Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa năm 2019 - Trường THPT Vĩnh Viễn

13/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 286995

Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:

  • A. triolein     
  • B. tristearin   
  • C. trilinolein   
  • D. tripanmitin 
Câu 2
Mã câu hỏi: 286996

Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol, 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là:

  • A. C8H12O6  
  • B. C7H14O6      
  • C. C7H10O6    
  • D. C9H14O6
Câu 3
Mã câu hỏi: 286997

Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 1
Câu 4
Mã câu hỏi: 286998

Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là:

  • A. Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
  • B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit
  • C. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
  • D. Hidro hóa trglixerit lỏng thành triglixerit rắn
Câu 5
Mã câu hỏi: 286999

Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3
Câu 6
Mã câu hỏi: 287000

Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:

  • A. mantozo      
  • B. glucozo  
  • C. saccarozo     
  • D. fructozo
Câu 7
Mã câu hỏi: 287001

Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin:

  • A. bậc 3     
  • B. bậc 2   
  • C. bậc 1    
  • D. bậc 4
Câu 8
Mã câu hỏi: 287002

Cho các chất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là:

  • A. (5)<(3)<(1)<(4)<(2)     
  • B. (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
  • C. (2)<(3)<(5)<(1)<(4)    
  • D. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
Câu 9
Mã câu hỏi: 287003

Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic. Este là:

  • A. HCOOC3H7     
  • B. CH3COOC2H5    
  • C. C2H5COOCH3 
  • D. HCOOC3H5
Câu 10
Mã câu hỏi: 287004

Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

  • A. H2SO4  
  • B. HCl          
  • C. CH3COOH   
  • D. HNO3
Câu 11
Mã câu hỏi: 287005

C4H8O2 có số đồng phân este là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 4
Câu 12
Mã câu hỏi: 287006

Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:

  • A. etyl axetat     
  • B. propyl axetat 
  • C. metyl axetat     
  • D. metyl propionat
Câu 13
Mã câu hỏi: 287007

Cho các tính chất sau: (1) tan dễ dàng trong nước lạnh; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng; (3) tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau:

  • A. (1), (3)     
  • B. (2), (3)      
  • C. (1), (2), (3)   
  • D. (1), (2)
Câu 14
Mã câu hỏi: 287008

Cho các phát biểu sau:

1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit

3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau

4/ chất béo còn được gọi là triglixerit

5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no

Số phát biểu đúng là:

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 3
Câu 15
Mã câu hỏi: 287009

Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:

  • A. C17H31COONa   
  • B. C17H35COONa    
  • C. C15H31COONa    
  • D. C17H33COONa
Câu 16
Mã câu hỏi: 287010

Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là:

  • A. 45g     
  • B. 36g         
  • C. 28,8g            
  • D. 43,2g
Câu 17
Mã câu hỏi: 287011

Vinyl fomat có công thức phân tử là:

  • A. C3H6O2        
  • B. C4H6O2   
  • C. C2H4O2    
  • D. C3H4O2
Câu 18
Mã câu hỏi: 287012

Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 4
Câu 19
Mã câu hỏi: 287013

Cho các chất sau: etylamin; anilin; dimetylamin; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 3
Câu 20
Mã câu hỏi: 287014

Saccarozo không tham gia phản ứng:

  • A. Thủy phân với xúc tác enzym    
  • B. Thủy phân nhờ xúc tác axit
  • C. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam    
  • D. Tráng bạc
Câu 21
Mã câu hỏi: 287015

Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng

  • A. Thủy phân   
  • B. Quang hợp 
  • C. Hóa hợp       
  • D. Phân hủy
Câu 22
Mã câu hỏi: 287016

Saccarozo và glucozo đều tham gia:

  • A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam     
  • B. Thủy phân trong môi trường axit
  • C. với dung dịch NaCl      
  • D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng
Câu 23
Mã câu hỏi: 287017

Cho các chất: glucozo; saccarozo; tinh bột; metyl fomat; xenlulozo; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 3
  • D. 1
Câu 24
Mã câu hỏi: 287018

Glucozo không tham gia và phản ứng:

  • A. thủy phân  
  • B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
  • C. lên men ancol      
  • D. tráng bạc
Câu 25
Mã câu hỏi: 287019

Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là:

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 1
Câu 26
Mã câu hỏi: 287020

Cho các tính chất sau: (1) dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong dung dịch svayde; (4) tác dụng với dung dịch HNO3đ/ H2SO4đ; (5) tráng bạc; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau:

  • A. (1),(3),(4),(5)  
  • B. (1),(3),(4),(6)   
  • C. (2),(3),(4),(6)  
  • D. (1),(2),(3),(6)
Câu 27
Mã câu hỏi: 287021

Este no đơn chứ mạch hở có công thức chung là:

  • A. CnH2nO2     
  • B. CnH2n-2O2
  • C. CnH2n+nO2    
  • D. CnH2nO
Câu 28
Mã câu hỏi: 287022

Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1h muối. Este là:

  • A. C2H5COOCH3   
  • B. CH3COOC2H5  
  • C. HCOOCH2CH2CH3  
  • D. HCOOCH(CH3)2
Câu 29
Mã câu hỏi: 287023

CO­2 → X→ Y→ Z (+enzym) → CH3COOH. X, Y, Z phù hợp:

  • A. tinh bột, fructozo, etanol      
  • B. tinh bột, glucozo, etanal
  • C. xenlulozo, glucozo, andehit axetic   
  • D. tinh bột, glucozo, etanol
Câu 30
Mã câu hỏi: 287024

Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là:

  • A. C3H9N    
  • B. C2H7N        
  • C. CH5N       
  • D. C3H7N
Câu 31
Mã câu hỏi: 287025

Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là:

  • A. etanmetanamin   
  • B. propanamin    
  • C. etylmetylamin    
  • D. propylamin
Câu 32
Mã câu hỏi: 287026

Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là:

  • A. 150
  • B. 100
  • C. 200
  • D. 300
Câu 33
Mã câu hỏi: 287027

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là:

  • A. CH3OH    
  • B. CH3COOH   
  • C. CH3NH2   
  • D. CH3COOCH3
Câu 34
Mã câu hỏi: 287028

So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lý:

  • A. C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
  • B. C2H5COOH  < C3H7OH < CH3COOCH3
  • C. CH3COOCH< C2H5COOH < C3H7OH
  • D. CH3COOCH< C3H7OH < C2H5COOH
Câu 35
Mã câu hỏi: 287029

Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là:

  • A. CH3NH2, C2H5NH2    
  • B. C2H5NH2, C3H7NH2
  • C. C4H9NH2, C5H11NH2 
  • D. C2H7NH2, C4H9NH2
Câu 36
Mã câu hỏi: 287030

Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là:

  • A. 200 ml     
  • B. 150 ml     
  • C. 100 ml    
  • D. 300 ml
Câu 37
Mã câu hỏi: 287031

Dãy các chất đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:

  • A. natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
  • B. amoniac, natri hidroxit, anilin
  • C. ammoniac, metylamin, anilin
  • D. metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 38
Mã câu hỏi: 287032

Glucozo còn được gọi là:

  • A. Đường nho  
  • B. Đường mật ong    
  • C. Đường mạch nha    
  • D. Đường mía
Câu 39
Mã câu hỏi: 287033

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lí O2 (đktc) thu dược 30,36g CO2 và 10, 26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là:

  • A. 0,18     
  • B. 0,16         
  • C. 0,12   
  • D. 0,2
Câu 40
Mã câu hỏi: 287034

Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:

  • A. C3H9N và 200 ml  
  • B. CH5N và 200 ml    
  • C. C2H7N và 100 ml   
  • D. C2H7N và 200 ml

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ