Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 3 năm 2019 - Trường THPT TH Cao Nguyên - Trường Đại Học Tây Nguyên

13/07/2022 - Lượt xem: 20
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 288020

Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại

  • A. Zn
  • B. Cu
  • C. Pb
  • D. Ag
Câu 2
Mã câu hỏi: 288021

Cho các chất: NaCl, HNO3, H2S, H2SO3, H2O, K2SO4. Số chất điện li mạnh là:

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 6
  • D. 5
Câu 3
Mã câu hỏi: 288022

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2
Câu 4
Mã câu hỏi: 288023

Khối lượng K2O cần lấy để hoà tan vào 70,6g nước để thu được dung dịch có nồng độ 14% là

  • A. 8,4g
  • B. 4,8g
  • C. 4,9g
  • D. 9,4g
Câu 5
Mã câu hỏi: 288024

Thủyphân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệusuất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8gam glucozo. Giá trị của m là

  • A. 20,5 
  • B. 22,8 
  • C. 18,5 
  • D. 17,1
Câu 6
Mã câu hỏi: 288025

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

  • A. ancol. 
  • B. xeton. 
  • C. amin. 
  • D. anđehit.
Câu 7
Mã câu hỏi: 288026

Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây

  • A. ZnSO4 
  • B. Fe2(SO4)
  • C. H2SO4 loãng 
  • D. HCl
Câu 8
Mã câu hỏi: 288027

Chất X có công thức phân tử C2H4O2. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại

  • A. ancol no đa chức. 
  • B. axit không no đơn chức.
  • C. axit no đơn chức. 
  • D. este no đơn chức.
Câu 9
Mã câu hỏi: 288028

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
 

  • A. tơ visco và tơ nilon-6. 
  • B. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
  • C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. 
  • D. sợi bông và tơ visco
Câu 10
Mã câu hỏi: 288029

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính

  • A. H2
  • B. N2
  • C. O2
  • D. CO2
Câu 11
Mã câu hỏi: 288030

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp

  • A. Trùng hợp vinyl xianua.    
  • B. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
  • C. Trùng hợp metyl metacrylat. 
  • D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Câu 12
Mã câu hỏi: 288031

Chất nào sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 đặc tác dụng với kim loại

  • A. N2O5    
  • B. NO  
  • C. NO2        
  • D. NH4NO3
Câu 13
Mã câu hỏi: 288032

Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình

  • A. khử Cu2+        
  • B. oxi hóa nước  
  • C. khử nước       
  • D. oxi hóa Cu2+
Câu 14
Mã câu hỏi: 288033

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

  • A. saccarozơ.    
  • B. xenlulozơ.        
  • C. tinh bột.   
  • D. glucozơ.
Câu 15
Mã câu hỏi: 288034

Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây

  • A. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.  
  • B. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
  • C. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.   
  • D. Phản ứng tráng bạc.
Câu 16
Mã câu hỏi: 288035

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

  • A. Ag và kim cương 
  • B. Ag và Cr 
  • C. Cu và Cr 
  • D. Ag và W 
Câu 17
Mã câu hỏi: 288036

Cho các phát biểu sau:

a, Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etilenglicol

b, Ở nhiệt độ thường, C2H2 phản ứng được với nước brom.

c, Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

d, Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 1
  • D. 3
Câu 18
Mã câu hỏi: 288037

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh

  • A. Dung dịch alanin  
  • B. Dung dịch glyxin 
  • C. Dung dịch valin 
  • D. Dung dịch lysin
Câu 19
Mã câu hỏi: 288038

Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ khối của hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là

  • A. 25%.   
  • B. 60%.      
  • C. 70%.             
  • D. 20%.
Câu 20
Mã câu hỏi: 288039

Cho dãy các kim loại: Ba, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 1
Câu 21
Mã câu hỏi: 288040

Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là

  • A. Fe, FeO      
  • B. Fe3O4, Fe2O3   
  • C. Fe, Fe2O3        
  • D. FeO, Fe3O4
Câu 22
Mã câu hỏi: 288041

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau. Giá trị n gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • A. 81 gam. 
  • B. 82 gam.           
  • C. 84 gam      
  • D. 83 gam
Câu 23
Mã câu hỏi: 288042

Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai a -amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 7,25
     
  • B. 5,06
  • C. 6,53
  • D. 8,25
Câu 24
Mã câu hỏi: 288043

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;

(2)  H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) HI vào dung dịch FeCl3;

(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;

(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2;  

(6) CuS vào dung dịch HCl.

Số cặp chất phản ứng được với nhau là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 2
  • D. 5
Câu 25
Mã câu hỏi: 288044

Tiến hành các thí nghiệm sau:

a, Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

b, Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.

c, Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.

d, Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.

e, Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 4
Câu 26
Mã câu hỏi: 288045

Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

  • A. 0,1  
  • B. 0,3   
  • C. 0,2   
  • D. 0,4
Câu 27
Mã câu hỏi: 288046

Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 10,8     
  • B. 21,6    
  • C. 5,4           
  • D. 16,2
Câu 28
Mã câu hỏi: 288047

Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

  • A. 10,23 
  • B. 8,61        
  • C. 7,36       
  • D. 9,15
Câu 29
Mã câu hỏi: 288048

Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:

  • A. 19,98.   
  • B. 15,54.   
  • C. 33,3. 
  • D. 13,32.
Câu 30
Mã câu hỏi: 288049

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3  dư                   

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng                

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3                                                             

(g) Đốt FeS2 trong không khí

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 4
Câu 31
Mã câu hỏi: 288050

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q

  X Y Z T Q
Quỳ tím

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

Dung   dịch   AgNO3/NH3,đun nhẹ

không có kết tủa

có kết tủa Ag

không có kết tủa

không có kết tủa

có kết tủa Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

dung dịch  xanh lam

dung dịch    xanh lam

Cu(OH)2 không tan

Cu(OH)2 không tan

Nước brom

kết  tủa trắng

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

  • A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
  • B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
  • C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
  • D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 32
Mã câu hỏi: 288051

Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  • A. 12,32     
  • B. 4,0 
  • C. 1,232      
  • D. 8,04.
Câu 33
Mã câu hỏi: 288052

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:

  • A. 13,8            
  • B. 12,0     
  • C. 13,1        
  • D. 16,0
Câu 34
Mã câu hỏi: 288053

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?

  • A. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc)  → NaHSO4 + HCl
  • B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
  • C. C25OH →  C2H4 + H2
  • D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)  → Na2CO3 + CH4
Câu 35
Mã câu hỏi: 288054

X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng

  • A. 11:4    
  • B. 11:7      
  • C. 7:5     
  • D. 7:3
Câu 36
Mã câu hỏi: 288055

Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
  • B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
  • C. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
  • D. Dung dịch sau điện phân có pH < 7
Câu 37
Mã câu hỏi: 288056

Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 9,64 gam hỗn hợp X thu được 0,44 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Lấy 14,46 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây

  • A. 26,00.      
  • B. 43,5.      
  • C. 38,9.    
  • D. 30,00.
Câu 38
Mã câu hỏi: 288057

Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H2N-CnH2n-COOH) và este đơn chức Y. Cho 0,4 mol E tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E thu được 56,32 gam CO2, 14,4gam H2O và 1,792 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

  • A. 78.    
  • B. 90.  
  • C. 70.          
  • D. 84.
Câu 39
Mã câu hỏi: 288058

Nung mgam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là?

  • A. 11,32.   
  • B. 13,76.   
  • C. 13,92.       
  • D. 19,16.
Câu 40
Mã câu hỏi: 288059

Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

  • A. 1,0 
  • B. 3,0  
  • C. 1,5  
  • D. 2,5

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ