Nhằm giúp các em ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp đã học trong Unit 8, DapAnHay đã biên soạn và gửi đến các em bài học Progress Review 2 - Part 2 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo. Qua bài học này, các em được rèn luyện và củng cố các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết và ôn tạp toàn bộ từ vựng và cấu trúc quan trọng đã học.
Read the clue and write the object (Đọc gợi ý và viết)
bicycle ferry cable car taxi
spaceship truck helicopter
1. When you go in a group, you should take it.
2. This helps you cross a river or a channel.
3. This helps you travel between hills or mountains.
4. This can take off vertically.
5. This helps you do exercise and relax.
6. This sends people into space.
7. This carries things away.
Guide to answer
1. taxi
2. ferry
3. cable car
4. helicopter
5. bicycle
6. spaceship
7. truck
Tạm dịch
1. Khi bạn đi theo nhóm, bạn nên đi bằng phương tiện này.
2. Phương tiện này giúp bạn vượt qua một con sông hoặc một con kênh.
3. Phương tiện này giúp bạn đi lại giữa các ngọn đồi hoặc núi.
4. Phương tiện này có thể cất cánh thẳng đứng.
5. Phương tiện này giúp bạn tập thể dục và thư giãn.
6. Phương tiện này đưa mọi người vào không gian.
7. Phương tiện này mang theo mọi thứ.
Choose the correct word (Chọn từ đúng)
1. This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome/cold / boring!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really cool/new / boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is new /magnificent/expensive.
4. Ed is going to swim in the boring/expensive/new swimming pool - it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark - people say it's fantastic and really cool/huge/cold.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive / new / cool.
Guide to answer
1. This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is magnificent.
4. Ed is going to swim in the new swimming pool - it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark - people say it's fantastic and really cool.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive.
Tạm dịch
1. Mùa hè này chúng ta sẽ ở khách sạn năm sao! Thật tuyệt vời!
2. Tôi không muốn đến thăm viện bảo tàng cũ đó với bố mẹ tôi. Nó trông thực sự nhàm chán.
3. Chúng ta sẽ khám phá đỉnh Fansipan. Phong cảnh ở đó thật tráng lệ.
4. Ed sẽ đi bơi ở bể bơi mới - nó mở cửa vào tuần trước và nó thực sự rất rẻ.
5. Chúng tôi muốn đến thăm công viên trượt băng nhỏ đó - mọi người nói rằng nó thật tuyệt vời và thực sự thú vị.
6. Kỳ nghỉ của tôi ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ tiền. Nó rất là đắt tiền.
Complete the sentences using the correct form of be going to and the verb (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của be going to và động từ)
1. I ____ (see) him later.
2. My friends ____ (travel) to Italy this summer.
3. Ella _____ (not take) a trolleybus on holiday
4. _____ (you /go) by boat to Can Tho?
Guide to answer
1. am going to see
2. are going to travel
3. isn't going to take
4. Are you going to go
Tạm dịch
1. Tôi sẽ gặp anh ấy sau.
2. Bạn của tôi sẽ đi Ý mùa hè này.
3. Bạn của tôi sẽ không đi bằng ô tô điện vào kỳ nghỉ.
4. Bạn sẽ đi đến Cần Thơ bằng thuyền chứ?
Complete the sentences using the correct form of will and one of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức đúng của will và một trong các động từ)
not be eat tell need
1. You _____ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.
2. It ___ very sunny tomorrow.
3. ______ you _____ them?
4. What food we _____ in Italy?
Guide to answer
1. will need
2. won't
3. Will you tell
4. will eat
Tạm dịch
1. Bạn sẽ cần một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời hay lạnh về đêm.
2. Ngày mai trời rất nắng.
3. Bạn sẽ nói với họ chứ?
4. Chúng ta sẽ ăn gì ở Ý?
Listen and match the places 1-6 with pictures a-f (Nghe và nối các địa điểm từ 1-6 với các hình ảnh a-f)
Complete the first conditional sentences with the correct form of the verbs (Hoàn thành câu điều kiện loại 1 với dạng đúng của động từ)
1. If I ______ (see) Julia, I ____(invite) her to my party.
2. Our parents _ (not be) happy if we (be) late again.
3. If he (have) _____ time, he ____ (come) with us.
4. ______ (you / do) if you (miss)____ the train?
Guide to answer
1. see, will invite
2. won't happy, are
3. has, will come
4. Will you do, miss
Tạm dịch
1. Nếu tôi gặp Julia thì tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc.
2. Bố mẹ của chúng ta sẽ khongo vui nếu chúng ta lại về muộn lần nữa.
3. Nếu tôi có thời gian thì anh ấy sẽ đi cùng với chúng ta.
4. Bạn sẽ làm gì nếu như bạn bị trễ chuyến tàu?
Choose the correct words and write them on the lines (Chọn các từ đúng và viết chúng trên các dòng)
1. a. can't b. won't c. can
2. a. have b. make c. carry
3. a. 'II ask b. ask c. asked
4. a. listen b. see c. know
5. a. move b. visit c. drive
6. a. be b. 'II be c. 'm
Guide to answer
1. A
2. B
3. A
4. C
5. C
6. B
Read the postcard and complete the text. Write one word on each line (Đọc bưu thiếp và hoàn thành văn bản. Viết một từ trên mỗi dòng)
Guide to answer
1. won't
2. shopping
3. weather
4. going
5. Hope
Tạm dịch
Hoa thân mến,
Mình rất vui khi nói với bạn về chuyến đi của mình đến York. Tuyệt lắm!
Chúng tôi định đi Viện bào tàng tàu lửa lớn ở đó và sau đó đi thuyền trên Sông Ouse. Tôi hi vọng trời sẽ không mưa! Sau đó, chúng tôi sẽ đi mua sắm ở trên vài con đường cũ có tên là The Shambles - những cửa hàng ở đó đều rất tuyệt!
Vào Chủ nhật, thời tiết sẽ có nắng, nên tôi sẽ đi biển hoặc đi dã ngoại trong vườn với bạn của mình.
Hi vọng sẽ được gặp bạn vào tuần tới!
Tạm biệt nhé
Thanh
Give the correct form of the verbs (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. If I __________________ (not /have) lunch, I __________________ (be) hungry.
2. If he ________________ (not /be) at work, he __________________ (be) at home then.
3. If I ________________ (not/work), I __________________ (go) to a disco.
4. If Oanh _____________ (not/ be) thirsty, she _______________ (not/drink) any fizzy mineral water.
5. If she ________________ (not/ get) tired, I ________________ ( invite) her to our party.
6. If they _______________________ (not/ communicate), they _________________ (not /have) any jobs.
7. If my daughter ______________ (not/ do) the washing up, I _____________ (have to) do it instead of her.
8. I ________________ (not /tell) anybody about it if you ________________ (not/ want).
9. I am sure she ________________ (to do) it if you ________________ (to ask) her.
10. They ________________ (come) if she __________________ (invite) them.
Key
1. don’t have - will be
2. isn’t - will be
3. don’t work - will go
4. isn’t - won’t drink
5. doesn’t get - will invite
6. don’t communicate - won’t have
7. doesn’t do - will have to
8. won’t tell - don’t want
9. will do - ask
10. will come - invites
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Một số từ vựng chỉ phương tiện giao thông trong Unit 8:
Và một số tính từ miêu tả về thời tiết
- Cấu trúc "be going to":
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
- Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Progress Review 4 - Part 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Progress Review 4 lớp 6 Chân trời sáng tạo Part 2 - Ôn tập phần 2.
If it ____(not rain) this afternoon, we will play soccer.
We (go) ............ camping this weekend.
If I _____(see) Emily, I will give her the book.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
If it ____(not rain) this afternoon, we will play soccer.
We (go) ............ camping this weekend.
If I _____(see) Emily, I will give her the book.
My father (play) ........... tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.
If you don’t hurry, we ____(be) late for class.
She (buy) ............. a new computer next week.
If you _____(mail) the letter now, he may receive it on Friday.
The weather is not good. It _________(snow).
He will go to the pharmacy if he ____(need) some medicine.
What ___________(you/become) when you grow up?
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
for five years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has been
Câu trả lời của bạn
yet: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: Has Tim had
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: happened
Câu trả lời của bạn
in 2011: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: met
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: does
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
What …………………………………………
Câu trả lời của bạn
What is the length of the Me Kong river ?
Dịch: Chiều dài của sông Mê Kông là bao nhiêu?
Câu trả lời của bạn
It is the ninth of July.
Dịch: Đó là ngày mồng chín tháng bảy.
Câu trả lời của bạn
Where are your friends?
Dịch: Bạn bè của bạn ở đâu?
Câu trả lời của bạn
My name is Phuong.
Dịch: Tôi tên Phương.
Câu trả lời của bạn
The pandas were really cute and did things slowly.
Dịch: Những con gấu trúc thực sự rất dễ thương và làm mọi thứ một cách chậm rãi.
Câu trả lời của bạn
Hoa's father often drinks tea after dinner.
Dịch: Cha của Hoa thường uống trà sau bữa tối.
Câu trả lời của bạn
What is your name?
Dịch: Tên của bạn là gì?
Câu trả lời của bạn
in 2015: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: moved
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: came
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is doing
Câu trả lời của bạn
Last Sunday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: played
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: drive
Câu trả lời của bạn
Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
Đáp án: will get
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *