Để mở đầu cho chủ đề "Thực phẩm và sức khỏe", bài học Vocabulary - Unit 5 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo cung cấp cho các em các từ vựng về đồ ăn. Qua các bài tập dưới đây, các em có thể ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả, đồng thời biết cách nói về những đồ ăn hay thức uống các em thích hoặc không thích.
Look at the photos in School food. Choose the correct words in the texts. Listen and check your answer. (Nhìn vào các bức ảnh trong Thức ăn ở trường. Chọn các từ đúng trong các văn bản. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
Guide to answer
1. sandwich 2. apple 3. juice 4. meat 5. rice
6. chips 7. beans 8. vegetables 9. rice 10. sweets
11. nuts 12. fizzy drinks 13. egg 14. salad 15. bread
16. pasta 17 chicken 18 water 19. soup
Tạm dịch
Thức ăn ở trường
Đây là những gì mọi người nói về bữa trưa tại trường của họ trên toàn thế giới. Bạn thích món nào nhất?
Nam Phi
Mình đang làm một chiếc bánh sandwwich cho bữa trưa. Mình còn có một quả táo và một ít nước ép nữa.
Ấn Độ
Ở đây chúng mình thường ăn bằng tay. Chúng mình là những người ăn chay, vì vậy chúng mình ăn cơm không có thịt.
Nước Anh
Hôm nay, mình có một chiếc bánh pizza và một ít khoai tây chiên với các hạt đậu. Có rau, nhưng mình không thích rau.
Việt Nam
Chúng mình thường ăn cơm với thịt và rau vào bữa trưa tại trường. Chúng mình thực sự thích thời gian ăn trưa cùng nhau.
Nước Mỹ
Máy bán hàng tự động ở các trường ở Mỹ không bán khoai tây chiên và kẹo. Các máy bán hàng này chỉ có những món ăn vặt tốt cho sức khỏe như các loại hạt và bán nước ép, không bán đồ uống có ga.
Nước Át-hen-ti-na
Bữa trưa tại trường của chúng mình khá tốt cho sức khỏe. Hôm nay chúng mình có thịt với trứng. Món ăn yêu thích của mình đấy!
Nước Úc
Mình đang có cá với khoai tây chiên với một ít rau trộn và bánh mì. Quá ngon!
Tây Ban Nha
Mình thực sự rất thích thực đơn hôm nay - mì ống, thịt gà và rau trộn, sữa chua, bánh mì và nước lọc.
Nhật Bản
Học sinh ở đây giúp đỡ mọi người lấy thức ăn và dọn dẹp bàn ăn sạch sẽ! Hôm nay chúng mình đang phục vụ món súp.
Read the Study strategy.Then copy and complete the wrord web with words in task 1. Think of more words to add to the web. (Đọc Chiến lược học tập. Sau đó sao chép và hoàn thành mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Nghĩ ra nhiều từ hơn để thêm vào mạng lưới.)
Tạm dịch
Chiến lược học tập
Tổ chức và ghi nhớ các từ vựng
Mạng lưới từ là một cách tốt để tổ chức và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm các từ mới vào mạng lưới khi bạn học.
Guide to answer
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry
- vegetable: salad, vegetables, beans, tomato, potato
- drinks: juice, fizzy drinks, water, milk
- meat: chicken, pork, beef
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
Tạm dịch
- trái cây: táo, chuối, đào, nho, dâu tây
- rau: salad, rau, đậu, cà chua, khoai tây
- đồ uống: nước trái cây, đồ uống có ga, nước, sữa
- thịt: gà, heo, bò
- đồ ăn nhẹ: các loại hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp
Listen and repeat the words. Then listen to six more words and complete the table (Lắng nghe và lặp lại các từ. Sau đó, nghe thêm sáu từ và hoàn thành bảng)
Guide to answer
/I/ (short vowel): milk, chicken, drink, chips,
/i:/ (long vowel): eat, cheese
Watch or listen. What food do the students like? (Xem hoặc nghe. Học sinh thích ăn gì?)
Guide to answer
1. Lidia likes chicken salad & Sophie likes chips.
2. Ben likes burger.
3. Joja likes soup.
Tạm dịch
1. Lindia thích rau trộn thịt gà & Sophie thích khoai tây chiên.
2. Ben thích bánh mì kẹp thịt.
3. Joja thích súp.
Watch or listen again and complete the Key Phrases with examples that the students talk about. (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ chính với các ví dụ mà học sinh nói)
Guide to answer
1. fish and chips
2. chicken salad
3. pasta
4. many school meals
5. chicken
Tạm dịch
1. Mình thích cá và khoai tây chiên.
2. Mình khá thích rau trộn thịt gà.
3. Mình không bận tâm đến mì ống.
4. Mình không thích nhiều bữa ăn ở trường.
5. Mình ghét thịt gà.
Work in groups. Ask and answer the questions using the Key Phrases and the words in the box. (Làm việc nhóm. Hỏi và trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng Cụm từ khóa và các từ trong khung.)
chips burgers sweets nuts fizzy drinks vegetables juice salad crisp sandwiches |
Example
- Do you like burgers?
- Yes. I really like burgers.
Tạm dịch
- Bạn có thích bánh mì kẹp thịt không?
- Có. Mình rất thích bánh mì kẹp thịt.
Guide to answer
- Do you like juice?
- Yes. I really like juice.
Tạm dịch
- Bạn có thích nước ép không?
- Có. Mình thực sự thích nước ép.
Complete the words (Hoàn thành các từ)
1. app_e
2. e_g
3. jui_e
4. san_wich
5. ric_
6. bre_d
7. so_p
8. cris_
9. chi_
10. pa_ta
Key
1. apple
2. egg
3. juice
4. sandwich
5. rice
6. bread
7. soup
8. crisp
9. chip
10. pasta
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng về đồ ăn như sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 5 - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 5 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng.
I'm making a ........................
I need six ......................... to make a cake.
My children like ............. very much.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
I'm making a ........................
I need six ......................... to make a cake.
My children like ............. very much.
I have a bowl of .................. for dinner.
.................... is my favorite food.
I have a lot of ..................
Would you like some ..................?
Do you like ...................?
You should drink much ...................... every day.
I often drink ................... in the morning.
Look at the picture. Correct the word (Nhìn vào bức tranh. Sửa từ)
Complete the text with the given words (Hoàn thành văn bản với các từ đã cho)
Read the clues and complete the crossword. Find the extra word (Đọc các gợi ý và hoàn thành ô chữ. Tìm từ bổ sung)
1. This famous food from Italy is very popular.
2. This is the most common drink in the world. People also wash their face in it.
3. These are small and good for us. Some people eat them with rice. They are sometimes in a can with tomato sauce.
4. People make sandwiches with this.
5. Children like these. But they are bad for your teeth.
6. In the UK, people eat these with fish. They're not very healthy. They are made from potatoes.
7. This is white. It is very popular in countries like Việt Nam and Japan.
8. This is yellow or white. It is on top of a pizza.
Imagine you take a special lunch to school every day. What is in your perfect lunchbox? (Hãy tưởng tượng bạn mang một bữa trưa đặc biệt đến trường mỗi ngày. Có gì trong hộp cơm trưa hoàn hảo của bạn?)
In my perfect lunchbox, there is chicken with rice, salad and a banana.
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Mary likes to visit the pagoda best.
Cấu trúc “like to V”: thích làm gì
Dịch: Mary thích tham quan ngôi chùa.
Câu trả lời của bạn
Now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is buying
They began ……………….................................................
Câu trả lời của bạn
They began to live here fifteen years ago.
Dịch: Họ bắt đầu sống ở đây mười lăm năm trước.
Câu trả lời của bạn
can + V: có thể làm gì
Đáp án: help
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *