Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo

Đề thi thử THPT QG môn Hóa lần 2 năm 2019 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

13/07/2022 - Lượt xem: 24
Chia sẻ:
Đánh giá: 5.0 - 50 Lượt
Câu hỏi (40 câu)
Câu 1
Mã câu hỏi: 286915

Một dung dịch có các tính chất:

- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam

- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.

- Không khử đươc dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(HO)2 khi đun nóng.

Dung dịch đó là:

  • A. Mantozo     
  • B. Fructozo   
  • C. Saccarozo     
  • D. Glucozo
Câu 2
Mã câu hỏi: 286916

Cho dãy các chất sau: Saccarozo, glucozo, xenlulozo, fructozo. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 3
Mã câu hỏi: 286917

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozo →X→Y→CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

  • A. CH3CHO và CH3CH2OH  
  • B. CH3CH2OH và CH3CHO
  • C. CH3CH2OH và CH2=CH2   
  • D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
Câu 4
Mã câu hỏi: 286918

Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

  • A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường    
  • B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3
  • C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3   
  • D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng
Câu 5
Mã câu hỏi: 286919

X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (He=4, C=12, H=1, O=16)

  • A. C2H5COOCH3  
  • B. CH3COOC2H5  
  • C. HCOOCH(CH3)2  
  • D. HCOOCH2CH2CH3
Câu 6
Mã câu hỏi: 286920

Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 12,6 g H2O, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2 (các thể tích khí đo được ở đktc). X có công thức phân tử là (N=14, C=12, H=1, O=16):

  • A. C3H9N      
  • B. C2H7N    
  • C. C4H11N    
  • D. C5H13N
Câu 7
Mã câu hỏi: 286921

Trung hòa hoàn toàn 4,44 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 8,82 gam muối. Amin có công thức là (N=14, C=12, H=1)

  • A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2      
  • B. CH3CH2CH2NH2
  • C. H2NCH2CH2NH2       
  • D. H2NCH2CH2CH2NH2
Câu 8
Mã câu hỏi: 286922

Khi đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

  • A. metyl fomiat  
  • B. propyl axetat  
  • C. metyl axetat   
  • D. etyl axetat
Câu 9
Mã câu hỏi: 286923

Thủy phân hoàn toàn 150 gam dung dịch saccarozo 10,26% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là (H=1, c=12, O=16, Ag=108)

  • A. 36,94 g    
  • B. 19,44 g   
  • C. 15,50 g       
  • D. 9,72 g
Câu 10
Mã câu hỏi: 286924

Cho 27,2 g hỗn hợp gồm pheylaxetat và metylbenzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23)

  • A. 36,4    
  • B. 40,7
  • C. 38,2   
  • D. 33,2
Câu 11
Mã câu hỏi: 286925

Cho dẫy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp heo thứ tự lực bazo giảm dần là:

  • A. (4), (1), (5), (2), (3)  
  • B. (3), (1), (5), (2), (4)
  • C. (4), (2), (3), (1), (5)      
  • D. (4), (2), (5), (1), (3)
Câu 12
Mã câu hỏi: 286926

Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozo có chứa 5 nhóm hydroxyl trong phân tử:

  • A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ
  • B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
  • C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
  • D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
Câu 13
Mã câu hỏi: 286927

Hợp chất hữu cơ X có CTPT C9H102. Đung nóng X với dd NaOH dư thu được hỗn hợp 2 muối. CTCT của X là:

  • A. CH3CH2COOC6H5  
  • B. CH3-COOCH2C6H5
  • C. HCOOCH2CH2C6H5  
  • D. HCOOCH26H4CH3
Câu 14
Mã câu hỏi: 286928

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100 ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95 g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là (Na=23, O=16, C=12)

  • A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%
  • B. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%
  • C. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%
  • D. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%
Câu 15
Mã câu hỏi: 286929

Este có CTPT C4H8O2, tham gia phản ứng tráng bạc có tên là: (1) Etylfomat; (2) metylxetat; (3) propylfomat; (4) isopropylfomat; (5) etylaxetat

  • A. 1, 3, 4       
  • B. 3, 4    
  • C. 2, 3, 4     
  • D. 1, 3, 5
Câu 16
Mã câu hỏi: 286930

Ancol etylicc được điều chế từ tinh bộn bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bọ quá trình là 90%, hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400 gam kết tủa và dung gijch X. Biết khối lượng X giarm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2 gam. Giá trị của m là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)

  • A. 405      
  • B. 324          
  • C. 360         
  • D. 288
Câu 17
Mã câu hỏi: 286931

Cho dãy các chất: stiren. Phenol, toluene, anilin, metyl amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2
Câu 18
Mã câu hỏi: 286932

Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

  • A. CH3COONa và CH3CHO    
  • B. C2H5COONa và CH3OH
  • C. CH3COONa và CH2=CHOH  
  • D. CH2=CHCOONa và CH3OH
Câu 19
Mã câu hỏi: 286933

Nhận xét nào sau đây đúng?

  • A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat
  • B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)
  • C. Xenlulozo tan được trong dung dịch  Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do
  • D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
Câu 20
Mã câu hỏi: 286934

Để phân biệt tinh bột và xenlulozo ta dùng:

  • A. phản ứng màu với dung dịch I2
  • B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
  • C. phản ứng tráng bạc
  • D. phản ứng thủy phân
Câu 21
Mã câu hỏi: 286935

Cho m gam glucozo lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là (H=1; O=16; Ca=40; C=12)

  • A. 45    
  • B. 22,5   
  • C. 11,25    
  • D. 14,4
Câu 22
Mã câu hỏi: 286936

Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo
  • B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
  • C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo
  • D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO
Câu 23
Mã câu hỏi: 286937

B là este có CTPT C8H8O2, được điều chế từ axit và ancol tương ứng và không tham gia phản ứng tráng gương. CTPT của B là:

  • A. C6H5COOCH3   
  • B. HCOOC6H4CH3  
  • C. HCOOCH2C6H5  
  • D. CH3COOC6H5
Câu 24
Mã câu hỏi: 286938

Metyl fomat có CTPT là:

  • A. CH3COOCH3  
  • B. CH3COOC2H5   
  • C. HCOOC2H5       
  • D. HCOOCH3
Câu 25
Mã câu hỏi: 286939

Chất nào dưới đây không phải là este

  • A. CH3COOCH3
  • B. HCOOCH3   
  • C. HCOOC6H5     
  • D. CH3COOH
Câu 26
Mã câu hỏi: 286940

Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3CH2 – COO – CH3. Tên gọi của X là

  • A. vinyl axetat      
  • B. etyl propionat  
  • C. metyl propionat   
  • D. metyl metacrylat
Câu 27
Mã câu hỏi: 286941

Số đồng phân amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N là

  • A. 9
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 8
Câu 28
Mã câu hỏi: 286942

Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là

  • A. Metyl metacrylic  
  • B. Metyl acrylat    
  • C. Metylacrylic  
  • D. Metyl metacrylat
Câu 29
Mã câu hỏi: 286943

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

  X Y Z T
AgtNO3/NH3 Kết tủa Ag Không hiện tượng Kết tủa Ag Kết tủa Ag
Dung dịch Br2 Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng Mất màu
Thủy phân Không bị thủy phân bị thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân

Chất X,Y,Z,T lần lượt là

  • A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo
  • B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo
  • C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo
  • D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo
Câu 30
Mã câu hỏi: 286944

Lên men 162 gam bột nếp (chứa 80% tinh bột). Hiệu suất quá trình lên men là 55%. Lượng ancol etylic thu được đem pha loãng thành V (lít) ancol 230. Biết khối lượng riêng cuẩ ancol nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị V là (H=1; C=12; O=16)

  • A. 220         
  • B. 275       
  • C. 0,220          
  • D. 0,275
Câu 31
Mã câu hỏi: 286945

Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6
Câu 32
Mã câu hỏi: 286946

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

  • A. (CH3)3N     
  • B. CH3NHCH3 
  • C. CH3NH2        
  • D. CH3CH2NHCH3
Câu 33
Mã câu hỏi: 286947

Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X,Y. Từ X có thể điều chế trược tiếp xa Y. Vậy chất X là:

  • A. axit fomic      
  • B. etyl axetat  
  • C. ancol etylic 
  • D. ancol metylic
Câu 34
Mã câu hỏi: 286948

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
  • B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
  • C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
  • D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
Câu 35
Mã câu hỏi: 286949

Cho biết chất nào sau đây thuộc monosacarit

  • A. saccarozo  
  • B. glucozo   
  • C. xenlulozo   
  • D. tinh bột
Câu 36
Mã câu hỏi: 286950

Ứng với các công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau tham gia phản ứng tráng bạc?

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6
Câu 37
Mã câu hỏi: 286951

Cho 27,9g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80)

  • A. 72g        
  • B. 24g    
  • C. 48g      
  • D. 144g
Câu 38
Mã câu hỏi: 286952

Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm etyl axetat. Axit acrylic và andehit axetic rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 45 gam kết tủa và khối lượng bình nước vôi trong tăng 27 gam. Số mol axit acrylic có trong m gam hỗn hợp X là(cho Ca=40; C=12; O=16, H=1)

  • A. 0,050       
  • B. 0,025         
  • C. 0,150       
  • D. 0,100
Câu 39
Mã câu hỏi: 286953

Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được dd NaOH đun nóng và dd AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là:

  • A. HOC – CH2 – CH2OH     
  • B. H – COO – C2H5
  • C. CH3 – COO – CH3    
  • D. C2H5COOH
Câu 40
Mã câu hỏi: 286954

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxyglixerol

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(d) Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5

(f) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hidro khi đun nóng có xúc tác Ni

Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm

Số phát biểu đúng là:

  • A. 3
  • B. 5
  • C. 4
  • D. 6

Bình luận

Bộ lọc

Để lại bình luận

Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Gửi bình luận
Đây là ảnh minh hoạ quảng cáo
 
 
Chia sẻ