Để giúp các em hệ thống lại kiến thức đã học cũng như tham gia một số trò chơi ô chữ và cùng nhau hỏi và trả lời dạng câu hỏi Yes/No với chủ đề quen thuộc, mời các em tham khảo nội dung bài học sau đây: Options - Unit 7 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tập tốt!
Read the sentences and complete the table. Then draw the men's face (Đọc các câu sau và hoàn thành vào bảng. Sau đó vẽ gương mặt của những người đó)
Guide to answer
Tạm dịch
Play in pairs. Follow the instructions (Chơi theo cặp. Theo dõi các hướng dẫn sau)
Student A: Say a verb to Student B.
Student B: Say the past simple form of the verb. Then say a different verb to Student A.
eat - ate
Tạm dịch
Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B.
Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ. Sau đó nói một động từ khác với Học sinh A.
Find seven object pronouns (Tìm bảy đại từ tân ngữ)
Guide to answer
1. them
2. her
3. you
4. him
5. us
6. me
Unscarmble the words to find five life events (Sắp xếp các từ để tìm ra năm sự kiện trong cuộc sống)
egt drmiera get married
1. egt a ojb
2. rwgo pu
3. eevla loshoc
4. og ot syniurvtei
5. avhe dilercnh
Guide to answer
1. get a job
2. grow up
3. leave school
4. go to university
5. have children
Tạm dịch
1. kiếm một công việc
2. lớn lên
3. rời khỏi trường học
4. đi học đại học
5. có con
FIND SOMEONE WHO ... . Walk around the class and ask questions. Write a different name for each question. (TÌM AI ĐÓ MÀ ... . Đi xung quanh lớp và đặt câu hỏi. Viết những cái tên khác nhau cho mỗi câu hỏi)
Find someone who ...
Tạm dịch
1. ăn pizza ngày hôm qua
2. đi ngủ vào nửa đêm vào cuối tuần trước
3. không đi đến rạp phim vào tháng trước
4. chơi trò chơi điện tử ngày hôm qua
5. không để tóc dài hai năm trước
6. sống ở một thành phố khác khi còn nhỏ
7. đọc một cuốn sách hay vào năm ngoái
Rewrite the sentences (Viết lại câu)
1. I/ go swimming/ yesterday.
⇒ ____________________________
2. Mrs. Nhung/ wash/ the dishes.
⇒ ____________________________
3. my mother/ go shopping/ with/ friends/ in/ park.
⇒ ____________________________
4. Lan/ cook/ chicken noodles/ dinner.
⇒ ____________________________
5. Nam/ I/ study/ hard/ last weekend.
⇒ ____________________________
Key
1. I went swimming yesterday.
2. Mrs. Nhung washes the dishes.
3. My mother went shopping with her friends in the park.
4. Lan cooked chicken noodles for dinner.
5. Nam and studied hard last week.
Qua bài học này các em cần ghi nhớ:
- Một số từ vựng miêu tả ngoại hình trong Unit 7:
- Thì quá khứ đơn: dùng để diễn tả các sự việc đã diễn ra trong quá khứ
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 7 - Options chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 7 lớp 6 Chân trời sáng tạo Options - Sự lựa chọn.
She lives in Australia now with _______ family.
_______ company builds ships.
What is _______ phone number?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
She lives in Australia now with _______ family.
_______ company builds ships.
What is _______ phone number?
Rose talks to ............. about her roommate.
Jane is beautiful and intelligent; ________ she's very kind.
Yesterday, he (not play) .......... soccer.
Choose the odd ơn out: last week, tomorrow, yesterday, two days ago
What time you (leave) ....... home for school yesterday?
Hoa bought a lot of things for ......... birthday party.
We (be) ..... in the library yesterday.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
My brother is ……………………………………………
Câu trả lời của bạn
My brother is a slow cyclist.
Dịch: Anh trai tôi là một người đi xe đạp chậm.
Câu trả lời của bạn
How about in the afternoon?
Dịch: Còn vào buổi chiều thì sao?
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have just cleaned
Câu trả lời của bạn
since 2013: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: has lived
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
often: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: washes
Câu trả lời của bạn
usually: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: goes
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
for over an hour: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have been
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *