Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 201 9- Trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh

13/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 288340

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở nhiệt độ thường X là chất lỏng. X là

  • A. Pb 
  • B. Hg. 
  • C. W.
  • D. Cr.
Câu 2
Mã câu hỏi: 288341

Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ? 

  • A. Gly-Ala-Gly. 
  • B. Ala-Gly-Gly.
  • C. Ala-Ala-Gly-Gly. 
  • D. Ala-Gly
Câu 3
Mã câu hỏi: 288342

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng bên.

Chất  Y Z T
Nhiệt độ sôi (oC)  182   184  -6,7  -33,4 
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)  6,48   7,82  10,81  10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

  • A.   X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ. 
  • B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
  • C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím. 
  • D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
Câu 4
Mã câu hỏi: 288343

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là 

  • A. C2H5COOCH3
  • B. CH3COOCH3
  • C. HCOOC2H5
  • D. CH3COOCH=CH2
Câu 5
Mã câu hỏi: 288344

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol FeCl3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(7) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch HCl dư.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

  • A. 4
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 288345

Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng, dư tạo ra muối Fe (III). Chất X là 

  • A. CuSO4
  • B. H2SO4
  • C. HCl. 
  • D. HNO3.
Câu 7
Mã câu hỏi: 288346

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.

(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.

(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.

(g) Sục khí SO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 8
Mã câu hỏi: 288347

Kim loại dẫn điện tốt nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là 

  • A. Al và Cu. 
  • B. Ag và Cr.
  • C. Cu và Cr. 
  • D. Ag và W.
Câu 9
Mã câu hỏi: 288348

Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3, Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Công thức của X và Y lần lượt là

  • A. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
  • B. C2H5COOH và HCOOC2H5
  • C. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. 
  • D. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO.
Câu 10
Mã câu hỏi: 288349

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X + O2 →  axit cacboxylic Y1;

(2) X + H2 →  ancol Y2.

(3) Y1 + Y2 ⇔ Y3 + H2O

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là 

  • A. anđehit axetic 
  • B. anđehit acrylic 
  • C. anđehit propionic 
  • D. anđehit metacrylic
Câu 11
Mã câu hỏi: 288350

Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? 

  • A. Xenlulozơ. 
  • B. rezit. 
  • C. Amilozơ. 
  • D. Amilopectin
Câu 12
Mã câu hỏi: 288351

Có các phát biểu sau:

(a) Tất cả ancol đa chức đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.

(b) Đốt cháy ancol no, đơn chức X luôn sinh ra số mol nước nhiều hơn số mol CO2.

(c) Tất cả ancol no, đơn chức, mạch hở đều có khả năng tách nước tạo thành olefin.

(d) Oxi hóa ancol đơn chức X cho sản phẩm hữu cơ Y, nếu Y tráng gương thì X là ancol bậc 1.

(e) Phenol là những hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.

(f) Dung dịch phenol (C6H5OH) không làm đổi màu quỳ tím.

Có mấy phát biểu đúng ?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 6
Câu 13
Mã câu hỏi: 288352

Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với 

  • A. Dung dịch HCl. 
  • B. Dung dịch NaOH. 
  • C. Dung dịch NaNO3
  • D. Dung dịch NaCl.
Câu 14
Mã câu hỏi: 288353

Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ

(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70oC trong vòng vài phút.

(4) Cho 1 ml dd AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Thứ tự tiến hành đúng là 

  • A. 1, 4, 2, 3. 
  • B. 1, 2, 3, 4. 
  • C. 4, 2, 1, 3. 
  • D. 4, 2, 3, 1.
Câu 15
Mã câu hỏi: 288354

Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là 

  • A. Phản ứng xà phòng hóa 
  • B. Phản ứng không thuận nghịch. 
  • C. Phản ứng cho - nhận electron. 
  • D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 16
Mã câu hỏi: 288355

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ? 

  • A. Cu
  • B. Al
  • C. Mg
  • D. Fe
Câu 17
Mã câu hỏi: 288356

Chất thuộc loại polisaccarit là 

  • A. Tinh bột. 
  • B. Fructozơ. 
  • C. Glucozơ. 
  • D. Saccarozơ
Câu 18
Mã câu hỏi: 288357

Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đáy. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây?

  • A. Nước vôi trong. 
  • B. Ancol etylic 
  • C. Giấm. 
  • D. Nước Javen.
Câu 19
Mã câu hỏi: 288358

Thành phần chính của phân đạm urê là 

  • A. (NH2)2CO. 
  • B. (NH4)2CO3
  • C. Ca(H2PO4)2
  • D. (NH4)2CO.
Câu 20
Mã câu hỏi: 288359

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 21
Mã câu hỏi: 288360

Trong số các polime sau: amilozơ, tơ nilon-6, xenlulozơ, tơ tằm, tơ visco, cao su Buna-S, polietilen. Có bao nhiêu polime là polime thiên nhiên?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 22
Mã câu hỏi: 288361

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 4
Câu 23
Mã câu hỏi: 288362

Lên men glucozơ thành ancol etylic.Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là 

  • A. 33,7 gam. 
  • B. 90 gam. 
  • C. 20 gam. 
  • D. 56,25 gam
Câu 24
Mã câu hỏi: 288363

Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là 

  • A. 54,84. 
  • B. 53,16. 
  • C. 57,12. 
  • D. 60,36.
Câu 25
Mã câu hỏi: 288364

Hỗn hợp X chứa chất (C5H16O3N2) và chất (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là 

  • A. 4,24 gam. 
  • B. 3,18 gam. 
  • C. 5,36 gam 
  • D. 8,04 gam
Câu 26
Mã câu hỏi: 288365

Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là 

  • A. Mg. 
  • B. Fe. 
  • C. Pb 
  • D. Zn
Câu 27
Mã câu hỏi: 288366

Để 4,2 gam Fe trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 thấy sinh ra 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là 

  • A. 15,98. 
  • B. 16,6. 
  • C. 18,15. 
  • D. 13,5.
Câu 28
Mã câu hỏi: 288367

Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 

  • A. 53,95. 
  • B. 22,35. 
  • C. 44,95. 
  • D. 36,95.
Câu 29
Mã câu hỏi: 288368

Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là ? 

  • A. 3,15. 
  • B. 1,98. 
  • C. 2,76. 
  • D. 2,32.
Câu 30
Mã câu hỏi: 288369

Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H9O3N) và chất Z (C2H7O2N). Đun nóng 19,0 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin. Nếu cho 19,0 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được dung dịch chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị m là 

  • A. 16,36. 
  • B. 18,86. 
  • C. 15,08. 
  • D. 19,58.
Câu 31
Mã câu hỏi: 288370

Điện phân 600 ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 aM (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ lượng kim loại tạo thành đều bám vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là 

  • A. 1,00. 
  • B. 1,50. 
  • C. 0,50. 
  • D. 0,75.
Câu 32
Mã câu hỏi: 288371

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là? 

  • A. 0,04 
  • B. 0,03 
  • C. 0,05 
  • D. 0,02
Câu 33
Mã câu hỏi: 288372

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên.

Mối quan hệ giữa a và b là 

  • A. 3a = 4b 
  • B. 3a = 2b
  • C. a = b 
  • D. a = 2b
Câu 34
Mã câu hỏi: 288373

Nung nóng một hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe(OH)2 và 0,1 mol BaSO4 ngoài không khí tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại là 

  • A. 39,3 gam 
  • B. 16 gam. 
  • C. 37,7 gam 
  • D. 23,3 gam
Câu 35
Mã câu hỏi: 288374

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào H2O dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 4,302 gam kết tủa.Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 3,12 gam kết tủa.Giá trị của m là 

  • A. 2,93. 
  • B. 7,09. 
  • C. 6,79. 
  • D. 5,99.
Câu 36
Mã câu hỏi: 288375

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc.Giá trị của V là 

  • A. 5,60. 
  • B. 3,36. 
  • C. 2,24. 
  • D. 4,48
Câu 37
Mã câu hỏi: 288376

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no, có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước.Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với 

  • A. 56,5%. 
  • B. 43,5%. 
  • C. 53,5%.
  • D. 46,5%
Câu 38
Mã câu hỏi: 288377

Khi xà phòng hoá 5,45 gam X có công thức phân tử C9H14O6 đã dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được ancol no Y và muối của một axit hữu cơ. Để trung hoà lượng NaOH dư sau phản ứng phải dùng hết 50 ml dung dịch HCl 0,5M. Biết rằng 23 gam ancol Y khi hoá hơi có thể tích bằng thể tích của 8 gam O2 (trong cùng điều kiện). Công thức của X là 

  • A. (C2H5COO)2C3H5(OH). 
  • B. (HCOO)3C6H11
  • C. (CH3COO)3C3H5
  • D. C2H5COOC2H4COOC2H4COOH
Câu 39
Mã câu hỏi: 288378

Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là

  • A. 20 gam. 
  • B. 10 gam. 
  • C. 12 gam. 
  • D. 40 gam.
Câu 40
Mã câu hỏi: 288379

Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon. Cho hỗn hợp A qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam brom. Brom bị mất màu hoàn toàn đồng thời có 2,912 lít khí (ở đktc) thoát ra khỏi bình brom, tỉ khối hơi của khí so với CO2 bằng 0,5. Giá trị của m là 

  • A. 5,80. 
  • B. 4,64. 
  • C. 6,96. 
  • D. 5,22

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ