Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề trắc nghiệm luyện thi THPT QG 2019 môn Hóa học - Đề số 2

13/07/2022 - Lượt xem: 28
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 291475

Dãy gồm các kim loại sau đây thường được sản xuất bằng phương pháp thủy luyện 

  • A. Fe, Cu, Pb, Zn 
  • B. Pb, Fe, Ag, Cu
  • C. Cu, Ag, Hg, Au 
  • D. Al, Fe, Pb, Hg
Câu 2
Mã câu hỏi: 291476

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ 

  • A.  Na 
  • B. Mg 
  • C. Fe   
  • D. Cu
Câu 3
Mã câu hỏi: 291477

Cho a mol Na vào 300ml dung dịch HCl 1M thu được 4,48l khí dung dịch X (dktc). Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. M? 

  • A. 21,55   
  • B. 33,55
  • C. 17,55   
  • D. 19,55
Câu 4
Mã câu hỏi: 291478

Dung dịch chứa chất nào sau đây tác dụng với hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 tạo thành sản phẩm khí 

  • A. NaOH
  • B. HCl 
  • C. HNO3    
  • D. H2SO4 loãng
Câu 5
Mã câu hỏi: 291479

Hòa tan hoàn toàn 0,52g Cr cần tối thiểu V lít dung dịch HCl 0,1 M. Giá trị của V là 

  • A. 0,15
  • B.  0,3 
  • C. 0,2   
  • D. 0,1
Câu 6
Mã câu hỏi: 291480

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học 

  • A. Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2
  • B. Nhúng một sợi dây đồng vào dung dịch FeCl3
  • C.

    Cho khí H2S sục vào dung dịch FeCl

  • D. Thêm dung dịch HNO3 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2
Câu 7
Mã câu hỏi: 291481

Muối X tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa đỏ nâu. X là 

  • A. CuSO4
  • B. FeCl2  
  • C. FeCl3    
  • D. AgNO3
Câu 8
Mã câu hỏi: 291482

Tất cả các ion trong nhóm nào dưới đây đều gây ô nhiễm nguồn nước 

  • A.

    NO3-, NO2-, Pb2+, As3+

  • B. NO3-; NO2-; Pb2+, Na+, Cd 2+, Hg 2-
  • C.

    NO3-; NO2-; Pb2+; Na+; HCO3-

  • D. NO3-; NO2-; Pb2+; Na+, Cl-
Câu 9
Mã câu hỏi: 291483

Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ 1:2 

  • A. Etyl format
  • B. Phenyl axetat
  • C.

    Metyl fomat 

  • D. Bezyl fomat
Câu 10
Mã câu hỏi: 291484

Hãy cho biết cặp tên nào sau đây không thuộc cùng một chất 

  • A.

    Benzylmetylamin và N-metylanilin 

  • B. Etylmetylamin và N-metyletanamin
  • C.

    Dimetylpropylamin và N,N-đimetylpropan – 1- amin 

  • D. Sec-butylmetylamin và N-metylbutan-2-amin
Câu 11
Mã câu hỏi: 291485

Chất X là α- amino axit có công thức phân tư là C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là 

  • A.

    H2N-CH2-COOH 

  • B. H2N- CH2-CH2-COOH
  • C.

    CH2=CH-COONH

  • D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 12
Mã câu hỏi: 291486

Chất X là α- amino axit có công thức phân tư là C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là 

  • A.

    H2N-CH2-COOH 

  • B. H2N- CH2-CH2-COOH
  • C.

    CH2=CH-COONH

  • D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 13
Mã câu hỏi: 291487

Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau 

  • A. Axit axetic và CuO
  • B. Anilin và Br2
  • C.

    Etylaxetat và NaOH 

  • D. Glyxin và Cu
Câu 14
Mã câu hỏi: 291488

Cặp hợp chất nào dưới đây không thể phản ứng được với nhau 

  • A. Axit axetic và CuO
  • B. Anilin và Br2
  • C.

    Etylaxetat và NaOH 

  • D. Glyxin và Cu
Câu 15
Mã câu hỏi: 291489

Có các nhận xét sau

a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ

b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al

c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu

d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al

e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao

Số nhận xét đúng là 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 16
Mã câu hỏi: 291490

Có các nhận xét sau

a) Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ

b) Độ cứng của Cr lớn hơn độ cứng của Al

c) Cho K vào dung dịch CuSO4 thu được Cu

d) Độ dẫn điện của các kim loại giảm dần theo thứ tự Ag, Cu, Al

e) Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao

Số nhận xét đúng là 

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 17
Mã câu hỏi: 291491

Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau khi phản ứung thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a 

  • A.  0,25
  • B. 0,35
  • C. 0,15   
  • D.  0,75
Câu 18
Mã câu hỏi: 291492

Cho hỗn hợp A gồm 2,8g Fe và 3,6g Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 amol/l. Sau khi phản ứung thu được 12,4g chất rắn. Giá trị a 

  • A.  0,25
  • B. 0,35
  • C. 0,15   
  • D.  0,75
Câu 19
Mã câu hỏi: 291493

Để hòa tan hoàn toàn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V1:V2 là 

  • A.  2:3 
  • B. 1:3 
  • C. 3:2   
  • D. 3:1
Câu 20
Mã câu hỏi: 291494

Để hòa tan hoàn toàn a g Al(OH)3 cần vừa đủ V1 lít dung dịch NaOH 1M hoặc V2 lít dung dịch H2SO4 1M. Tỉ lệ V1:V2 là 

  • A.  2:3 
  • B. 1:3 
  • C. 3:2   
  • D. 3:1
Câu 21
Mã câu hỏi: 291495

Cho các dung dịch sau: (1) Na2CO3; (2)NaCl; (3) Na2S; (4) AgNO3; (5) HCl. Các dung dịch phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là 

  • A. 1,2,4,5
  • B. 1,2,3
  • C. 1,3,4,5    
  • D. 1,2,3,4,5
Câu 22
Mã câu hỏi: 291496

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào lần lượt các dung dịch sau: NaHCO3, MgCl2, NaHSO4, AlCl3, (NH4)2CO3, KNO3. Số trường hợp kết tủa thu được 

  • A.
  • B. 5  
  • C. 4   
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 291497

Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là 

  • A. y=4z
  • B. y=z 
  • C. y=7z   
  • D. 2y=z
Câu 24
Mã câu hỏi: 291498

Cho a g bột sắt vào dung dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được H2, a g đồng và dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là 

  • A. y=4z
  • B. y=z 
  • C. y=7z   
  • D. 2y=z
Câu 25
Mã câu hỏi: 291499

Cho các nhận định

(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất

(2) Các chấtbéo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no

(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH và nước brom

(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc

Số nhận xét đúng 

  • A.  3 
  • B. 2  
  • C. 1   
  • D.  4
Câu 26
Mã câu hỏi: 291500

Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 6g kết tủa. Giá trị m là 

  • A.  0,6 
  • B. 1,2
  • C. 2,4   
  • D. 1,8
Câu 27
Mã câu hỏi: 291501

Đốt cháy hoàn toàn m g glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được 6g kết tủa. Giá trị m là 

  • A.  0,6 
  • B. 1,2
  • C. 2,4   
  • D. 1,8
Câu 28
Mã câu hỏi: 291502

Một α-amino axit có công thức phân tử là C2H5NO2. Khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên α-amino axit đó thì thu được 12,6g nước và x mol CO2. Giá trị của x là 

  • A. 0,4
  • B. 0,8
  • C. 0,6   
  • D. 1
Câu 29
Mã câu hỏi: 291503

Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là 

  • A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm
  • B. Polipropilen, xenlulozơ
  • C.

    Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6 

  • D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
Câu 30
Mã câu hỏi: 291504

Cặp chất đều thuộc loại polime tổng hợp là 

  • A. Poli(metyl metacrylat) tơ tằm
  • B. Polipropilen, xenlulozơ
  • C.

    Tơ xenlulozơ axetat, nilon -6-6 

  • D. Poli(vinyl clorua), polibuta-1,3,-dien
Câu 31
Mã câu hỏi: 291505

Phát biểu nào sau đây là đúng 

  • A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
  • B. Các peptit đều có phản ứn màu biure
  • C.

    Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic 

  • D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc
Câu 32
Mã câu hỏi: 291506

Phát biểu nào sau đây là đúng 

  • A. Liên kết –CO-NH của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
  • B. Các peptit đều có phản ứn màu biure
  • C.

    Polietilen được tạo thành từ phản ứng trùng ngưng ancol etylic 

  • D. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng tráng bạc
Câu 33
Mã câu hỏi: 291507

Poli(vinl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây 

  • A. C2H5COO-CH=CH2
  • B. CH2=CH-COO-CH3
  • C.

    CH2=CH-COO-C2H

  • D. CH3COO-CH=CH2
Câu 34
Mã câu hỏi: 291508

Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì thu được m kg Al ở catot và 6,72m3hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hidro bằng 16 ở anot. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dự thu được 2g kết tủa. Giá trị m là 

  • A. 5,4
  • B. 7,56  
  • C. 10,8    
  • D. 8,1
Câu 35
Mã câu hỏi: 291509

Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là 

  • A.

     79,18 và 5,376 

  • B. 76,83 và 2,464
  • C.

     49,25 và 3,36 

  • D. 9,85 và 3,36
Câu 36
Mã câu hỏi: 291510

Cho từ từ đến hết 250ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M và 120ml dung dịch A gồm H2SO4 1M và HCl 1M, thu được V(l) CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m g kết tủa.Giá trị m và V lần lượt là 

  • A.

     79,18 và 5,376 

  • B. 76,83 và 2,464
  • C.

     49,25 và 3,36 

  • D. 9,85 và 3,36
Câu 37
Mã câu hỏi: 291511

Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung dịch chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y cần a mol HCl trong dung dịch A? 

  • A. 1,3
  • B. 1,5
  • C. 0,5   
  • D. 0,9
Câu 38
Mã câu hỏi: 291512

Hỗn hợp X gồm Al và Cr2O3 có khối lượng 23,3 g. Để hòa tan hết X cần vừa đủ dung dịch chưa 0,5 mol NaOH. Nung nóng X để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hết Y cần a mol HCl trong dung dịch A? 

  • A. 1,3
  • B. 1,5
  • C. 0,5   
  • D. 0,9
Câu 39
Mã câu hỏi: 291513

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2
Câu 40
Mã câu hỏi: 291514

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay lên là 

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 3
  • D. 2

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ