Bài học Progress Review 4 - Part 1 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo là phần ôn tập lại từ vựng và ngữ pháp đã học trong Unit 7. Qua việc thực hành các bài tập có trong nội dung bài học bên dưới, các em có thể đánh giá được mức độ hiểu bài của mình và có chiến lược học tập thích hợp. Chúc các em học tốt!
Complete the words (Hoàn thành các từ sau)
1. My uncle is average h______ . He isn't very t___.
2. My hair wasn't straight and dark when I was young. It was c____ and b_____
3. Our grandmother had g___ eyes and l____ brown hair.
4. What colour is your dad's hair? He hasn't got any hair now - he's b___. But his hair was bl___ before.
5. Tony does a lot of exercises. He isn't o_____, he's s______
6. My mum's face is quite r_______. She's got some new g______ for reading.
Guide to answer
1. height, tall
2. curly, bright
3. green, light
4. bald, black
5. overweight, slim
6. round, glasses
1. My uncle is average height. He isn't very tall.
2. My hair wasn't straight and dark when I was young. It was curly and bright.
3. Our grandmother had green eyes and light brown hair.
4. What colour is your dad's hair? He hasn't got any hair now - he's bald. But his hair was black before.
5. Tony does a lot of exercises. He isn't overweight, he's slim.
6. My mum's face is quite round. She's got some new glasses for reading.
Tạm dịch
1. Bác tôi có chiều cao trung bình. Anh ấy không cao lắm.
2. Tóc của tôi không thẳng và đen khi tôi còn trẻ. Nó xoăn và sáng.
3. Bà của chúng tôi có đôi mắt màu xanh lá cây và mái tóc màu nâu nhạt.
4. Tóc của bố bạn màu gì? Bây giờ ba mình không có bất kỳ sợi tóc nào - ba mình bị hói. Nhưng trước đây tóc ba mình đen.
5. Tony tập luyện rất nhiều. Anh ấy không thừa cân, anh ấy mảnh khảnh.
6. Khuôn mặt của mẹ tôi khá tròn. Mẹ có một đôi kính mới để đọc sách.
Complete the sentences using the past simple form of the verbs (Hoàn thành câu sử dụng động từ ở thì quá khứ đơn)
change collect have give
grow make take
1. When the girl was young she ______ big brown eyes and dark hair.
2. Her father ___ a photo of her every day
3. Every year, the girl _______ bigger and she ______ a little.
4. He _____ all the photos and he _____ an enormous picture from them.
5. He_____ the big picture to his daughter.
Guide to answer
1. had
2. took
3. grew, changed
4. collected, made
5. gave
1. When the girl was young she had big brown eyes and dark hair.
2. Her father took a photo of her every day
3. Every year, the girl grew bigger and she changed a little.
4. He collected all the photos and he made an enormous picture from them.
5. He gave the big picture to his daughter.
Tạm dịch
1. Khi cô gái còn trẻ cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.
2. Cha cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày.
3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.
4. Anh ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.
5. Anh ấy đã tặng bức tranh lớn cho con gái mình.
Write affirmative and negative sentences using the past simple (Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng quá khứ đơn)
1. I /see / a nice photo of you
2. we/ not enjoy /that boring film
3. she /teach / her grandmother about computers
4. you /eat /a big pizza last night
5. he / not read / that old book
Guide to answer
1. I saw a nice photo of you.
2. We didn't enjoy that boring film.
3. She taught her grandmother about computers.
4. You ate a big pizza last night.
5. He didn't read that old book.
Tạm dịch
1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.
2. Chúng tôi đã không thưởng thức bộ phim nhàm chán đó.
3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.
4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.
5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.
Listen and choose the correct answers (Nghe và chọn đáp án đúng)
1. Where was Jeanne Calment born? She was born in the ____ of France.
a. north b. south c. east
2. Why was she an amazing person? She was special because she was the _____ person who ever lived.
a. tallest b. richest c. oldest
3. What type of food did she eat a lot? She ate a lot _____ .
a. pasta b. crisps c. chocolate
4. What did she appear in? She appeared in a film about _____
a. a singer b. an artist c. a teacher
5. When did she die? In _____
a. 1995 b. 1996 c. 1997
Complete the questions using the words (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng các từ)
Anna / play you / eat you / listen you / revise your friends/watch your sister /go
1. What _____ for breakfast today?
2. _______ for this exam?
3. _______ basketball after school?
4. What ______ on TV in the evening?
5. When ______ to bed last night?
6. ______ to a good song earlier?
Guide to answer
1. did you eat
2. Did you revise
3. Did Anna play
4. did your friends watch
5. did your sister go
6. Did you listen
Tạm dịch
1. Sáng nay bạn ăn gì?
2. Bạn đã ôn tập cho kì thi chưa?
3. Anna chơi bóng rổ sau giờ học phải không?
4. Bạn của bạn đã xem gì trên tivi vào buổi tối?
5. Tối qua chị gái bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
6. Bạn có nghe một bài nhạc hay sớm hơn chưa?
Read the dialogue and choose the best answer. Write a letter (A-H) for each answer. There are two extra answers (Đọc đoạn đối thoại và chọn câu trả lời đúng nhất. Viết một chữ cái (A-H) cho mỗi câu trả lời. Có hai câu trả lời bổ sung)
Layla: Hi. It's good to meet you (1)____
Jake: (2)____
Layla: When did you decide to become an actor?
Jake: (3)_____ I decided when I was at school.
Layla: Cool! Where did you go to school?
Jake: In San Francisco.
Layla: (4)______ What was your most interesting film role?
Jake: (5)______ I think it was the boy in Last Train.
Layla: That was great. (6)_______
Guide to answer
1 -C; 2 - G; 3 - A; 4 - D; 5 - H; 6 - F
Layla: Chào. Rất vui được gặp bạn. Tôi xin phép hỏi bạn vài câu hỏi được không ạ?
Jake: Vâng, chắc chắn được chứ.
Layla: Bạn quyết định trở thành một diễn viên khi nào?
Jake: Vâng, quả thật là một câu hỏi hay. Tôi đã quyết định khi tôi còn ở trường.
Layla: Tuyệt! Bạn đã đi học ở đâu?
Jake: Ở San Francisco.
Layla: Một câu hỏi khác. Vai diễn thú vị nhất của bạn trong phim là gì?
Jake: Đây là một câu hỏi khó nhỉ. Tôi nghĩ đó là cậu bé trong Chuyến tàu cuối cùng.
Layla: Điều đó thật tuyệt. Cám ơn bạn đã dành thời gian cho mình.
Complete the question and answer with the words (Hoàn thành câu hỏi và câu trả lời)
Guide to answer
1. life
2. tall
3. eyes
4. exactly
5. grow
6. grew
7. become
8. singing
9. apparently
10. well
Change these sentences into negative form (Chuyển những câu này thành dạng phủ định)
1. She was tired last night.
⇒ …………………………
2. I was in London last month.
⇒ …………………………
3. They were at Nina’s house yesterday.
⇒ …………………………
4. She was with him yesterday.
⇒ …………………………
5. Tom was at school last Monday.
⇒ …………………………
Key
1. She was not tired last night.
2. I was not in London last month.
3. They were not at Nina’s house yesterday.
4. She was not with him yesterday.
5. Tom was not at school last Monday.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Một số từ vựng miêu tả ngoại hình trong Unit 7:
- Thì quá khứ đơn: dùng để diễn tả các sự việc đã diễn ra trong quá khứ
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Progress Review 4 - Part 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Progress Review 4 lớp 6 Chân trời sáng tạo Part 1 - Ôn tập phần 1.
When ______ to music last night?
She ............. a big pizza last night.
They (not read) ............. this novel yesterday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
When ______ to music last night?
She ............. a big pizza last night.
They (not read) ............. this novel yesterday.
........ (live) here five days ago?
They .............. (not be) excited about the film last week.
When I ... young, I received a lot of help from my friend.
There (be) ........... a lot of poeple at the party yesterday.
My sister's face is quite r _ _ nd.
He isn't overweight, he's ...............
I .......... born and ..... up in the countryside.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Write your name please.
Dịch: Vui lòng viết tên của bạn.
Câu trả lời của bạn
They are in the library.
Dịch: Họ đang ở trong thư viện.
Câu trả lời của bạn
How are you, Loan?
Dịch: Bạn có khỏe không, Loan?
Câu trả lời của bạn
Put the soccer ball in the box.
Dịch: Đặt quả bóng đá vào hộp.
Câu trả lời của bạn
Why do you want to be an engineer in the future?
Dịch: Tại sao bạn muốn trở thành một kỹ sư trong tương lai?
Câu trả lời của bạn
The python moved really slowly and quietly.
Dịch: Con trăn di chuyển rất chậm và lặng lẽ.
Câu trả lời của bạn
What did the crocodiles do when you were there?
Dịch: Những con cá sấu đã làm gì khi bạn ở đó?
Câu trả lời của bạn
My sister is writing a letter.
Dịch: Em gái tôi đang viết một lá thư.
Câu trả lời của bạn
My parents live in a small village in the countryside.
Dịch: Cha mẹ tôi sống trong một ngôi làng nhỏ ở nông thôn.
Câu trả lời của bạn
You can have this book when you finish it.
Dịch: Bạn có thể có cuốn sách này khi bạn hoàn thành nó.
Câu trả lời của bạn
Are you at school now?
Dịch: Bây giờ bạn có ở trường không?
Câu trả lời của bạn
last year: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: left
Câu trả lời của bạn
so far: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has visited
Câu trả lời của bạn
last weekend: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did your mum make
Câu trả lời của bạn
in the past: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: rode
Câu trả lời của bạn
next year: dấu hiệu của thì TLĐ
Đáp án: will fly
Câu trả lời của bạn
every Sunday: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: plays
Câu trả lời của bạn
for two years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has learnt
Câu trả lời của bạn
three years ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *