Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 1 năm 2019 - Trường THPT Nguyễn Kiệm

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 286165

Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 

  • A. Hg. 
  • B. Cs. 
  • C. Al. 
  • D. Li.
Câu 2
Mã câu hỏi: 286166

Trong các ion sau: Ag+ , Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

  • A. Ag+
  • B. Cu2+
  • C. Fe2+ . 
  • D. Au3+ .
Câu 3
Mã câu hỏi: 286167

Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là 

  • A. Li. 
  • B. Na. 
  • C. K. 
  • D. Rb
Câu 4
Mã câu hỏi: 286168

Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3 . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là 

  • A. HCl. 
  • B. Na2CO3.
  • C. H2SO4
  • D. NaCl. 
Câu 5
Mã câu hỏi: 286169

Oxit nhôm không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây? 

  • A. Dễ tan trong nước.
  • B. Có nhiệt độ nóng chảy cao. 
  • C. Là oxit lưỡng tính. 
  • D. Dùng để điều chế nhôm.
Câu 6
Mã câu hỏi: 286170

Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?

  • A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl. 
  • B. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng. 
  • C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. 
  • D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 7
Mã câu hỏi: 286171

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là 

  • A. HNO3
  • B. H2SO4
  • C. HCl. 
  • D. CuSO4
Câu 8
Mã câu hỏi: 286172

Phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang. 
  • B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt. 
  • C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
  • D. Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước
Câu 9
Mã câu hỏi: 286173

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Cr
  • D. Cu
Câu 10
Mã câu hỏi: 286174

Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 11
Mã câu hỏi: 286175

Phương trình hoá học nào sau đây sai? 

  • A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
  • B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2
  • C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2
  • D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Câu 12
Mã câu hỏi: 286176

Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

  • A. Mg
  • B. Al
  • C. Zn
  • D. Fe
Câu 13
Mã câu hỏi: 286177

Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là 

  • A. 0,72.
  • B. 1,35. 
  • C. 0,81. 
  • D. 1,08
Câu 14
Mã câu hỏi: 286178

‘‘Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị khí quyển giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính? 

  • A. O2
  • B. SO2
  • C. CO2
  • D. N2
Câu 15
Mã câu hỏi: 286179

Etyl axetat có công thức hóa học là

  • A. CH3COOCH3
  • B. CH3COOC2H5
  • C. HCOOCH3
  • D. HCOOC2H5.
Câu 16
Mã câu hỏi: 286180

Phát biểu nào sau đây đúng? 

  • A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 
  • B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
  • C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit. 
  • D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc
Câu 17
Mã câu hỏi: 286181

Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là 

  • A. CH3COOCH3
  • B. CH3COOCH=CH2
  • C. CH2=CHCOOCH3
  • D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 18
Mã câu hỏi: 286182

Số amin có công thức phân tử C3H9N là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 19
Mã câu hỏi: 286183

Amino axit có phân tử khối nhỏ nhất là

  • A. Glyxin. 
  • B. Alanin. 
  • C. Valin. 
  • D. Lysin
Câu 20
Mã câu hỏi: 286184

Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là

  • A. 0,50 mol. 
  • B. 0,65 mol.
  • C. 0,35 mol. 
  • D. 0,55 mol.
Câu 21
Mã câu hỏi: 286185

Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo? 

  • A. Tơ nilon–6,6. 
  • B. Tơ tằm. 
  • C. Tơ nitron. 
  • D. Tơ visco.
Câu 22
Mã câu hỏi: 286186

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

  • A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2
  • B. CH3COOH + C2H5OH ⇔ CH3COOC2H5 + H2
  • C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2
  • D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Câu 23
Mã câu hỏi: 286187

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là

  • A. 8,36. 
  • B. 13,76. 
  • C. 9,28. 
  • D. 8,64. 
Câu 24
Mã câu hỏi: 286188

Phát biểu nào sau đây sai? 

  • A. Glyxin, alanin là các α–amino axit. 
  • B. Geranyl axetat có mùi hoa hồng. 
  • C. Glucozơ là hợp chất tạp chức. 
  • D. Tơ nilon – 6,6 và tơ nitron đều là protein
Câu 25
Mã câu hỏi: 286189

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là 

  • A. 61,70%. 
  • B. 44,61%. 
  • C. 34,93%. 
  • D. 50,63%.
Câu 26
Mã câu hỏi: 286190

Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 

  • A. 224. 
  • B. 168. 
  • C. 280.
  • D. 200.
Câu 27
Mã câu hỏi: 286191

Nung 7,84 gam Fe trong không khí, sau một thời gian, thu được 10,24 gam hỗn hợp rắn X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là

  • A. 2240. 
  • B. 3136. 
  • C. 2688. 
  • D. 896
Câu 28
Mã câu hỏi: 286192

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 29
Mã câu hỏi: 286193

Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe.

Số phát biểu đúng là

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4
Câu 30
Mã câu hỏi: 286194

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → X;  X + NaOH dư → Y;  Y + Br2 + NaOH → Z. Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là 

  • A. Cr(OH)3 và Na2CrO4
  • B. Cr(OH)3 và NaCrO2
  • C. NaCrO2 và Na2CrO4
  • D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2
Câu 31
Mã câu hỏi: 286195

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là 

  • A. 0,1 và 16,8. 
  • B. 0,1 và 13,4. 
  • C. 0,2 và 12,8. 
  • D. 0,1 và 16,6
Câu 32
Mã câu hỏi: 286196

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X + CH3OH / HCl, to → X; X + NaOH → Y; Y + C2H5OH / HCl, to → Z; Z + NaOH dư, to → T. Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là 

  • A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N. 
  • B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
  • C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N. 
  • D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
Câu 33
Mã câu hỏi: 286197

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử  Thí nghiệm  Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm  Có màu 
  Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO Tạo dung dịch màu xanh lam 
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng  Tạo kết tủa Ag 
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng  Có màu xanh tím 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là: 

  • A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. 
  • B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. 
  • C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. 
  • D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột
Câu 34
Mã câu hỏi: 286198

Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 2
Câu 35
Mã câu hỏi: 286199

Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:

- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.

- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.

Các chất X, Y, Z lần lượt là

  • A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
  • B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
  • C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3
  • D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3
Câu 36
Mã câu hỏi: 286200

Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là

  • A. 59. 
  • B. 31. 
  • C. 45. 
  • D. 73
Câu 37
Mã câu hỏi: 286201

Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là 

  • A. 6,72. 
  • B. 4,48. 
  • C. 3,36. 
  • D. 5,60.
Câu 38
Mã câu hỏi: 286202

Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

  • A. 1,64 gam.
  • B. 2,72 gam. 
  • C. 3,28 gam. 
  • D. 2,46 gam
Câu 39
Mã câu hỏi: 286203

Nung hỗn hợp X gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và O2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 82. 
  • B. 74.
  • C. 72. 
  • D. 80
Câu 40
Mã câu hỏi: 286204

X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là 

  • A. 14,55 gam. 
  • B. 12,30 gam.
  • C. 26,10 gam. 
  • D. 29,10 gam.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ