH3; ClNH3CH2COOH; HOCH2C6H4OH; CH3COOC6H5. Số hợp chất tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:2 về số mol là 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 286034

Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 , lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là : 

  • A. 0,5M 
  • B. 0,05M 
  • C. 0,70M 
  • D. 0,28M
Câu 31
Mã câu hỏi: 286035

Sắp xếp theo chiều độ tăng dần tính axit của các chất : HCOOH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (phenol) (3) lần lượt là 

  • A. (3) < (2) < (1) 
  • B. (3) < (1) < (2) 
  • C. (2) < (1) < (3) 
  • D. (2) < (3) < (1) 
Câu 32
Mã câu hỏi: 286036

Phản ứng nào sau đây là không đúng ? 

  • A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
  • B. 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
  • C. FeCl2 + Na2SO4 → FeSO4 + 2NaCl . 
  • D. BaO + CO2 → BaCO3.
Câu 33
Mã câu hỏi: 286037

Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là 

  • A. 0,5. 
  • B. 1,4. 
  • C. 2,0. 
  • D. 1,0
Câu 34
Mã câu hỏi: 286038

Từ 3 α- amino axit: glyxin, alanin, valin có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trong đó có đủ cả 3 αamino axit?

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 286039

Để sản xuất 10 lít C2H5OH 46° (d= 0,8 gam/ml) cần dùng bao nhiêu kg tinh bột biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%? 

  • A. 16,2kg. 
  • B. 8,62kg. 
  • C. 8,1kg. 
  • D. 10,125kg.
Câu 36
Mã câu hỏi: 286040

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là 

  • A. CnH2nO (n ≥ 3). 
  • B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
  • C. CnH2n+2O (n ≥ 3). 
  • D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 37
Mã câu hỏi: 286041

Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol . Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại . Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là : 

  • A. 0,3M 
  • B. 0,4M 
  • C. 0,42M 
  • D. 0,45M
Câu 38
Mã câu hỏi: 286042

Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là

  • A. 20%. 
  • B. 80%. 
  • C. 40%. 
  • D. 75%
Câu 39
Mã câu hỏi: 286043

Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (ở đktc) và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng? 

  • A. Giá trị của x là 0,075. 
  • B. X có phản ứng tráng bạc. 
  • C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%. 
  • D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
Câu 40
Mã câu hỏi: 286044

Hỗn hợp M gồm hai peptit X và Y, chúng cấu tạo từ một amino axit và có tổng số nhóm -CO-NH trong 2 phân tử là 5 với tỉ lệ mol nX: nY=1:2. Thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 12 gam glixin và 5,34gam alanin. Giá trị của m: 

  • A. 16,46. 
  • B. 15,56. 
  • C. 14,36. 
  • D. 14,46.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ