Câu hỏi (40 câu)
Hợp chất nào sau đây là este ?
- A.
CH3CH2Cl.
- B.
HCOOC6H5.
- C.
CH3CH2ONO2.
- D.
CH3COCH3.
Chất nào dưới đây không phải là este ?
- A.
HCOOC6H5.
- B.
HCOOCH3.
- C.
CH3COOH.
- D.
CH3COOCH3
Chất nào sau đây không phải là este ?
- A.
HCOOCH3.
- B.
C2H5OC2H5.
- C.
CH3COOC2H5.
- D.
C3H5(COOCH3)3.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) CH3OCOC2H3;
(6) HOOCCH2CH2OH;
(7) CH3OOC–COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là:
- A.
(1), (2), (3), (4), (5), (6).
- B.
(1), (2), (3), (5), (7).
- C.
(1), (2), (4), (6), (7).
- D.
(1), (2), (3), (6), (7).
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức (RCOOH) và ancol đơn chức (R’OH) là:
- A.
RCOOR’
- B.
R’OCOR
- C.
R’OOCR
- D.
Cả A, B, C
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là :
- A.
CnH2nO2 (n >= 2).
- B.
CnH2n - 2O2 (n >= 2).
- C.
CnH2n + 2O2 (n >= 2).
- D.
CnH2nO (n >= 2).
Este no, 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát là :
- A.
CnH2nO4.
- B.
CnH2n - 2O4.
- C.
CnH2n -4O4.
- D.
CnH2nO.
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:
- A.
R(COOR’)n
- B.
R(COO)nR’
- C.
(RCOO)nR’(COOR)m
- D.
(RCOO)nR'
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đa chức và ancol Y đơn chức là:
- A.
R(COOR’)n
- B.
R(COO)nR’
- C.
(RCOO)nR’(COOR)m
- D.
(RCOO)nR'
Câu 10
Mã câu hỏi: 287389
Công thức tổng quát của este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đa chức (m chức) là:
- A.
(RCOO)nR’(COOR)m
- B.
R(COO)nR’
- C.
Rm(COO)n.mR’n.
- D.
(RCOO)nR'
Câu 11
Mã câu hỏi: 287390
Có các nhận định sau :
(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol ;
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO- ;
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 ;
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
Các nhận định đúng là :
- A.
(1), (2), (3), (4).
- B.
(1), (3), (4).
- C.
(1), (2), (4).
- D.
(2), (3), (4).
Câu 12
Mã câu hỏi: 287391
Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân este mạch hở là
- A.
4 đồng phân
- B.
3 đồng phân
- C.
5 đồng phân
- D.
6 đồng phân
Câu 13
Mã câu hỏi: 287392
CTPT C3H6O2 có số đồng phân este là
- A.
2 đồng phân
- B.
3 đồng phân
- C.
4 đồng phân
- D.
5 đồng phân
Câu 14
Mã câu hỏi: 287393
CTPT C5H10O2 có số đồng phân este là
- A.
5 đồng phân
- B.
7 đồng phân
- C.
9 đồng phân
- D.
10 đồng phân
Câu 15
Mã câu hỏi: 287394
C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
Câu 16
Mã câu hỏi: 287395
Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
Câu 17
Mã câu hỏi: 287396
Số hợp chất hữu cơ đơn chức có CTPT là C4H8O2 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là?
Câu 18
Mã câu hỏi: 287397
Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?
Câu 19
Mã câu hỏi: 287398
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
- A.
C2H5COOH.
- B.
HO–C2H4–CHO.
- C.
CH3COOCH3.
- D.
HCOOC2H5.
Câu 20
Mã câu hỏi: 287399
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :
- A.
etyl axetat.
- B.
metyl propionat.
- C.
metyl axetat.
- D.
propyl axetat.
Câu 21
Mã câu hỏi: 287400
Este etyl fomat có công thức là :
- A.
CH3COOCH.
- B.
HCOOC2H5.
- C.
HCOOCH=CH2.
- D.
HCOOCH3.
Câu 22
Mã câu hỏi: 287401
Este vinyl axetat có công thức là :
- A.
CH3COOCH=CH2.
- B.
CH3COOCH3.
- C.
CH2=CHCOOCH3.
- D.
HCOOCH3.
Câu 23
Mã câu hỏi: 287402
Este metyl acrylat có công thức là :
- A.
CH3COOCH3.
- B.
CH3COOCH=CH2.
- C.
CH2=CHCOOCH3.
- D.
HCOOCH3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 287403
Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là :
- A.
Metyl acrylat.
- B.
Metyl metacrylat.
- C.
Metyl metacrylic.
- D.
Metyl acrylic.
Câu 25
Mã câu hỏi: 287404
Benzyl axetat có CTCT là:
- A.
CH3COOCH3
- B.
CH3COOC6H5
- C.
CH3COOCH2C6H5
- D.
C6H5COOCH3.
Câu 26
Mã câu hỏi: 287405
CTCT sau CH2=CH–COOC2H5 là tên là:
- A.
metyl propionat
- B.
etyl propionat
- C.
etyl acrylat
- D.
metyl acrylat
Câu 27
Mã câu hỏi: 287406
Este etyl axetat có công thức là
- A.
CH3COOC2H5.
- B.
CH3COOH.
- C.
CH3CHO.
- D.
CH3CH2OH
Câu 28
Mã câu hỏi: 287407
Công thức cấu tạo CH3COOCH(CH3)2 có tên là
- A.
etyl axetat
- B.
n-propyl axetat
- C.
iso-propyl axetat
- D.
Đi-metyl axetat
Câu 29
Mã câu hỏi: 287408
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3 ?
- A.
Có CTPT C2H4O2.
- B.
Là đồng đẳng của axit axetic.
- C.
Là đồng phân của axit axetic.
- D.
Là hợp chất este.
Câu 30
Mã câu hỏi: 287409
Phân tích định lượng este X, người ta thu được kết quả %C = 40 và %H = 6,66. Este X là :
- A.
metyl axetat.
- B.
metyl acrylat.
- C.
metyl fomat.
- D.
etyl propionat.
Câu 31
Mã câu hỏi: 287410
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là :
- A.
CH3COOCH3.
- B.
C2H5COOCH3.
- C.
CH3COOC2H5.
- D.
C2H5COOC2H5
Câu 32
Mã câu hỏi: 287411
Propyl fomat được điều chế từ
- A.
axit fomic và ancol metylic.
- B.
axit fomic và ancol propylic.
- C.
axit axetic và ancol propylic.
- D.
axit propionic và ancol metylic.
Câu 33
Mã câu hỏi: 287412
Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào?
- A.
CH3COOH + C6H5OH (xt, to).
- B.
CH3OH + C6H5COOH (xt, to).
- C.
(CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to).
- D.
CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).
Câu 34
Mã câu hỏi: 287413
Cho 4 chất: HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là
- A.
C2H5OH.
- B.
CH3COOCH3.
- C.
CH3COOH.
- D.
HCOOCH3.
Câu 35
Mã câu hỏi: 287414
Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A.
C2H5COO–CH=CH2.
- B.
CH2=CH–COO–C2H5.
- C.
CH3COO–CH=CH2.
- D.
CH2=CH–COO–CH3.
Câu 36
Mã câu hỏi: 287415
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A.
CH2=C(CH3)COOCH3.
- B.
CH2=CH–COOCH3.
- C.
C6H5–CH=CH2.
- D.
CH3COOCH=CH2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 287416
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
- A.
CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
- B.
CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
- C.
CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
- D.
CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 38
Mã câu hỏi: 287417
Este có mùi thơm của hương hoa nhài có tên là
- A.
etyl axetat
- B.
etyl benzoat
- C.
benzyl axetat
- D.
metyl benzoatv
Câu 39
Mã câu hỏi: 287418
Este có mùi hương của quả chuối chín có tên là
- A.
alyl axetat
- B.
vinyl axetat
- C.
iso – amyl axetat
- D.
etyl axetat
Câu 40
Mã câu hỏi: 287419
Những este thường có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất hữu cơ khác có cùng số cacbon tương ứng, nguyên nhân là do:
- A.
phân tử este không có liên kết hidro
- B.
phân tử este có khối lượng phân tử nhỏ
- C.
phân tử este không tan trong nước
- D.
phân tử este có liên kết hidro
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *