Bài học Progress review 3 - Part 1 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo là phần ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp đã học trong Unit 5. Thông qua việc làm các bài tập khác nhau, các em có thể tự đánh giá mức độ hiểu bài của mình. Chi tiết bài học ngay bên dưới.
VOCABULARY: Food (Từ vựng: Đồ ăn)
Complete the words in the texts (Hoàn thành các từ trong văn bản)
Guide to answer
1. egg (trứng)
2. bread (bánh mì)
3. juice (nước ép)
4. fruit (trái cây)
5. apple (quả táo)
6. snack (đồ ăn vặt)
7. vegetables (rau)
8. crisps (đồ chiên)
9. burgers (bánh mì kẹp thịt)
10. chips (khoai tây chiên)
READING: Sumo Style (Đọc hiểu: Phong cách đô vật Sumo)
Complete the text with the words (Hoàn thành văn bản với các từ)
Guide to answer
1. enormous (khổng lồ)
2. train (đào tạo)
3. dish (đĩa)
4. bowls (tô)
5. vitamins (vitamin)
6. desserts (tráng miệng)
LANGUAGE FOCUS (Ngữ pháp)
Choose the correct words. (Chọn đáp án đúng)
1. There aren't..... sweets in this bag.
a. some b. much c. many
2. I haven't got......cheese with my burger.
a. any b. some c. many
3. My sister eats...... unhealthy snacks.
a. much b.a lot of c. any
4. There isn't..... soup in your bowl.
a. some b. much c. many
5. Are there..... nice dishes on the menu?
a. any b. much c. a lot
6. We've got...... nice black grapes.
a. some b. any c. much
Guide to answer
1. c 2. a 3. b 4. b 5. a 6. a
Tạm dịch
1. Không có nhiều kẹo trong chiếc túi này.
2. Tôi không có bất kỳ phô mainào với bánh mì kẹp thịt.
3. Em gái tôi ăn rất nhiều đồ ăn vặt không lành mạnh.
4. Không có nhiều súp trong bát của bạn.
5. Có món nào ngon trong thực đơn không?
6. Chúng tôi có một số nho đen đẹp mắt.
VOCABULARY AND LISTENING: Adjectives: Health (Từ vựng và nghe hiểu: Tính từ: Sức khỏe)
Listen and draw lines from names 1-7 to people a-g in the picture. (Nghe và vẽ các đường từ tên 1-7 cho người a-g trong hình)
Guide to answer
Đang cập nhật
LANGUAGE FOCUS: Verb + -ing (Ngữ pháp: Động từ thêm -ing)
Write sentences using the verbs. (Viết câu sử dụng các động từ.)
1. My sister .................................. the park. (love, play)
2. Artem always........................at 6 a.m =. (hate, get up)
3. Nuran and Osman......................... at home. (like, help)
4. I ........................................ in the centre of town. (don't mind, live)
5. We................................... for the bus (not like, run)
6. For lunch, Ann................................... sandwiches. (prefer, eat)
7. Freddie.........................................in cold water. (not like, swim)
8. I ................................................ homework. (don't mind, do)
Guide to answer
1. love playing
2. hate getting up
3. like helping
4. don't mind living
5. don't like running
6. prefer eating
7. doesn't like swimmin
8. don't mind doing
Tạm dịch
1. Em gái tôi thích chơi trông công viên.
2. Artem luôn luôn ghét thức dậy lúc 6 giờ.
3. Nuran và Osman thích giúp đỡ ở nhà.
4. Tôi không ngại sống trong trung tâm thành phố.
5. Chúng tôi không thích chạy theo xe buýt.
6. Bữa trưa, Ann thích ăn bánh sandwich hơn.
7. Freddie không thích bơi trong nước lạnh.
8. Tôi không ngại làm bài tập về nhà.
SPEAKING: In a café (Nói: Trong một quán cà phê)
Put the dialogue in the correct order. Number the sentences (Đặt lời thoại theo đúng thứ tự. Đánh số các câu)
Guide to answer
1- c 2 - h 3 - a 4 - d
5 - i 6 - f 7 - e 8 - b 9 - g
WRITING: A food blog (Viết: Một blog ẩm thực)
Choose the correct words and complete the text. (Chọn các từ đúng và hoàn thành văn bản.)
1. a.Then b. Next c. First
2. a. terrible b. tasty c. horrible
3. a. Next b. First c. After
4. a. to make b. making c. make
5. a. fun b. great c. difficult
6. a. After b. First c. Finally
7. a. any b. many c. some
8. a. Enjoy b. Like c. Have
Guide to answer
1. c 2. b 3. c 4. a
5. b 6. c 7.c 8. a
Give the correct forms of verb in the past simple tense.
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …… young. Her father (marry) 2.............again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful.
The evil queen (order) 3............. a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) 4.............her away instead, and she (take) 5............. refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6.............with the dwarfs and took care of them and they (love) 7.............her dearly.
Then one day the talking mirror (tell) 8.............the evil queen that Snow White was still alive. She (change) 9.............herself into a witch and (make) 10.............a poisoned apple. She (go) 11............. to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) 12.............her into an everlasting sleep.
Finally, a prince (find) 13.............her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14.............married and lived happily ever after.
Key
Snow White was the daughter of a beautiful queen, who died when the girl (be)1 …was… young. Her father (marry) 2.....married........again, but the girl’s stepmother was very jealous of her because she was so beautiful.
The evil queen (order) 3......ordered....... a hunter to kill Snow White but he couldn’t do it because she was so lovely. He (chase) 4....chased.........her away instead, and she (take) 5.....took........ refuge with seven dwarfs in their house in the forest. She (live) 6......lived.......with the dwarfs and took care of them and they (love) 7......loved.......her dearly.
Then one day the talking mirror (tell) 8......told.......the evil queen that Snow White was still alive. She (change) 9.......changed......herself into a witch and (make) 10.....made........a poisoned apple. She (go) 11......went....... to the dwarfs’ house disguised as an old woman and tempted Snow White to eat the poisoned apple, which (put) 12.......put......her into an everlasting sleep.
Finally, a prince (find) 13.....found........her in the glass coffin where the dwarfs had put her and woke her up with a kiss. Snow White and the prince (be) 14.....was........married and lived happily ever after.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Các từ vựng trong Unit 5:
- Các điểm ngữ pháp quan trọng:
+ Quy tắc đối với danh từ đếm được và danh từ không đếm được:
+ Cách dùng các từ chỉ số lượng:
+ Dạng động từ thêm -ing:
+ Câu mệnh lệnh với should và shouldn't:
- Rèn luyện các kĩ năng nghe, nói, đọc và viết với chủ đề "Thực phẩm và sức khỏe"
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Progress review 3 - Part 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Progress review 3 lớp 6 Chân trời sáng tạo Part 1 - Ôn tập phần 1.
My brother is eating ..................
Danh likes eating ...............
Thuong likes ................... rice.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
My brother is eating ..................
Danh likes eating ...............
Thuong likes ................... rice.
Nam hates ................. homework.
Nhu loves ...................... milk.
I have a big .................
I eat .................... at lunch.
I don't mind ................... the house.
My friend likes playing ..................
Hai hates .................. games.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Trong goes to the Art club on Sunday.
Dịch: Trọng đến câu lạc bộ Văn nghệ vào Chủ nhật.
Câu trả lời của bạn
What does your father do?
Dịch: Ba của bạn làm nghề gì?
Câu trả lời của bạn
Close your book, please.
Dịch: Vui lòng đóng sách lại.
Câu trả lời của bạn
What is his name?
Dịch: Tên của anh ấy là gì?
Câu trả lời của bạn
What can I eat?
Dịch: Tôi có thể ăn gì?
Câu trả lời của bạn
for 3 years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't lived
Câu trả lời của bạn
since then: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't left
Câu trả lời của bạn
Every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: gets up
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are sitting
Câu trả lời của bạn
3 days ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: passed
Câu trả lời của bạn
since 2005: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has worked
Câu trả lời của bạn
for very long: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: haven't lived
Câu trả lời của bạn
last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: had
Câu trả lời của bạn
next week: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will come
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are swimming
Câu trả lời của bạn
like + V-ing: thích làm gì
Đáp án: listening
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is having
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *