Để giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học cũng như tham gia một số trò chơi đoán các từ vựng đã học, mời các em tham khảo nội dung bài học sau đây: Options - Unit 8 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tập tốt!
How do you travel on your holiday? (Bạn đi du lịch vào kỳ nghỉ của mình bằng phương tiện gì?)
Guide to answer
1. Bus
2. Tram
3. Boat
4. Car
5. Plane
6. Ferry
7. Cable car
8. Subway Train
Tạm dịch
1. Xe buýt
2. Xe điện
3. Thuyền
4. Xe hơi
5. Máy bay
6. Phà
7. Cáp treo
8. Tàu điện ngầm
Work in pairs. Use the code to complete the weather forecast. Then use the code to write a weather forecast for your partner (Làm việc theo cặp. Sử dụng mã để hoàn thành dự báo thời tiết. Sau đó, sử dụng mã để viết dự báo thời tiết cho bạn của mình)
Guide to answer
1. cold
2. rainy
3. windy
4. sunny
Tạm dịch
1. lạnh
2. mưa
3. lộng gió
4. nắng
A BOOARD GAME. Work in pairs. You need a dice. Take turns rolling the dice and moving from START to FINISH. If you land on a blue, red or green square, follow the instructions in the coloured box (Làm việc theo cặp. Bạn cần một con xúc xắc. Lần lượt tung xúc xắc và chuyển từ BẮT ĐẦU đến KẾT THÚC. Nếu bạn hạ cánh trên một hình vuông màu xanh da trời, đỏ hoặc xanh lá cây, hãy làm theo hướng dẫn trong hộp màu)
Guide to answer
Các em cùng chơi trò chơi với các bạn ở lớp.
Choose the correct word (Chọn từ đúng)
1. If we miss/ will miss the bus, we take/ will take the taxi.
2. I come/ will come over to your house if you rent/ will rent a DVD.
3. They see/ will see the new Lara Croft film if they go/ will go to the cinema.
4. She goes/ will go to the party if you invite/ will invite her.
5. You are/ will be on time if you run/ will run.
6. If he doesn’t stop/ won’t stop smoking, he has/ will have problems later.
7. If you help/ will help me, I lend / will lend you that Beyonce’ CD.
8. If you don’t eat/ won’t eat fruit, you get/ will get a cold.
Key
1. If we miss the bus, we will take the taxi.
2. I will come over to your house if you rent a DVD.
3. They will see the new Lara Croft film if they go to the cinema.
4. She will go to the party if you invite her.
5. You will be on time if you run.
6. If he doesn’t stop smoking, he will have problems later.
7. If you help me, I will lend you that Beyonce’ CD.
8. If you don’t eat fruit, you will get a cold.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Một số từ vựng chỉ phương tiện giao thông trong Unit 8:
Và một số tính từ miêu tả về thời tiết
- Cấu trúc "be going to":
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
- Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 thường dùng để đặt ra một điều kiện có thể có thật (ở hiện tại hoặc tương lai) với kết quả có thể xảy ra.
Cấu trúc:
Cách dùng:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 - Options chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 6 Chân trời sáng tạo Options - Sự lựa chọn.
......... do you travel on your holiday? By bus
............ did you do last night? Last night I watched a basketball match on TV.
– I’m so tired. - ................... going sailing this weekend?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
......... do you travel on your holiday? By bus
............ did you do last night? Last night I watched a basketball match on TV.
– I’m so tired. - ................... going sailing this weekend?
It’s getting dark. I suggest ____ a taxi.
There will be a new interesting film. _____ going to the cinema on Friday?
................ do you play basketball? I play basketball every weekend.
How can visitors get to Angel Falls?
............ shouldn’t people eat duck meat at Tet? People shouldn’t eat duck meat at Tet because it brings unluckiness.
If it rains tomorrow, we ____ (stay) at home.
If Walter ____(get) the job, he can earn a lot of money.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
He doesn't have PE today.
Dịch: Anh ấy không có thể dục hôm nay.
Câu trả lời của bạn
Why don’t you go to the museum?
Dịch: Tại sao bạn không đến bảo tàng?
Câu trả lời của bạn
They were at the Song festival.
Dịch: Họ đã có mặt tại lễ hội Song.
Câu trả lời của bạn
It is 26th August.
Dịch: Bây giờ là ngày 26 tháng 8.
Câu trả lời của bạn
three weeks ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
ten minutes ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: finishes
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: plays
Câu trả lời của bạn
recently: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have travelled
Câu trả lời của bạn
two weeks ago: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: visited
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is reading
Câu trả lời của bạn
last month: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: got
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: go
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *