Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019 - Trường THPT Đội cấn, Vĩnh Phúc

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 286405

Cho sơ đồ:

Trong sơ đồ trên, Y và Z lần lượt là 

  • A. C6H4(OH)2, C6H4Cl2
  • B. C6H5OH, C6H5Cl.
  • C. C6H5ONa, C6H5OH. 
  • D. C6H6(OH)6, C6H6C
Câu 2
Mã câu hỏi: 286406

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 

  • A. 18,36. 
  • B. 19,12. 
  • C. 19,04. 
  • D. 14,64.
Câu 3
Mã câu hỏi: 286407

Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

  • A. CH3CH(OH)CHO.
  • B. OHC- CHO. 
  • C. HCHO. 
  • D. CH3CHO
Câu 4
Mã câu hỏi: 286408

Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 6
  • D. 5
Câu 5
Mã câu hỏi: 286409

Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 

  • A. Polistiren. 
  • B. Poliacrilonitrin. 
  • C. Poli(vinyl clorua). 
  • D. Poli(etylen terephtalat)
Câu 6
Mã câu hỏi: 286410

Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là: 

  • A. 19,56. 
  • B. 16,12. 
  • C. 17,72. 
  • D. 17,96.
Câu 7
Mã câu hỏi: 286411

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là 

  • A. Gly và Gly. 
  • B. Ala và Val. 
  • C. Gly và Val. 
  • D. Ala và Gly
Câu 8
Mã câu hỏi: 286412

HCOOCH3 có tên gọi là 

  • A. metylfomat. 
  • B. metanfomat. 
  • C. axitfomic. 
  • D. etylfomat. 
Câu 9
Mã câu hỏi: 286413

Este X có công thức C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 10
Mã câu hỏi: 286414

Oxi hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3CHO bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag là 

  • A. 21,6 gam. 
  • B. 10,8 gam. 
  • C. 43,2 gam. 
  • D. 32,4 gam
Câu 11
Mã câu hỏi: 286415

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 1,1. 
  • B. 2,9. 
  • C. 4,7. 
  • D. 2,7
Câu 12
Mã câu hỏi: 286416

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? 

  • A. Tơ tằm. 
  • B. Tơ nitron. 
  • C. Tơ nilon-6,6. 
  • D. Tơ nilon- 6.
Câu 13
Mã câu hỏi: 286417

Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thì thể tích khí cacbonic thu được (ở đktc) là 

  • A. 1,12 lít. 
  • B. 22,4 lít. 
  • C. 5,6 lít. 
  • D. 11,2 lít
Câu 14
Mã câu hỏi: 286418

Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 0,855 kg saccarozơ là 

  • A. 900 gam.
  • B. 270 gam. 
  • C. 450 gam. 
  • D. 360 gam.
Câu 15
Mã câu hỏi: 286419

Công thức H2NCH2COOH có tên là 

  • A. glyxin. 
  • B. axit axetic. 
  • C. alanin. 
  • D. aminoaxetic.
Câu 16
Mã câu hỏi: 286420

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân triolein thu được etilen glicol.

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.

(c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin, axit glutamic.

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là 

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 286421

Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là 

  • A. 13,60. 
  • B. 8,16. 
  • C. 16,32. 
  • D. 20,40
Câu 18
Mã câu hỏi: 286422

Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là 

  • A. C12H22O11
  • B. C2H6O. 
  • C. C6H12O6
  • D. (C6H10O5)n.
Câu 19
Mã câu hỏi: 286423

Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là: 

  • A. 20,60. 
  • B. 20,85. 
  • C. 25,80. 
  • D. 22,45.
Câu 20
Mã câu hỏi: 286424

Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 6,88 gam 2 chất tan. Giá trị của x là 

  • A. 0,030. 
  • B. 0,050. 
  • C. 0,057. 
  • D. 0,139.
Câu 21
Mã câu hỏi: 286425

Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

  • A. có kết tủa màu nâu đỏ. 
  • B. có kết tủa màu vàng nhạt. 
  • C. dung dịch chuyển sang màu da cam. 
  • D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam
Câu 22
Mã câu hỏi: 286426

Cho các phát biểu sau:

(a) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.

(b) Photpho trắng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại hoạt động.

(c) Nhiệt phân AgNO3 thu được Ag.

(d) Al thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội.

(e) H2CO3 là 1 axit mạnh.

Số phát biểu đúng là 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 23
Mã câu hỏi: 286427

Cho các chất: NaCl, CaCO3, HCl, CH3COOH, NaOH, Fe(OH)3, C6H12O6, C2H5OH. Số chất điện li mạnh là 

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 24
Mã câu hỏi: 286428

Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm 

  • A. OH. 
  • B. NH2
  • C. CH2
  • D. COOH.
Câu 25
Mã câu hỏi: 286429

Chất nào sau đây chiếm khoảng 4/5 lần thể tích không khí? 

  • A. O2
  • B. N2
  • C. H2
  • D. CO2
Câu 26
Mã câu hỏi: 286430

Chất điện li mạnh là 

  • A. C2H5OH.
  • B. C6H12O6
  • C. H2SO4
  • D. H2O.
Câu 27
Mã câu hỏi: 286431

Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là 

  • A. 33,77%. 
  • B. 13,51%. 
  • C. 16,89% .
  • D. 20,27% .
Câu 28
Mã câu hỏi: 286432

Etilen có công thức phân tử là

  • A. C2H2
  • B. CH4
  • C. C6H6
  • D. C2H4.
Câu 29
Mã câu hỏi: 286433

Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất  Thuốc thử  Hiện tượng 
Dung dịch I2  Có màu xanh tím 
Dung dịch AgNO3/NH3  Tạo kết tủa Ag 
Nước brom  Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

  • A. tinh bột, etyl fomat, anilin. 
  • B. etyl fomat, tinh bột, anilin. 
  • C. tinh bột, anilin, etyl fomat. 
  • D. anilin, etyl fomat, tinh bột.
Câu 30
Mã câu hỏi: 286434

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.

(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.

(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.

(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.

(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.

(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: 

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 3
Câu 31
Mã câu hỏi: 286435

Công thức cấu tạo của ancol metylic là 

  • A. HCOOH. 
  • B. CH3OH. 
  • C. CH3CH2OH. 
  • D. CH3COOH
Câu 32
Mã câu hỏi: 286436

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên:

Giá trị của m là: 

  • A. 12,39. 
  • B. 8,55 . 
  • C. 5,55. 
  • D. 7,68 .
Câu 33
Mã câu hỏi: 286437

Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thì có màu xanh tím? 

  • A. Xenlulozơ. 
  • B. Đường glucozơ. 
  • C. Muối ăn. 
  • D. Bột mì
Câu 34
Mã câu hỏi: 286438

Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

  • A. H2N-CH2-COO-CH3
  • B. H2N-CH2-COO-C3H7.
  • C. H2N-CH2-CH2-COOH. 
  • D. H2N-CH2-COO-C2H5
Câu 35
Mã câu hỏi: 286439

Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 36
Mã câu hỏi: 286440

Đặc tính nào sau đây là của este? 

  • A. Tan tốt trong nước. 
  • B. Không bị thủy phân. 
  • C. Hầu như không tan trong nước. 
  • D. Các este đều không có mùi thơm.
Câu 37
Mã câu hỏi: 286441

Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là 

  • A. C2H7N và C3H9N. 
  • B. C3H7N và C4H9N. 
  • C. CH5N và C2H7N. 
  • D. C3H9N và C4H11N.
Câu 38
Mã câu hỏi: 286442

Cho 15 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung dịch chứa 23,76 gam muối. Giá trị của V là 

  • A. 480. 
  • B. 320.
  • C. 329. 
  • D. 720.
Câu 39
Mã câu hỏi: 286443

Nguyên nhân gây mùi tanh của cá là do cá chứa hỗn hợp 1 số amin, trong đó amin có nhiều nhất là 

  • A. anilin. 
  • B. đimetylamin. 
  • C. metylamin. 
  • D. trimetylamin.
Câu 40
Mã câu hỏi: 286444

Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam CH3COOCH3 trong dung dịch axit thì khối lượng axit axetic thu được là 

  • A. 9,0 gam. 
  • B. 18 gam. 
  • C. 6,0 gam. 
  • D. 4,5 gam

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ