Bài học Vocabulary 4 - Starter Unit Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo giúp các em mở rộng vốn từ vựng về các đất nước và các quốc tịch trên thế giới, từ đó các em sẽ biết cách nói về nơi ở của một người nào đó. Chúc các em học tập tốt.
Match the countries with the continents.
(Nối quốc gia với lục địa.)
Guide to answer
- Africa: Egypt, Morocco. (Châu Phi: Ai Cập, Ma-rốc)
- America: Canada, The USA. (Châu Mỹ: Ca-na-đa, Mỹ)
- Asia: Japan, Thailand, The Philippines, Việt Nam. (Châu Á: Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam)
- Australasia: New Zealand. (Châu Đại Dương: New Zealand)
- Europe: Italy, Spain, The UK. (Châu Âu: Ý, Tây Ban Nha, Vương quốc Anh)
Audio script
1. Canada is in America.
2. Egypt is in Africa.
3. Italy is in Europe.
4. Japan is in Asia.
5. Morocco is in Africa.
6. New Zealand is in Australasia.
7. Spain is in Europe.
8. Thailand is in Asia.
9. The Philippines is in Asia.
10. The UK is in Europe.
11. The USA is in America.
12. Việt Nam is in Asia.
Tạm dịch
1. Canada ở châu Mỹ.
2. Ai Cập ở châu Phi.
3. Ý ở châu Âu.
4. Nhật Bản ở châu Á.
5. Ma-rốc ở châu phi.
6. New Zealand ở châu Đại Dương.
7. Tây Ban Nha ở châu Âu.
8. Thái Lan ở châu Á.
9. Phi-lip-pin ở châu Á.
10. Vương quốc Anh ở châu Âu.
11. Nước Mỹ ở châu Mỹ.
12. Việt Nam ở châu Á.
Check the meanings of the words in blue. Then choose the correct words in the quiz.
(Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Sau đó chọn từ đúng trong câu đố vui.)
Guide to answer
1. British 2. Vietnamese 3. Spanish 4. Egyptian 5. Thai 6. British
Tạm dịch
1. Những người ở Anh là người Anh.
2. Quốc kì của Việt Nam là màu đỏ và màu vàng.
3. Rafael Nadal là ngôi sao thể thao người Tây Ban Nha.
4. Cairo là thủ đô của Ai Cập.
5. Tom Yum là đồ ăn Thái.
6. Đô là là đơn vị tiền tệ của Mỹ.
Write nationalities for the countries in exercise 1. Use words from the quiz in Task 2.
(Viết các quốc tịch tương ứng với các quốc gia ở bài 1. Sử dụng các từ trong câu đố bài tập 2.)
Example
1. The USA - American (nước Mỹ - người Mỹ)
Guide to answer
1. Canada – Canadian (nước Canada – người Canada)
2. Egypt – Egyptian (nước Ai Cập – người Ai Cập)
3. Italy – Italian (nước Ý – người Ý)
4. Japan – Japanese (nước Nhật Bản – người Nhật Bản)
4. Morocco – Moroccan (nước Ma-rốc – người Ma - rốc)
5. New Zealand - New Zealander (nước New Zealand – người New Zealand)
6. Spain – Spanish (nước Tây Ban Nha – người Tây Ban Nha)
7. Thailand – Thai (nước Thái Lan – người Thái Lan)
8. The Philippines – Philippine (nước Phi-lip-pin – người Phi-lip-pin)
9. The UK – British (nước Anh – người Anh)
10. The USA – American (nước Mỹ - người Mỹ)
11. Việt Nam – Vietnamese (nước Việt Nam – người Việt Nam)
Write true and false information for 1-5.
(Viết thông tin đúng và sai cho câu 1 – 5.)
Example
Brad Pitt is an American sports star. (False)
Ferraris are Italian. (True)
Tạm dịch
Brad Pitt là ngôi sao thể thao người Mỹ. (Sai)
Ferraris là của người Ý. (Đúng)
1. ................... is a / an (nationality) star.
2. ...................is the nationality) capital.
3. The (nationality) flag is ................... .
4. ...................is / are (nationality).
5. The ................... is the (nationality) currency.
Guide to answer
1. BTS is Japanese star - False
2. Hanoi is the Vietnamese capital - True
3. The British flag is red and white - False
4. Justin Bieber is Canadian - True
5. The dollar is the Thai currency – False
Tạm dịch
1. BTS là ngôi sao Nhật Bản - Sai
2. Hà Nội là thủ đô Việt Nam - Đúng
3. Quốc kỳ Anh có màu đỏ và trắng - Sai
4. Justin Bieber là người Canada - Đúng
5. Đồng đô la là đơn vị tiền tệ của Thái Lan – Sai
USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in Task 4. Say if you think they are true or false.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh các câu ở bài 4. Cho biết em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)
- Brad Pitt is an American sports star.
- No, that's false.
- Ferraris are Italian
- Yes, that's true.
Tạm dịch
- Brad Pitt là ngôi sao thể thao người Mỹ.
- Không, điều đó sai.
- Xe Ferraris là của nước Ý.
- Vâng, điều đó đúng.
Guide to answer
A: BTS is Japanese star.
B: No, that's false.
A: Hanoi is the Vietnamese capital.
B: Yes, that's true.
Tạm dịch
A: BTS là ngôi sao Nhật Bản.
B: Không, đó là sai.
A: Hà Nội là thủ đô Việt Nam.
B: Vâng, điều đó đúng.
Reorder the letters to make complete words (Sắp xếp các chữ cái để được từ hoàn chỉnh)
1. Caadna
2. Tailndah
3. Eopure
4. Arimeca
5. Atrusiala
6. Moccoro
7. Epgyt
8. nJaap
Key
1. Canada
2. Thailand
3. Europe
4. America
5. Australia
6. Morocco
7. Egypt
8. Japan
Qua bài học này các em cần ghi nhớ tên quốc gia và quốc tịch tương ứng sau đây:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Starter Unit - Vocabulary 4 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Starter Unit lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary 4 - Từ vựng 4.
My father _____ in the morning.
Lan _____ aerobics at the moment.
I like ______. I have a rope.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
My father _____ in the morning.
Lan _____ aerobics at the moment.
I like ______. I have a rope.
Susan _______ to music every night.
How often do you go to the zoo ? - ________ a week.
What do you do _______ your free time ?
John ______ fishing on Sunday.
_____ does your grandfather go jogging ? - In the afternoon.
_______ do you go to the movies ?
– I sometimes go to the movies.
Thomas ______ walking.
Choose the correct country (Chọn quốc gia đúng)
1. a. the UK | b. Egypt | c. Australia | d. the USA |
2. a. Turkey | b. Việt Nam | c. Spain | d. Brazil |
3. a. Brazil | b. Japan | c. the UK | d. Australia |
4. a. the USA | b. Turkey | c. Việt Nam | d. Thailand |
5. a. Italy | b. Japan | c. the UK | d. Spain |
6. a. Việt Nam | b. Turkey | c. India | d. the USA |
7. a. Spain | b. Italy | c. Australia | d. India |
Complete the sentences with the country or nationality (Hoàn thành các câu với quốc gia hoặc quốc tịch)
Introduce the people and their nationality (Giới thiệu người và quốc tịch của họ)
My name's Naomi. I'm from Japan.
(Mình tên là Naomi. Mình đến từ Nhật Bản.)
This is Naomi. She's Japanese
(Đây là Naomi. Cô ấy là người Nhật Bản.)
1. My name's Juan. I'm from Mexico.
(Tên tôi là Juan. Tôi từ Mexico.)
This is Juan. He's ...............
2. My name's Mahmoud. I'm from Egypt.
(Tên tôi là Mahmoud. Tôi từ Ai Cập.)
This is Mahmoud. He's ...............
3. My name's Melisa. I'm from Turkey.
(Tên tôi là Melisa. Tôi đến từ Thổ Nhĩ Kì.)
This is Melisa. She's ...............
4. My name's Raj. I'm from India.
(Tên tôi là Raj. Tôi đến từ Ấn Độ.)
This is Raj. He's ...............
5. My name's Hoa. I'm from Viet Nam.
(Tên tôi là Hoa. Tôi đến từ Việt Nam.)
This is Hoa. She's ...............
6. My name's Felipe. I'm from Brazil.
(Tên tôi là Felipe. Tôi đến từ Brazil.)
This is Felipe. He's ...............
Write sentences with countries and nationalities. Use the given words to help you (Viết câu với các quốc gia và quốc tịch. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
1. I used to love skiing, but after last year's accident I .......... off it.
2. I enjoy ........ my time reading books.
3. On my trip to Greece, I ........... lots of new friends.
4. I love riding, so I could ........ on all day.
5. I've decided to ........ how to speak French, so I've signed up for some summer lessons.
6. My mum will ........ me how to cook my favourite dessert.
7. Don't expect to ........ a good wage in your first job.
8. Adam is very anxious about ........ an exam in Maths tomorrow.
9. My alarm clock didn't ring, so I ........ my English class.
10. When you're sitting an important exam, ........ your time to read the questions carefully.
Câu trả lời của bạn
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: isn't working
Câu trả lời của bạn
every night: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: listens
Dịch: Hà nghe nhạc hàng đêm.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *