Trong bài học Language focus 2 của Unit 6, các em sẽ được học về dạng khẳng định của thì quá khứ đơn và các dấu hiệu của thì quá khứ đơn. Kết thúc bài học này, các em có thể hỏi và trả lời các sự kiện trong quá khứ. Mời các em cùng theo dõi.
Look at the examples and complete Rules 1—3 with have got or haven't got. (Xem các ví dụ và hoàn thành Quy tắc 1—3 với have got hoặc haven't got.)
Example
compete (regular)
I competed in the Olympics.
They competed in the X Games.
win (irregular)
She won an X Games medal.
We won at the X Games.
Tạm dịch
cạnh tranh (động từ có quy tắc)
Tôi đã thi đấu ở Thế vận hội.
Họ đã cạnh tranh trong X Games.
chiến thắng (động từ bất quy tắc)
Cô ấy đã giành được huy chương X Games.
Chúng tôi đã giành chiến thắng tại X Games.
Guide to answer
1. have got
2. haven't got
3. have got
Tạm dịch
Quy tắc
1. Các động từ có quy tắc có dạng quá khứ kết thúc với -ed.
2. Các động từ bất quy tắc không có dạng quá khứ kết thúc với -ed.
3. Các động từ trong thì quá khứ đơn có dạng giống nhau đối với các chủ ngữ I, you, he, she, it, we và they.
Read the Study Strategy. Then complete the Young sports superstars text with the past simple form of the verbs in blue. (Đọc Chiến lược học tập. Sau đó, hoàn thành văn bản Các siêu sao thể thao trẻ với dạng quá khứ đơn của các động từ màu xanh dương)
Guide to answer
1. started (bắt đầu)
2. went (đi)
3. won (chiến thắng)
4. competed (cạnh tranh)
5. became (trở thành)
6. scored (ghi bàn)
7. played (chơi)
8. trained (đào tạo)
9. gave (tặng)
Listen and repeat the words. Which letters come before the -ed ending in list 3? (Lắng nghe và lặp lại các từ. Những chữ cái nào đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3?)
1. /t/: practised, watched
2. /d/: travelled, played
3. /id/: started, decided
Guide to answer
The letters that come before the -ed ending in list 3 are t and d. (Các chữ cái đứng trước đuôi -ed trong danh sách 3 là t và d)
Look at the examples and answer the questions. (Nhìn vào các ví dụ và trả lời các câu hỏi.)
Guide to answer
1. - first : lần đầu
- last : lần cuối
- when he was: khi anh ấy còn..
- ago: trước đây
2. After a past time expression.
Tạm dịch
1. Bạn nói các từ màu xanh dương trong ngôn ngữ của bạn như thế nào?
- first : lần đầu
- last : lần cuối
- when he was: khi anh ấy còn..
- ago: trước đây
2. "ago" đứng trước hay sau thời gian trong quá khứ?
Sau thời gian trong quá khứ.
USE IT! Write sentences using the past simple and the Key Phrases. Then compare with other people in the class. Are any of your sentences the same? (Thực hành! Viết câu bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn và Cụm từ chính. Sau đó so sánh với những bạn khác trong lớp. Có câu nào giống nhau không?)
Example
I last (play) sport....
I last played sport on Saturday. (Mình chơi thể thao vào thứ Bảy)
1. I first (watch) the Olympics...
2. I last (do) my English homework ...
3 .I first (come) to this school...
4. I first (swim) in a pool...
5. I last (see) a good film...
Guide to answer
1. I first watched the Olympics in 2015.
2. I last did my English homework last night.
3 .I first came to this school last year.
4. I first swam in a pool last week.
5. I last saw a good film last Sunday.
Tạm dịch
1. Lần đầu tiên mình xem Thế vận hội vào năm 2015.
2. Lần cuối cùng mình làm bài tập tiếng Anh vào tối hôm qua.
3. Mình đến trường này lần đầu tiên vào năm ngoái.
4. Lần đầu tiên mình bơi trong một hồ bơi vào tuần trước.
5. Lần cuối mình xem một bộ phim hay vào Chủ nhật tuần trước.
Supply the correct form of verbs in past simple.
1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
5. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.
7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car.
8. Then we (see) ______ a small grocery store.
9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches.
10. That (be) ______ better than waiting for two hours.
Key
1. Yesterday, I went to the restaurant with a client.
2. We drove around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
3. When we arrived at the restaurant, the place was full.
4. The waitress asked us if we had reservations.
5. I said, "No, my secretary forgets to make them."
6. The waitress told us to come back in two hours.
7. My client and I slowly walked back to the car.
8. Then we saw a small grocery store.
9. We stopped in the grocery store and bought some sandwiches.
10. That was better than waiting for two hours.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ dạng khẳng định của thì quá khứ đơn:
- Cấu trúc: S + V2/ Ved+...
- Quy tắc
- Dấu hiệu nhận biết: last, ago, thời gian trong quá khứ...
Ví dụ
I learned English last Sunday. (Tôi học Tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Language focus 2 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Chân trời sáng tạo Language focus 2 - Ngữ pháp.
His father is waiting …..a bus.
What about ……by bike?
What’s your favorite …., Mai? – I like fish.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
His father is waiting …..a bus.
What about ……by bike?
What’s your favorite …., Mai? – I like fish.
How ……water do you want?
Mai ………….………..to bed at 10 pm every night .
It was warm, so I .............. off my coat.
I was very tired, so I ….. the party early.
I ................ TV yesterday morning.
Nam and you ................ in the English club last Tuesday.
My father ................. the Christmas tree last week.
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
Write sentences with the past simple form using the given phrases (Viết các câu ở dạng quá khứ đơn bằng cách sử dụng các cụm từ đã cho)
Complete the sentence with the given words (Hoàn thành câu với các từ đã cho)
ago first in January last week when
We visited the new stadium in January.
1. I competed in my first football match ____ I was eight.
2. She won an Olympic medal two years ____ .
3. Alice and I watched an exciting game of tennis ____week.
4. My parents saw the new film about the Olympics a ____ ago.
5. That famous wrestling champion won a gold medal ____ 2015.
6. I ____ played rugby at the age of ten. Now I play rugby every Saturday.
Write sentences that are true for you using the past simple. Use the given verbs and post time expressions to help you (Viết các câu đúng với bạn bằng cách sử dụng quá khứ đơn. Sử dụng các động từ đã cho và đặt các cụm từ chỉ thời gian để giúp bạn)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
already: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has - left
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: washes
Câu trả lời của bạn
Last month: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
since he graduated from college: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has driven
Câu trả lời của bạn
At this time last year: dấu hiệu của thì QKTD
Đáp án: was learning
Câu trả lời của bạn
five years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did you live
Câu trả lời của bạn
Yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: bought
Sports and games play____________________________
Câu trả lời của bạn
Sports and games play a very important part in children's lives.
Dịch: Thể thao và trò chơi đóng một phần rất quan trọng trong cuộc sống của trẻ em.
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are playing
Dịch: Lúc này Lan và Hoa đang chơi tennis ngoài sân.
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is flying
Dịch: Nhìn! Máy bay đang bay về phía sân bay.
Câu trả lời của bạn
twice a month: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: writes
Dịch: Bạn cũ của tôi, Mạnh viết thư cho tôi hai lần một tháng.
Unless I leave ……………………………………………
Câu trả lời của bạn
Unless I leave now, I'll miss my train.
Dịch: Trừ khi tôi đi ngay bây giờ, tôi sẽ trễ chuyến tàu của mình.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *