Bài học Vocabulary and Listening - Unit 7 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo dưới đây cung cấp cho các em các từ vựng cũng như cải thiện kĩ năng nghe thông qua câu chuyện về những người cao nhất trên thế giới.
Read the text about Robert Wadlow and check the meanings of the phrases in blue. Write the past simple form of the verbs. Listen and check (Đọc văn bản về Robert Wadlow và kiểm tra nghĩa của các cụm từ màu xanh lam. Viết dạng quá khứ đơn của các động từ. Nghe và kiểm tra)
Guide to answer
- leave school ⇒ left school
- go to university ⇒ went to university
- get a qualification ⇒ got a qualification
- get a job ⇒ got a job
- get married ⇒ got married
- have children ⇒ had children
- travel ⇒ travelled
- die ⇒ died
Tạm dịch
- leave school: rời trường
- go to university: đến trường đại học
- get a qualification: đạt được bằng cấp
- get a job: có một công việc
- get married: cưới
- have children: có con
- travel: du lịch
- die: chết, qua đời
Do you think people in the USA liked or dislike Robert? Listen to a podcast about him and check your answer (Bạn có nghĩ rằng mọi người ở Hoa Kỳ thích hay không thích Robert? Nghe podcast về anh ấy và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Guide to answer
The people in the USA love Robert.
Tạm dịch
Người dân Hoa Kỳ yêu mến Robert.
Read the skills Strategy. Then listen again and complete 1- 9 in the text (Đọc kỹ năng Chiến lược. Sau đó, nghe lại và hoàn thành 1- 9 trong văn bản)
Guide to answer
1. was
2. two brothers
3. two sisters
4. normal
5. seventeen
6. spoke
7. 800
8. 22
9. feet
Tạm dịch
Trước khi nghe, bạn nên:
Write the sentences about a person in your family. Use the past simple form of the verbs in the text (Viết các câu về một người trong gia đình bạn. Sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ trong văn bản)
Guide to answer
There are four people in my family. My brother is Danny and he grew up in Ho Chi Minh City, Viet Nam. He went to university when he was 18 years old and he left school when he was 22 years old. He got married last year and he had two children.
Tạm dịch
Có bốn người trong gia đình tôi. Anh trai tôi là Danny và anh ấy lớn lên ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. Anh vào đại học năm 18 tuổi và rời trường năm 22 tuổi. Anh ấy đã kết hôn vào năm ngoái và anh ấy có hai con.
USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 4 (Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh các câu của bạn trong bài tập 4)
My Dad grew up in Huế.
Really? My Dad grew up in Istanbul.
Guide to answer
My Dad grew up in Ho Chi Minh City.
Really? My Dad grew up in England.
Tạm dịch
Bố tôi lớn lên ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Thật hả? Bố tôi lớn lên ở Anh.
Complete the sentences using the past simple form of the verbs (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ)
1. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return)
2. We _____ the food was delicious. (think)
3. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.
4. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.
5. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full.
6. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations.
7. I (say), "No, my secretary forgets to make them."
Key
1. returned
2. thought
3. went
4. drove
5. arrived
6. asked
7. said
Qua bài học này các em cần rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Vocabulary and Listening chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe hiểu.
They ................... students yesterday.
They ............. doctors two years ago.
He (go) .....................to the zoo last Sunday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
They ................... students yesterday.
They ............. doctors two years ago.
He (go) .....................to the zoo last Sunday.
The shop ... open last Monday.
We .......... a lot of fish yesterday.
Her aunt ......... her to see Cham Temple last year.
Tuan ......... a new bike yesterday.
.... you a teacher two years ago? Yes, I .........
He ............. a mechanic last Monday.
I .........a pupil last week.
Put the life events in the correct order. Number the phrases 1-8 (Đặt các sự kiện trong cuộc sống theo đúng thứ tự. Đánh số các cụm từ 1-8)
a. ____ get a university qualification
b. 1 be born
c. ____ get a job
d. ____ leave school
e. ____ die
f. ____ have children
g. ____ get married
h. ____ go to school
Complete the text using the past simple form of the given verbs (Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ đã cho)
Listen and complete the answers to the question (Nghe và hoàn thành câu trả lời cho câu hỏi)
Listen again and write True or False (Nghe lại và viết Đúng hoặc Sai)
Pauline ...
was thirty-six centimeters long when she was a baby. False
1. was good at dancing.
2. often had very nice clothes.
3. only became famous when she was older.
4. appeared at a theatre in New York on New Year's Day.
5. died because she became ill.
6. was eighteen when she died.
Imagine you are very famous. Write about your life using the past simple. Use the given verbs to help you (Hãy tưởng tượng bạn rất nổi tiếng. Viết về cuộc sống của bạn bằng cách sử dụng quá khứ đơn giản. Sử dụng các động từ đã cho để giúp bạn)
be born get a job get a qualification in go to university grow up leave school travel |
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Will robots be able to recognise our faces?
Dịch: Liệu robot có thể nhận dạng khuôn mặt của chúng ta?
Câu trả lời của bạn
They are from different provinces.
Dịch: Họ đến từ các tỉnh thành khác nhau.
Câu trả lời của bạn
I am Lan and this is Hoa.
Dịch: Tôi là Lan và đây là Hoa.
Câu trả lời của bạn
last weekend: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did - phone
Câu trả lời của bạn
never: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: drinks
Câu trả lời của bạn
for 2 months: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't rained
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is eating
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: arrived
Câu trả lời của bạn
yet: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: hasn't finished
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *