Với chủ đề "Các ngày" của Unit 2 tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo, phần Vocabulary sẽ cung cấp cho các em các từ vựng về các hoạt động hàng ngày và hướng dẫn các em làm các bài tập để ghi nhớ các từ vựng này. Mời các em cùng theo dõi.
THINK! What’s your favourite day? Why?
(Hãy nghĩ xem! Em thích ngày nào? Tại sao?)
Guide to answer
I like Sunday because I don't have to go to school.
(Mình thích Chủ nhật vì mình không phải đi học.)
Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh dương trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
Guide to answer
1. brush your teeth, wash your face, go to bed, sleep. (đánh răng, rửa mặt, đi ngủ, ngủ)
2. have breakfast, have lunch, have dinner. (ăn sáng, ăn trưa, ăn tối)
3. go to school, get home (đi học, về nhà)
4. watch TV, relax, play video game, chat online (xem TV, thư giãn, chơi trò chơi điện tử, trò chuyện qua mạng)
5. study, have classes, do their homework, help with the housework (học, có các tiết học, làm bài tập về nhà, giúp làm việc nhà)
Audio script
DAYS AND NIGHTS QUIZ
True or False?
1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.
2. People who have breakfast are happier and study better.
3. In the USA, most children go to school by bus.
4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.
5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.
6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.
7. 75% of American parents say that their children help with the housework.
8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.
9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.
10. 77% of British people chat online every day.
11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.
12. Small babies usually sleep 20 hours a day.
Tạm dịch
CÂU ĐỐ NGÀY VÀ ĐÊM
Đúng hay sai?
1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút.
2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn.
3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt.
4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật.
5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều.
6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà.
7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà.
8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối.
9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên.
10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày.
11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội.
12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày.
Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases.
(Đọc Câu đố về Ngày và Đêm. Những câu đó Đúng hay Sai? So sánh với bạn của em dùng Key Phrases.)
DAYS AND NIGHTS QUIZ
True or False?
1. When you brush your teeth and wash your face you use six litres of water every minute.
2. People who have breakfast are happier and study better.
3. In the USA, most children go to school by bus.
4. A lot of students in Japan have classes on Saturday and Sunday morning.
5. British students usually have lunch at home between 12 p.m. and 1 p.m.
6. More than 50% of students in the USA watch TV when they do their homework.
7. 75% of American parents say that their children help with the housework.
8. Most British people have dinner between 6 p.m. and 7 p.m.
9. To relax when they get home, more adults than teenagers play video games.
10. 77% of British people chat online every day.
11. People in England go to bed when you get up. 11 p.m. in London = 6 a.m. in Hà Nội.
12. Small babies usually sleep 20 hours a day.
Guide to answer
1. True
2. True
3. True
4. False
5. False
6. True
7. False
8. True
9. False
10. True
11. False
12. False
Tạm dịch
CÂU ĐỐ NGÀY VÀ ĐÊM
Đúng hay sai?
1. Khi bạn đánh răng và rửa mặt, bạn sử dụng sáu lít nước mỗi phút. => Đúng
2. Những người ăn sáng vui vẻ hơn và học tập tốt hơn. => Đúng
3. Ở Mỹ, hầu hết trẻ em đi học bằng xe buýt. => Đúng
4. Rất nhiều sinh viên ở Nhật Bản có lớp học vào sáng thứ Bảy và Chủ nhật. => Sai
5. Sinh viên Anh thường ăn trưa tại nhà trong khoảng thời gian từ 12 giờ trưa và 1 giờ chiều. => Sai
6. Hơn 50% học sinh ở Mỹ xem TV khi họ làm bài tập về nhà. => Đúng
7. 75% cha mẹ Mỹ nói rằng con cái họ giúp việc nhà. => Sai
8. Hầu hết người dân Anh ăn tối từ 6 giờ chiều và 7 giờ tối. => Đúng
9. Để thư giãn khi về nhà, người lớn chơi trò chơi điện tử nhiều hơn thanh thiếu niên. => Sai
10. 77% người Anh trò chuyện trực tuyến mỗi ngày. => Đúng
11. Mọi người ở Anh đi ngủ khi bạn thức dậy. 11 giờ tối ở Luân Đôn = 6 giờ sáng tại Hà Nội. => Sai
12. Trẻ sơ sinh nhỏ thường ngủ 20 giờ mỗi ngày. => Sai
Watch or listen. Which verbs in Task 1 do the people mention?
(Xem hoặc nghe. Động từ nào trong bài tập 1 mà người ta nhắc đến?)
Guide to answer
1. Paul: get up, have breakfast
2. Lydia: get up, have breakfast, go to school
3. Michelle: relax, watch TV, go to bed
4. Georgia and Sophie: do their homework, watch TV, play video games, have dinner, chat online
Tạm dịch
1. Paul: thức dậy, ăn sáng
2. Lydia: thức dậy, ăn sáng, đi học
3. Michelle: thư giãn, xem tivi, đi ngủ
4. Georgia và Sophie: làm bài tập về nhà, xem tivi, chơi trò chơi trên máy tính, ăn tối, trò chuyện trực tuyến
Audio script
1. Paul
Girl: Tell me about your morning routine.
Paul: Well, I often get up at about 5:00 in the morning and have breakfast at 5:30.
Girl: Really? That's early.
Paul: Yes. Well, I'm a doctor. My work sometimes starts very early.
Girl: A doctor? That's interesting.
2. Lydia
Boy: Can you describe your morning routine?
Lydia: Well, I get up early and I always have breakfast before I go to school. I normally go to school by bus, but the buses aren't very good so I'm often late for school.
3. Michelle
Boy: What do you usually do in the evening?
Michelle: Well, the children normally go to bed at about 9:00 then I sit on the sofa and relax. I often watch TV or film. I usually go to bed at about 11:30 I never go to bed early.
4. Georgia and Sophie
Boy: What do you normally do after school?
Georgia: I always do my homework after school.
Sophie: Yes, me too.
Georgia: No.
Sohpie: Okay, that isn’t true. I usually watch TV or play video games then we have dinner at about 8:00.
Boy: Do you help with the housework?
Sophie: Uhmm… I’m… I'm not really.
Georgia: Me, either.
Sophie: I sometimes chat online with friends after dinner. I'm usually in bed at about 10.
Tạm dịch
1. Paul
Nữ: Hãy kể cho tôi nghe về thói quen buổi sáng của ngài.
Paul: À, tôi thường dậy vào khoảng 5 giờ sáng và ăn sáng lúc 5 giờ 30 phút.
Nữ: Thật ạ? Sớm vậy.
Paul: Vâng. Tôi là bác sĩ. Công việc của tôi đôi khi bắt đầu từ rất sớm.
Nữ: Một bác sĩ ạ? Thật thú vị.
2. Lydia
Nam: Bạn có thể mô tả thói quen buổi sáng của mình không?
Lydia: À, tôi dậy sớm và tôi luôn ăn sáng trước khi đến trường. Tôi thường đi học bằng xe buýt, nhưng xe buýt không tốt lắm nên tôi thường đi học muộn.
3. Michelle
Nam: Bạn thường làm gì vào buổi tối?
Michelle: Ừm, bọn trẻ thường đi ngủ lúc 9 giờ, sau đó tôi ngồi trên ghế sofa và thư giãn. Tôi thường xem TV hoặc phim. Tôi thường đi ngủ vào khoảng 11:30. Tôi không bao giờ đi ngủ sớm.
4. Georgia và Sophie
Nam: Các bạn thường làm gì khi tan học?
Georgia: Tôi luôn làm bài tập về nhà sau giờ học.
Sophie: Vâng, tôi cũng vậy.
Georgia: Không.
Sohpie: Được rồi, điều đó không đúng. Tôi thường xem TV hoặc chơi trò chơi điện tử sau đó chúng tôi ăn tối vào khoảng 8 giờ.
Nam: Các bạn có giúp việc nhà không?
Sophie: Ừm… Tôi… Tôi không thực sự làm điều đó.
Georgia: Tôi cũng vậy.
Sophie: Tôi thỉnh thoảng trò chuyện trực tuyến với bạn bè sau bữa tối. Tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ.
Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen again and complete the sentences.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe lại và hoàn thành câu.)
sometimes never always usually often normally |
1. My work…………...starts early.
2. I …………... have breakfast.
3. I'm …………...late for school.
4. The children…………...go to bed at about 9.
5. I…………...... go to bed before 11.
6. I…………...watch TV or play video games.
Guide to answer
1. sometimes
2. always
3. often
4. normally
5. never
6. usually
Tạm dịch
1. Công việc của mình thỉnh thoảng bắt đầu từ rất sớm.
2. Mình luôn luôn ăn sáng.
3. Mình thường muộn học.
4. Trẻ em thông thường sẽ đi ngủ vào lúc 9 giờ.
5. Mình không bao giờ đi ngủ lúc 11 giờ.
6. Mình thường xuyên xem TV và chơi trò chơi điện tử.
Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in the Rules 1 – 2.
(Hoàn thành biểu đồ với các từ trong khung ở bài 4. Sau đó chọn từ đúng trong Quy luật 1 – 2.)
RULES
Adverbs of frequency come…
1. before/ after the verb be.
2. before/ after other verbs.
Guide to answer
1. sometimes (thỉnh thoảng)
2. often (thường xuyên)
3. normally (thường thường)
4. always (luôn luôn)
RULES (Quy luật)
Adverbs of frequency come… (Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)
1. after the verb be. (sau động từ “be”.)
2. before other verbs. (trước các động từ khác.)
USE IT! Write four true and two false sentences about your routines. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
(Thực hành! Viết 4 câu đúng và 2 câu sai về thói quen hàng ngày của em. Sau đó làm việc theo cặp và nghe các câu của bạn em. Hãy nói em nghĩ những câu đó là đúng hay sai.)
Example
- I always get up at 5.30 a.m. (Tôi luôn thức dậy lúc 5:30 sáng.)
- I think it's false. (Tôi nghĩ điều này sai.)
- Yes, it is./No, it's true! (Vâng, là sai./ Không, đúng đấy.)
Guide to answer
A: I always brush my teeth before I go to school.
B: I think it’s true.
A: Yes, it is. I often go to school by bus.
B: I think it’s fasle.
A: No, it's true!
Tạm dịch
A: Mình luôn đánh răng trước khi đến trường.
B: Mình nghĩ điều đó đúng.
A: Vâng, điều đó đúng. Mình thường đến trường bằng xe buýt.
B: Mình nghĩ điều đó sai.
A: Không, điều đó đúng!
Complete the words
1. tra_el
2. st_dy
3. breakf_st
4. hom_work
5. wa_ch
6. _unch
7. sle_p
8. tee_h
Key
1. travel
2. study
3. breakfast
4. homework
5. watch
6. lunch
7. sleep
8. teeth
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng về hoạt động hàng ngày sau đây:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 2 - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 2 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng.
Every morning, my mother gets up .......... 6 o’clock.
It’s seven o’clock and they …………….…. to school now.
Mrs. Cooper …………..in the restaurant every Sunday.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
Every morning, my mother gets up .......... 6 o’clock.
It’s seven o’clock and they …………….…. to school now.
Mrs. Cooper …………..in the restaurant every Sunday.
Our cat never………… on the kitchen table.
Look! The men ………… blue uniforms.
My father ………………….., but my uncle smokes too much.
Curt always plays his guitar ........... the afternoon.
It is early ............... the morning.
After breakfast, Sally usually ………… to school.
Sally usually has her lunch ............. home.
Complete the table with given words (Hoàn thành bảng với các từ đã cho)
Look at the pictures and complete the sentences with the given words (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành câu với các từ đã cho)
Choose the correct answers (Chọn câu trả lời đúng)
We usually have breakfast at 7.15 a.m. (Chúng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ 15.)
a. go b. watch c. have d. get up
1. I always ______ my face in the morning.
a. watch b. wash c. brush d. help
2. We ______ lunch at school at 1 p.m.
a. help b. go c. relax d. have
3. After school, I ______ in the library.
a. study b. brush c. do d. get up
4. I ______ video games with my friends.
a. get b. wash c. play d. go
5. We often sit on the sofa and _______ videos.
a. relax b. help c. wash d. watch
6. I ______ my teeth before bed.
a. wash b. brush c. have d. go
Complete the text with the given words. There are five extra words (Hoàn thành văn bản với các từ đã cho. Có năm từ thừa)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: teaches
Câu trả lời của bạn
There are + danh từ số nhiều: Có................
Đáp án: are
Dịch: Có nhiều người trong phòng.
Câu trả lời của bạn
There are 4 rooms in my house.
Chuyển đổi giữa cấu trúc “S + have/ has + Ns” ⇔ “there are + Ns”
Dịch: Có 4 căn phòng trong ngôi nhà của tôi.
Câu trả lời của bạn
How many pictures are there on the wall?
Cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is calling
Dịch: Nhìn! Một người đàn ông đang gọi cho bạn.
Câu trả lời của bạn
every morning: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: has
Dịch: Mai ăn sáng hàng ngày.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *