Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019 - Trường THPT Lý Tự Trọng

13/07/2022 - Lượt xem: 23
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 287700

Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là 

  • A. 6,72 lít. 
  • B. 2,24 lít. 
  • C. 4,48 lít. 
  • D. 67,2 lít.
Câu 2
Mã câu hỏi: 287701

Chất nào dưới đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học?

  • A. Cacnalit. 
  • B. Xiđerit. 
  • C. Pirit. 
  • D. Đôlômit.
Câu 3
Mã câu hỏi: 287702

Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là 

  • A. CH4 và H2O. 
  • B. N2 và CO. 
  • C. CO2 và CO. 
  • D. CO2 và CH4.
Câu 4
Mã câu hỏi: 287703

Este có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2

  • A. CH2=CHCOOH 
  • B. HCHO 
  • C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
  • D. CH3COOCH3
Câu 5
Mã câu hỏi: 287704

Axit nào sau đây là axit béo? 

  • A. Axit axetic. 
  • B. Axit benzoic.
  • C. Axit stearic. 
  • D. Axit oxalic.
Câu 6
Mã câu hỏi: 287705

Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? 

  • A. AgNO3.
  • B. H2SO4 loãng 
  • C. HNO3
  • D. FeCl3.
Câu 7
Mã câu hỏi: 287706

Chất nào sau đây không dẫn điện được? 

  • A. NaCl nóng chảy 
  • B. KCl rắn, khan 
  • C. HCl hòa tan trong nước 
  • D. KOH nóng chảy
Câu 8
Mã câu hỏi: 287707

Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím? 

  • A. Gly 
  • B. Ala 
  • C. Val 
  • D. Lys
Câu 9
Mã câu hỏi: 287708

Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhân biết được các dung dịch trên ? 

  • A. Quỳ tím. 
  • B. Phenolphatelein. 
  • C. dd NaOH. 
  • D. dd H2SO4
Câu 10
Mã câu hỏi: 287709

 Một mol chất nào sau đây tác dụng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được bốn mol bạc 

  • A. HOOC-CH2-CHO 
  • B. HO-CH2-CHO 
  • C. CH3-CHO 
  • D. HCHO
Câu 11
Mã câu hỏi: 287710

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là: 

  • A. 3,22 gam 
  • B. 2,488 gam
  • C. 3,64 gam
  • D. 4,25 gam
Câu 12
Mã câu hỏi: 287711

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 

  • A. glixerol và muối của axit panmitic 
  • B. glixerol và axit panmitic 
  • C. etylenglicol và axit panmitic 
  • D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Câu 13
Mã câu hỏi: 287712

Sắt là kim loại phổ biến và được con người sử dụng nhiều nhất. Trong công nghiệp, oxit sắt được luyện thành sắt diễn ra trong lò cao được thực hiện bằng phương pháp

  • A. điện phân 
  • B. thủy luyện 
  • C. nhiệt luyện 
  • D. nhiệt nhôm 
Câu 14
Mã câu hỏi: 287713

Cho 10,8 gam hỗn hợp Mg và MgCO3 (tỉ lệ mol 1:1) và dung dịch H2SO4 (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

  • A. 6,72 
  • B. 4,48
  • C. 8,96 
  • D. 2,24
Câu 15
Mã câu hỏi: 287714

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3
Câu 16
Mã câu hỏi: 287715

 Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. CH3CH2OH và CH2=CH2
  • B. CH3CHO và CH3CH2OH. 
  • C. CH3CH2OH và CH3CHO. 
  • D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 17
Mã câu hỏi: 287716

Cho các phát biểu nào sau đây :

A. Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

B. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.

C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

Số phát biểu đúng là ?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4
Câu 18
Mã câu hỏi: 287717

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là 

  • A. 43,2 gam. 
  • B. 10,8 gam. 
  • C. 64,8 gam. 
  • D. 21,6 gam
Câu 19
Mã câu hỏi: 287718

Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. 4
Câu 20
Mã câu hỏi: 287719

Trung hòa 9 gam một axit no, đơn chức, mạch hở X bằng dung dịch KOH, thu được 14,7 gam muối. Công thức của X là 

  • A. C3H7COOH 
  • B. HCOOH 
  • C. CH3COOH 
  • D. C2H5COOH
Câu 21
Mã câu hỏi: 287720

Thủy phân hết một tấn mùn cưa chứa 80% xenlulozo rồi cho lên men rượu với hiệu suất 60%. Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8g/ml. Thể tích rượu 400 thu được là

  • A. 640,25 lit 
  • B. 851,85 lit 
  • C. 912,32 lit 
  • D. 732,34 lit
Câu 22
Mã câu hỏi: 287721

Cho các chất sau: HCHO, HCOOCH2CH3, triolein, glucozơ, fructozơ, axit acrylic, alanin. Tổng số chất có thể làm nhạt màu nước Br2 là?

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 4
  • D. 3
Câu 23
Mã câu hỏi: 287722

Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị gần đúng nhất của m là

  • A. 28,6. 
  • B. 25,45. 
  • C. 21,15. 
  • D. 8,45
Câu 24
Mã câu hỏi: 287723

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 4
Câu 25
Mã câu hỏi: 287724

Biết X là este có công thức phân tử là C4HnO2. Thực hiện dãy chuyển hóa

X + NaOH → Y; Y + AgNO3 /NH3 → Z ; Z + NaOH → C2H3O2Na.

CTCT nào sau đây phù hợp với X? 

  • A. CH2=CHCOOCH3
  • B. CH3COOCH=CH2
  • C. HCOOC3H7
  • D. HCOOCH=CH –CH3
Câu 26
Mã câu hỏi: 287725

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được muối và ancol.

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.

(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(f) Các aminoaxit có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.

Số phát biểu đúng là 

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 5
Câu 27
Mã câu hỏi: 287726

Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, chỉ thu được V lít khí N2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là 

  • A. 0,672 lít. 
  • B. 6,72lít. 
  • C. 0,448 lít. 
  • D. 4,48 lít.
Câu 28
Mã câu hỏi: 287727

Cho 7,84 gam Fe tan hết trong HNO3 thu được 0,12 mol khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa HCl (vừa đủ) vào X thu được khí NO (spk duy nhất) và dung dịch Y. Khối lượng muối có trong Y gần nhất với?

  • A. 31,75 
  • B. 30,25 
  • C. 35,65 
  • D. 30,12 
Câu 29
Mã câu hỏi: 287728

Số hợp chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C8H10O, trong phân tử có vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH là :

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 5
Câu 30
Mã câu hỏi: 287729

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x + y là?

  • A. 0,07
  • B. 0,21
  • C. 0,09
  • D. 0,08
Câu 31
Mã câu hỏi: 287730

Cho các chất sau: NaHCO3, Al, (NH4)2CO3, Al2O3, ZnO, Sn(OH)2, Cr(OH)3, Ala, axit glutamic. Số chất có tính lưỡng tính là:

  • A. 5
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 287731

Cho các phát biểu sau:

(1). Các amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.

(2). Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

(3). Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.

(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

(5). Các peptit đều có phản ứng màu biure.

(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.

(7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.

Tổng số phát biểu đúng là: 

  • A. 6
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5
Câu 33
Mã câu hỏi: 287732

Cho các thí nghiệm sau:

(1). Cho NO2 vào dung dịch NaOH.

(2). Cho HCl vào dung dịch K2Cr2O7 

(3). Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)3

(4). Cho BaCl2 vào dung dịch K2CrO4

(5). Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl

(6). Đốt Ag ở nhiệt độ cao ngoài không khí.

Số thí nghiệm xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2
Câu 34
Mã câu hỏi: 287733

Cho 8,905 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 7,545 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? 

  • A. 210
  • B. 160
  • C. 260
  • D. 310
Câu 35
Mã câu hỏi: 287734

Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O(đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần 0,18 mol O2. tỉ số nX ; nY là?

  • A. 11:17 
  • B. 4:9 
  • C. 3:11
  • D. 6:17
Câu 36
Mã câu hỏi: 287735

Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:

  • A. 24,94 
  • B. 23,02 
  • C. 22,72 
  • D. 30,85
Câu 37
Mã câu hỏi: 287736

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,01 mol HNO3 và 0,51 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 14,845) gam hỗn hợp muối và 1,12 lít hỗn 116 hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 0,62 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 17,06 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 có trong X là: 

  • A. 18,92% 
  • B. 30,35% 
  • C. 24,12% 
  • D. 26,67%
Câu 38
Mã câu hỏi: 287737

Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (MX được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Phần trăm khối của X trong E gần nhất?

  • A. 32,2%. 
  • B. 38,8%. 
  • C. 35,3%. 
  • D. 40,4%.
Câu 39
Mã câu hỏi: 287738

X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glyxerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X,Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5 M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối trong đó có hai muối no (Z, T) và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Số cặp (Z, T) thỏa mãn là? 

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7
Câu 40
Mã câu hỏi: 287739

Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  • A. 1,08. 
  • B. 2,16. 
  • C. 0,54 
  • D. 1,62.

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ