Bài học Vocabulary and Listening của Unit 5 sẽ giới thiệu đến các em các tính từ nói về sức khỏe, đồng thời giúp các em rèn luyện kĩ năng nghe hiểu. Qua bài học này, các em có thể hiểu được các thông tin quan trọng trong các bài phỏng vấn về sức khỏe.
Check the meanings of the words in the box. Then complete the definitions with five of the words. (Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Sau đó, hoàn thành các định nghĩa với năm từ.)
Example
You go to hospital if you're ill. (Bạn đến bệnh viện nếu bạn bị ốm.)
1 A/An.................. person does a lot of activities.
2 When you're........................... you want to eat.
3 Good food and good habits are...........................
4 A/An.................... person exercises a lot.
5 When you don't sleep, you're.......................
Guide to answer
- active (a): nhanh nhẹn, linh hoạt
- unhealthy (a): không khỏe mạnh
- unfit (a): không cân đối
- well (adv): tốt
- hungry (a): đói
- fit (a): cân đối
- full (a): no
- tired (a): mệt mỏi
- lazy (a): lười biếng
- healthy (a): khỏe mạnh
- ill (a): ốm
1. active 2. hungry 3. healthy 4. fit 5. tired
Tạm dịch
1 Người năng động thực hiện rất nhiều hoạt động.
2 Khi bạn đói, bạn muốn ăn.
3 Thực phẩm tốt và thói quen tốt có lợi cho sức khỏe.
4 Một người khỏe mạnh tập thể dục rất nhiều.
5 Khi bạn không ngủ, bạn mệt mỏi.
What are the opposites of the adjectives in sentences 1— 4 in Task 1? Use the words in the box. Listen and check. (Đối lập của các tính từ trong câu 1 - 4 trong bài tập 1 là gì? Sử dụng các từ trong khung. Nghe và kiểm tra.)
Example
ill - well (đau ốm >< khỏe mạnh)
Guide to answer
1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)
2. hungry >< full (đói >< no)
3. healthy >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)
4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)
Work in pairs. Look at the Health quiz and choose the best answer a, b, c or d. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào câu đố về Sức khỏe và chọn câu trả lời đúng nhất a, b, c hoặc d)
Guide to answer
1. a 2. a 3. b 4. c 5. a 6. b
Tạm dịch
1. Bây giờ là 6 giờ và bạn thực sự rất đói. Cái gì tốt nhất? - a. Ăn một ít đồ ăn nhẹ.
2. Bạn khát nước. Uống gì là tốt cho sức khỏe nhất? - a. nước
3. Bạn sốt 39 độ. Có phải bạn ốm không? - b. Đúng vậy. Bạn ốm nặng. Hãy đến bác sĩ ngay!
4. Bạn có thể chạy 100 mét trong 11 giây. Bạn có...? - c. thực sự rất khỏe
5. Bạn không thể ngủ và bạn mệt mỏi mỗi sáng. Cái gì tốt nhất? - a. Đừng đi ngủ muộn.
6. Một "couch potato" là gì? - b. một người lười biếng và ngồi trên ghế sofa nhiều
Read the Health check questionnaire and answer the questions (Đọc bảng câu hỏi kiểm tra sức khỏe và trả lời các câu hỏi)
Guide to answer
a. I am a lazy person.
b. 8 hours.
c. I prerfer going out.
d. No, I don't.
e. I eat snacks.
f. No, I don't.
g. I can run 2 kilometres.
h. Yes, I am.
Tạm dịch
a. Bạn nghĩ bạn luoif biếng hay năng động? - Mình là người lười biếng.
b. Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ? - 8 giờ.
c. Bạn thích ngồi trên ghế sofa hay ra ngoài hơn? - Mình thích ra ngoài hơn.
d. Bạn có thường ăn thức ăn tốt cho sức khỏe không? - Không.
e. Bạn thường ăn gì nếu bạn rất đói? - Mình ăn đồ ăn vặt.
f. Bạn thích chơi thể thao không? - Không.
g. Bạn có thể chạy bao xa? - Mình có thể chạy 2 km.
h. Bạn có lười biếng vào cuối tuần không - Có.
Listen to the inteviews. Which questions a- h in exercise 4 does each person answer? (Lắng nghe các cuộc phỏng vấn. Mỗi người trả lời câu hỏi a- h nào trong bài tập 4?)
Example
1. Charlie - a,... 2. Conor 3. Fran
Guide to answer
1. Charlie - a, b, h, c
2. Conor - b
3. Fran - f, g, d
Listen again and answer the questions (Nghe lại lần nữa và trả lời các câu hỏi)
1. How many hours does Charlie normally sleep?
2. Is Charlie a couch potato? Why / Why not?
3. Why is Conor really tired?
4. What sports does Fran do?
5. What healthy and unhealthy food does she eat?
Guide to answer
1. Charlie normally sleep 8 or 9 hours everyday
2. No, he isn't. Because he likes going out and doing sport,
3. He's studying for exam
4. Running and swimming
5. Unhealthy food: Chocolate
Tạm dịch
1. Charlie thường ngủ bao nhiêu giờ? - Charlie thường ngủ 8 hoặc 9 tiếng mỗi ngày.
2. Charlie có phải là người lười biếng không? Tại sao tại sao không? - Không. Bởi vì anh ấy thích ra ngoài và chơi thể thao.
3. Tại sao Conor thực sự mệt mỏi? - Anh ấy đang ôn thi.
4. Fran làm những môn thể thao nào? - Chạy và bơi.
5. Thực phẩm tốt và không tốt cho sức khỏe nào cô ấy ăn? - Thực phẩm không tốt cho sức khỏe: Sô cô la.
Work in pairs. Ask and answer the questions in the Health check questionnaire. Who is fitter and healthier? (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi trong bảng câu hỏi Kiểm tra sức khỏe. Ai là người khỏe mạnh và khỏe mạnh hơn?)
Guide to answer
Học sinh thực hành theo cặp trên lớp.
Read the passage and decide if the statements are true or false
Vinh likes outdoor sports. He can play soccer, tennis and badminton. He enjoys swimming and jogging in the morning. He likes summer because he can go swimming every day. He doesn't like winter because it is very cold. He likes spring when three are a lot of flowers and trees in the garden, but he thinks fall is the best season because the weather is fine and people can play any sports they like.
1/ Vinh can't play badminton...............
2/ He doesn't like jogging in the morning..............
3/ He goes swimming in the summer.............. .
4/ He thinks it's very cold in the spring...............
5/ It's very warm in the winter..............
6/ There are many trees in the spring............
7/ The fall season is the best of all..............
8/ He likes three seasons in a year...............
Key
1 - F; 2 - F; 3 - T; 4 - F; 5 - F; 6 - T; 7 - T; 8 - T
Qua bài học này các em cần rèn luyện kĩ năng nghe hiểu và ghi nhớ các từ vựng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Vocabulary and Listening chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary and Listening - Từ vựng và Nghe hiểu.
She is ................. She needs a burger.
Thien is .............. because he eats a lot of rice.
My friend does a lot of activities. She is .................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
She is ................. She needs a burger.
Thien is .............. because he eats a lot of rice.
My friend does a lot of activities. She is .................
When you're ................, you want to drink water.
Hoa is ............. beacuse she can't sleep well.
A .............. person doesn't want to do anything.
Your temperature is 39C. You're ..............
Good food and good habits are ..................
I need some water. I feel ..................
They practise every day to keep .....................
Look at the picture. Complete the words (Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành các từ)
Complete the dialogues with the given words (Hoàn thành các đoạn thội thoại với các từ đã cho)
Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy's answers and B next to Ben's answers (Nghe Poppy và Ben trả lời câu đố. Viết P bên cạnh câu trả lời của Poppy và B bên cạnh câu trả lời của Ben)
Listen again and write True or False (Nghe lại và viết ĐÚNG hoặc SAI)
Poppy sometimes has fizzy drinks. False.
1. Ben doesn't drink much water. ____
2. Poppy has school dinners. ____
3. Ben can have chocolate or crisps at school. ____
4. Poppy sometimes plays basketball after school. ____
5. Poppy is very fit. ____
6. Ben gets up at 10.30. ____
Complete the sentences (Hoàn thành câu)
When I'm ill, I sometimes go to the doctor.
I'm unfit because I don't do any exercise.
1. I'm fit / unfit because I ___________
2. When I'm hungry, I ___________
3. When I'm thirsty, I ___________
4. If I'm tired, I ___________
5. I eat healthy food like ___________
6. I sometimes eat unhealthy food such as ___________
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ
Đáp án: will help
Câu trả lời của bạn
Keep silent!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are talking
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: Did he call
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is staying
Dịch: Hiện tại Monica đang ở với chị gái.
Câu trả lời của bạn
People shouldn’t live in the valley.
dangerous: nguy hiểm
Dịch: Sống ở thung lũng nguy hiểm lắm.
Câu trả lời của bạn
This city has more than 2000 visitors every year.
visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: has
Dịch: Cô giáo của chúng tôi thường ăn trưa ở trường.
Câu trả lời của bạn
always: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: brushes
Dịch: Chị Nga luôn đánh răng sau bữa tối.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *