Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

40 câu trắc nghiệm chủ đề Este môn Hóa học lớp 12 năm 2019

13/07/2022 - Lượt xem: 27
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 287380

Hợp chất nào sau đây là este ?

  • A. CH3CH2Cl. 
  • B. HCOOC6H5
  • C. CH3CH2ONO2.  
  • D. CH3COCH3.
Câu 2
Mã câu hỏi: 287381

Chất nào dưới đây không phải là este ?

  • A. HCOOC6H5.    
  • B. HCOOCH3
  • C. CH3COOH.  
  • D. CH3COOCH3
Câu 3
Mã câu hỏi: 287382

Chất nào sau đây không phải là este ?

  • A. HCOOCH3.   
  • B. C2H5OC2H5.   
  • C. CH3COOC2H5.    
  • D. C3H5(COOCH3)3.
Câu 4
Mã câu hỏi: 287383

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :

(1) CH3CH2COOCH3;     

(2) CH3OOCCH3;             

(3) HCOOC2H5;                    

(4) CH3COOH;

(5) CH3OCOC2H3;           

(6) HOOCCH2CH2OH;    

(7) CH3OOC–COOC2H5.

Những chất thuộc loại este là:

  • A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). 
  • B. (1), (2), (3), (5), (7).
  • C. (1), (2), (4), (6), (7).   
  • D. (1), (2), (3), (6), (7).
Câu 5
Mã câu hỏi: 287384

Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức (RCOOH) và ancol đơn chức (R’OH) là:

  • A. RCOOR’ 
  • B. R’OCOR      
  • C. R’OOCR       
  • D. Cả A, B, C
Câu 6
Mã câu hỏi: 287385

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là :

  • A. CnH2nO2 (n >= 2).    
  • B. CnH2n - 2O2 (n >= 2).  
  • C. CnH2n + 2O2 (n >= 2).       
  • D. CnH2nO (n >= 2).
Câu 7
Mã câu hỏi: 287386

Este no, 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát là :

  • A. CnH2nO4.    
  • B. CnH2n - 2O4.   
  • C. CnH2n -4O4.       
  • D. CnH2nO.
Câu 8
Mã câu hỏi: 287387

Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:

  • A. R(COOR’)n    
  • B. R(COO)nR’ 
  • C. (RCOO)nR’(COOR)m   
  • D. (RCOO)nR'
Câu 9
Mã câu hỏi: 287388

Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đa chức và ancol Y đơn chức là:

  • A. R(COOR’)n  
  • B. R(COO)nR’ 
  • C. (RCOO)nR’(COOR)m   
  • D. (RCOO)nR'
Câu 10
Mã câu hỏi: 287389

Công thức tổng quát của este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đa chức (m chức) là:

  • A. (RCOO)nR’(COOR)m  
  • B. R(COO)nR’ 
  • C. Rm(COO)n.mR’n.     
  • D. (RCOO)nR'
Câu 11
Mã câu hỏi: 287390

Có các nhận định sau :

(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol ;

(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO- ;

(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 ;

(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.

Các nhận định đúng là :

  • A. (1), (2), (3), (4).  
  • B. (1), (3), (4).     
  • C. (1), (2), (4).     
  • D. (2), (3), (4).
Câu 12
Mã câu hỏi: 287391

Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân este mạch hở là

  • A. 4 đồng phân  
  • B. 3 đồng phân 
  • C. 5 đồng phân   
  • D. 6 đồng phân
Câu 13
Mã câu hỏi: 287392

CTPT C3H6O2 có số đồng phân este là

  • A. 2 đồng phân  
  • B. 3 đồng phân 
  • C. 4 đồng phân  
  • D. 5 đồng phân
Câu 14
Mã câu hỏi: 287393

CTPT C5H10O2 có số đồng phân este là

  • A. 5 đồng phân   
  • B. 7 đồng phân     
  • C. 9 đồng phân    
  • D. 10 đồng phân
Câu 15
Mã câu hỏi: 287394

C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 287395

Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2

  • A. 8
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 287396

Số hợp chất hữu cơ đơn chức có CTPT là C4H8O2 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là? 

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 287397

Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?

  • A. 8
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 19
Mã câu hỏi: 287398

Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :

  • A. C2H5COOH.  
  • B. HO–C2H4–CHO.   
  • C. CH3COOCH3.      
  • D. HCOOC2H5.
Câu 20
Mã câu hỏi: 287399

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :

  • A. etyl axetat.      
  • B. metyl propionat. 
  • C. metyl axetat. 
  • D. propyl axetat.
Câu 21
Mã câu hỏi: 287400

Este etyl fomat có công thức là :

  • A. CH3COOCH.  
  • B. HCOOC2H5.   
  • C. HCOOCH=CH2.    
  • D. HCOOCH3.
Câu 22
Mã câu hỏi: 287401

Este vinyl axetat có công thức là :

  • A. CH3COOCH=CH2.  
  • B. CH3COOCH3
  • C. CH2=CHCOOCH3.  
  • D. HCOOCH3.
Câu 23
Mã câu hỏi: 287402

Este metyl acrylat có công thức là :

  • A. CH3COOCH3.    
  • B. CH3COOCH=CH2.  
  • C. CH2=CHCOOCH3.     
  • D. HCOOCH3.
Câu 24
Mã câu hỏi: 287403

Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là :

  • A. Metyl acrylat.  
  • B. Metyl metacrylat.
  • C. Metyl metacrylic.      
  • D. Metyl acrylic.
Câu 25
Mã câu hỏi: 287404

Benzyl axetat có CTCT là:

  • A. CH3COOCH3        
  • B. CH3COOC6H5    
  • C. CH3COOCH2C6H5     
  • D. C6H5COOCH3.
Câu 26
Mã câu hỏi: 287405

CTCT sau CH2=CH–COOC2H5 là tên là:

  • A. metyl propionat   
  • B. etyl propionat     
  • C. etyl acrylat       
  • D. metyl acrylat
Câu 27
Mã câu hỏi: 287406

Este etyl axetat có công thức là

  • A. CH3COOC2H5
  • B. CH3COOH.     
  • C. CH3CHO. 
  • D. CH3CH2OH
Câu 28
Mã câu hỏi: 287407

Công thức cấu tạo CH3COOCH(CH3)2 có tên là

  • A. etyl axetat     
  • B. n-propyl axetat 
  • C. iso-propyl axetat    
  • D. Đi-metyl axetat
Câu 29
Mã câu hỏi: 287408

Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3 ?

  • A. Có CTPT C2H4O2
  • B. Là đồng đẳng của axit axetic.
  • C. Là đồng phân của axit axetic.  
  • D. Là hợp chất este.
Câu 30
Mã câu hỏi: 287409

Phân tích định lượng este X, người ta thu được kết quả %C = 40 và %H = 6,66. Este X là :

  • A. metyl axetat.      
  • B. metyl acrylat.     
  • C. metyl fomat.          
  • D. etyl propionat.
Câu 31
Mã câu hỏi: 287410

Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là :

  • A. CH3COOCH3.   
  • B. C2H5COOCH3.    
  • C. CH3COOC2H5.   
  • D. C2H5COOC2H5
Câu 32
Mã câu hỏi: 287411

Propyl fomat được điều chế từ

  • A. axit fomic và ancol metylic    
  • B. axit fomic và ancol propylic.
  • C. axit axetic và ancol propylic 
  • D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 33
Mã câu hỏi: 287412

Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào?

  • A. CH3COOH + C6H5OH (xt, to).   
  • B. CH3OH + C6H5COOH (xt, to).
  • C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to).    
  • D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).
Câu 34
Mã câu hỏi: 287413

Cho 4 chất: HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là

  • A. C2H5OH.      
  • B. CH3COOCH3.  
  • C. CH3COOH.  
  • D. HCOOCH3.
Câu 35
Mã câu hỏi: 287414

Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

  • A. C2H5COO–CH=CH2
  • B. CH2=CH–COO–C2H5.
  • C. CH3COO–CH=CH2.        
  • D. CH2=CH–COO–CH3.
Câu 36
Mã câu hỏi: 287415

Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

  • A. CH2=C(CH3)COOCH3.    
  • B. CH2=CH–COOCH3.      
  • C. C6H5–CH=CH2.      
  • D. CH3COOCH=CH2.
Câu 37
Mã câu hỏi: 287416

Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

  • A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.    
  • B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
  • C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. 
  • D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 38
Mã câu hỏi: 287417

Este có mùi thơm của hương hoa nhài có tên là

  • A. etyl axetat    
  • B. etyl benzoat       
  • C. benzyl axetat        
  • D. metyl benzoatv
Câu 39
Mã câu hỏi: 287418

Este có mùi hương của quả chuối chín có tên là

  • A. alyl axetat       
  • B. vinyl axetat 
  • C. iso – amyl axetat    
  • D. etyl axetat
Câu 40
Mã câu hỏi: 287419

Những este thường có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất hữu cơ khác có cùng số cacbon tương ứng, nguyên nhân là do:

  • A. phân tử este không có liên kết hidro    
  • B. phân tử este có khối lượng phân tử nhỏ
  • C. phân tử este không tan trong nước 
  • D. phân tử este có liên kết hidro

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ