Để giúp các em ôn tập và thực hành các bài tập có liên quan đến cấu trúc tương lai gần "be going to", mời các em tham khảo nội dung bài học Language focus 1 - Unit 8 Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo nhé!
Look at the text on page 98 again and complete the examples. Then choose the correct words in Rules 1-2 (Xem lại văn bản ở trang 98 và hoàn thành các ví dụ. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-2)
RULES
1. We use be going to to talk about present / future plans and intentions.
2. We make questions with be / do + pronoun or noun + going to + verb.
Guide to answer
1. future
2. be
Tạm dịch
Quy luật
1. Chúng ta be going to nói về những kế hoạch và dự định tương lai.
2. Chúng ta đặt câu hỏi với be + pronoun hoặc noun + going to + verb.
1. We're ...... travel by train.
2. I................. going away.
3. What ........... you going to do this summer?
Guide to answer
1. going to 2. am 3. are
1. We're going to travel by train.
2. I am going away.
3. What are you going to do this summer?
Tạm dịch
1. Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.
2. Tôi sắp đi xa.
3. Bạn định làm gì vào mùa hè này?
Complete the sentences with the affirmative or negative form of be going to and the verbs in brackets (Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của be going to và các động từ trong ngoặc)
I'm going to see (see) a film at the cinema.
They aren't going to go (go) to school tomorrow. X
1. You.................. (visit) your grandparents tomorrow. v
2. They..................... (travel) by train. X
3. Lily.................. (buy) a guidebook for Hà Nội. v
4. I................ (take) my phone or my tablet. X
5. We............... (stay) in a modern hotel. v
6. Pavel............... (study) Vietnamese next year. X
Guide to answer
1. are going to visit
2. aren't going to travel
3. is going to buy
4. am not taking
5. are going to stay
6. isn't going to study
Tạm dịch
1. Bạn sẽ thăm ông bà của bạn vào ngày mai.
2. Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.
3. Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.
4. Tôi .sẽ không mang theo điện thoại hoặc máy tính bảng của tôi.
5. Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.
6. Pavel sẽ không học Tiếng Việt năm sau.
Question stress and rhythm. Listen and repeat the questions. Underline the stressed words in each question (Câu hỏi nhấn âm và nhịp điệu. Nghe và lặp lại các câu hỏi. Gạch chân những từ được nhấn mạnh trong mỗi câu hỏi)
Where are you going to stay?
1. Are you going to buy a torch?
2. What are we going to see?
3. How is she going to travel?
4. Are we going to stay in a tent?
Guide to answer
1. Are you going to buy a torch?
2. What are we going to see?
3. How is she going to travel?
4. Are we going to stay in a tent?
Tạm dịch
Bạn sẽ ở lại đâu?
1. Bạn định mua một ngọn đuốc hả?
2. Chúng ta sẽ xem gì?
3. Cô ấy sẽ đi du lịch như thế nào?
4. Chúng ta sẽ ở trong một chiếc lều hả?
Look at the examples and complete Rules 1 - 4 (Xem các ví dụ và hoàn thành Quy tắc 1 - 4)
1. Lydia will feel tied but happy.
2. It'll be hot and sunny.
3. I won't be very hungry.
4. Will there be many cyclists?
Yes, there will. / No, there won't.
5. What will the weather be like?
Guide to answer
1. will, 'll
2. won't
3. Will
4. will, won't
Tạm dịch
1. Lydia sẽ cảm thấy bị ràng buộc nhưng hạnh phúc.
2. Trời sẽ nóng và nắng lắm.
3. Tôi sẽ không đói lắm.
4. Sẽ có nhiều người đi xe đạp chứ?
Có. / Không.
5. Thời tiết sẽ như thế nào?
Nick and his family are going to move from London to Australia. Write questions and answers about his future (Nick và gia đình sẽ chuyển từ London đến Úc. Viết câu hỏi và câu trả lời về tương lai của anh ấy)
Nick / like / Australia?
Will Nick like Australia? Yes, he will.
1. Nick's family /live /in a big house? X
2. Nick / make / many new friends?
3. Nick /learn /a new language? X
4. be / hot and sunny /in December?
5. Nicks family /have a barbecue on the beach / in January?
6. Nick friends in London / visit / him next summer? X
Guide to answer
1. Will Nick's family live in a big house? - No, they won't.
2. Will Nick make many new friends? - Yes, he will.
3. Will Nick learn a new language? - No, he won't.
4. Will it be hot and sunny in December? - Yes, it will.
5. Will Nick's family have a barbecue on the beach in January? - Yes, they will.
6. Will Nick's friends in London visit him next summer? No, they won't.
Tạm dịch
1. Gia đình Nick sẽ sống trong một ngôi nhà lớn? - Không.
2. Nick sẽ có thêm nhiều bạn mới chứ? - Vâng, đúng vậy.
3. Nick sẽ học một ngôn ngữ mới chứ? - Không.
4. Trời sẽ nóng và nắng vào tháng mười hai? - Vâng, đúng vậy.
5. Gia đình Nick sẽ tổ chức tiệc nướng trên bãi biển vào tháng Một chứ? - Vâng, đúng vậy.
6. Bạn bè của Nick ở Luân Đôn sẽ đến thăm anh ấy vào mùa hè tới chứ? Không.
Work in pairs. Make five predictions about your partner's future. Say if you agree or not (Làm việc theo cặp. Đưa ra năm dự đoán về tương lai của người bạn của mình. Nói nếu bạn đồng ý hay không)
Guide to answer
1. Will you move to another city to live?
2. Will you get married when you 25 years old?
3. Will you travel to Paries?
4. Will you study other languages?
5. Will you become a famous person?
Tạm dịch
1. Bạn sẽ chuyển đến một thành phố khác để sống?
2. Bạn sẽ kết hôn khi bạn 25 tuổi?
3. Bạn sẽ đi du lịch đến Paries chứ?
4. Bạn sẽ học các ngôn ngữ khác chứ?
5. Bạn sẽ trở thành một người nổi tiếng?
Choose the correct answer (Chọn câu trả lời đúng nhất)
1. It’s cold. I ____ close the window
A. Will
B. Shall
C. Am going to
2. Tom ____ going to be a doctor
A. am
B. are
C. is
3. I promise I _____ email you every day
A. will
B. shall
C. am going to
4. The boys ______ play football this afternoon
A. will
B. shall
C. are going to
5. Look at her! She _____ win the race
A. shall
B. is going to
C. will
6. John hasn’t studied. He ______ pass his exam
A. is going to
B. isn’t going to
C. will
7. Linda _____ be twelve next year
A. is going to
B. will
C. shall
8. Watch out! You ____ fall
A. will
B. are going to
C. won’t
Key
1. A
2. C
3. A
4. C
5. B
6. B
7. B
8. B
- Cấu trúc "be going to":
Dạng khẳng định: S + be (is/are/am) going to + V nguyên mẫu
Dạng phủ định: S + be (is/are/am) not going to + V nguyên mẫu
Dạng nghi vấn: Be (is/are/am) + S + going to + V nguyên mẫu?
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 8 - Language focus 1 chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 8 lớp 6 Chân trời sáng tạo Language focus 1 - Ngữ pháp 1.
My father and I am going to visit our grandparents in the country this Friday.
Is your friends going to buy a new T-shirt?
It is very cloudy. It’s go to rain.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
My father and I am going to visit our grandparents in the country this Friday.
Is your friends going to buy a new T-shirt?
It is very cloudy. It’s go to rain.
Are you going to working more?
The children is going to surf the web.
Where / we / eat tonight.
What / he / do tomorrow.
What / I / eat for lunch.
What time / you / phone me.
When / you / give me a present.
Complete table with the given words (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)
Order the words to make sentences (Sắp xếp từ tạo thành câu)
holiday / going / I'm / to/ on / go
I'm going to go on holiday.
1. mum / my / going / take / suitcase / is / a / to
...................................................
2. going / I'm / waterproof / to / a / small / take
................................................
3. to / going / brother / study / isn't / my
...............................................
4. homework / any / not / I'm / going / do / to
.....................................................
5. aren't / watch / to / going / TV / we
.....................................................
It is the first day of a school camp. Write the questions the students ask (Ngày mai là ngày đầu tiên của chuyến cắm trại của trường. Hãy viết câu hỏi mà học sinh đặt)
What time are we going to get up ? (we / get up)
Am I going to put my things here? (I / put)
1. Where _____(I/sleep)?
2. _______ in my tent (Jo / be)?
3. What ______ (we / do)?
4. _____ me with my suitcase? (you / help)
Complete the table with the given words (Hoàn thành bảng với những từ đã cho)
Complete the text message with ‘ll or won’t and the verb (Hoàn thành lời nhắn say với 'll hoặc won't và động từ)
A friend from the UK is going to visit your country for the first time this summer. Write sentences with will and won’t in your notebook (Một người bạn từ Vương quốc Anh sẽ đến thăm đất nước của bạn lần đầu tiên vào mùa hè này. Viết những câu với will và won’t vào vở của bạn)
You’ll like the food here – it’s really great!
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
How often do you go swimming?
Dịch: Bạn thường đi bơi như thế nào?
Câu trả lời của bạn
How far is it from here to your house?
Dịch: Từ đây đến nhà bạn bao xa?
Câu trả lời của bạn
last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: took
Câu trả lời của bạn
last week: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: went
Câu trả lời của bạn
for six years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have stayed
Câu trả lời của bạn
for 3 years: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have known
Câu trả lời của bạn
every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: Do - do
Câu trả lời của bạn
at present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: isn't working
Câu trả lời của bạn
yesterday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: walked
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is driving
Câu trả lời của bạn
just: dấu hiệu của thì HTHT
Đáp án: have just left
Câu trả lời của bạn
Look!: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is calling
Câu trả lời của bạn
Last Sunday: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: saw
Câu trả lời của bạn
At present: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are travelling
Câu trả lời của bạn
last month: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: remembered
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: am writing
Câu trả lời của bạn
Every day: dấu hiệu của thì HTĐ
Đáp án: leaves
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *