Nhằm giúp các em có cái nhìn tổng quát về chủ đề "Thị trấn và thành phố", bài học Vocabulary - Unit 1 Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo dưới đây sẽ cung cấp cho các em các từ vựng về các địa điểm trong thị trấn và thành phố. Mời các em cùng theo dõi.
THINK! What famous places are there in your town or city?
(Hãy nghĩ xem! Có những nơi nổi tiếng nào ở thị trấn hay thành phố của em?)
Guide to answer
I live in Ha Noi. My city is famous for The Huc Bridge and Hoan Kiem Lake. (Mình sống ở Hà Nội. Thành phố của mình nổi tiếng về Cầu Thê Húc và Hồ Hoàn Kiếm)
Match the words in the box with places 1- 14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.
(Nối các từ trong bảng với các địa điểm từ 1- 14 vào bản đồ London dưới đây. Có 6 từ thừa. Nghe và kiểm tra lại)
square restaurant school office building train station bridge café theatre sports centre library bus station cinema shop park shopping centre market monument hotel flat street |
At the British (1)____________, there are fourteen million books!
Regent's (2)____________is a beautiful green area.
The Savoy is a very famous (3)_________.
Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.
Harrods is a very famous (6)___________.
Victoria (7)_________ - London buses stop here.
Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.
The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.
New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.
King’s Cross (11)_________ - take a train here.
The West End is London's (12)_________district.
Tower (13) ________- see the River Thames from here.
The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.
Guide to answer
1. library 2. Park 3. hotel 4. monument 5. square
6. shop 7. bus station 8. market 9. cinema 10. restaurant
11. station 12. theatre 13. bridge 14. office building
Tạm dịch
1. Ở thư viện vương quốc Anh, có hơn 14 triệu đầu sách.
2. Công viên Regent là một khu vực nhiều cây xanh và khung cảnh đẹp.
3. The Savoy là một khách sạn nổi tiếng.
4-5. Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafagar.
6. Harrods là một cửa hàng hết sức nổi tiếng.
7. Bến xe buýt Victoria – London dừng ở đây.
8. Convent Garden- đi mua sắm ở chợ.
9. Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.
10. New Malden, ăn những món ăn Hàn Quốc ở những nhà hàng này.
11. Ga tàu King’s Cross- bắt tàu ở đây.
12. The West End là rạp hát ở London.
13. Tower Brigle – nhìn thấy sông Thames ở đây.
14. The Shard là tòa nhà mới và rất cao ở London.
Watch or listen. Which places from Task 1 do the people mention?
(Nhìn hoặc nghe. Các nơi nào trong bài tập 1 mà mọi người nhắc đến)
Guide to answer
café, cinema, restaurant, sports centre, park, library, bridge, monument, bus station, shop
Watch or listen again and complete the sentences.
(Nhìn hoặc nghe lại và hoàn thành các câu sau.)
1. There isn't a_______________ here.
2. There are some_______________ in the city, too.
3. There's an old_______________.
4. There's a_______________.
5. There aren't any good_______________here.
Guide to answer
1. theatre
2. parks
3. bridge
4. café
5. shops
Tạm dịch
1. Ở đây không có nhà hát.
2. Cũng có một vài công viên trong thành phố.
3. Có một cây cầu cũ.
4. Có một quán cà phê.
5. Ở đây không có cửa hàng nào tốt cả.
Work in pairs. Talk about places in your town or city. Use the Key Phrases.
(Làm việc theo cặp. Nói về những địa điểm ở thị trấn hoặc thành phố của bạn. Sử dụng những cụm từ quan trọng).
Example
- There's a good Korean restaurant near my house.
- There are some interesting monuments here.
Tạm dịch
- Có một nhà hàng Hàn Quốc ngon gần nhà của tôi.
- Ở đây có một vài tượng đài độc đáo.
Guide to answer
- There is a very famous park in my city.
- My favorite place is movie theater.
Tạm dịch
- Có một công viên nổi tiếng ở thành phố của mình.
- Địa điểm yêu thích của mình là rạp chiếu phim.
Reorder the letters to make complete words (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành các từ hoàn chỉnh)
1. squrea
2. rauraestnt
3. bgerid
4. tatrhee
5. cemina
6. lraibry
7. strete
8. kmaetr
Key
1. square
2. restaurant
3. bridge
4. theatre
5. cinema
6. library
7. street
8. market
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các địa điểm trong thị trấn và thành phố sau đây:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 1 - Vocabulary chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 1 lớp 6 Chân trời sáng tạo Vocabulary - Từ vựng.
What are you doing? We _________ our next summer vacation.
Coffee and juice are _________
My sister needs __________of beef.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
What are you doing? We _________ our next summer vacation.
Coffee and juice are _________
My sister needs __________of beef.
She always ______ aerobics every day.
What do the Barkers do in _____ free time?
Lan and Hoa are going ______ vacation this summer.
Why don’t we ________ sailing in Dam Sen park?
_____ does Lan watch TV? Twice a day.
Why don’t you go fishing? ________ I’m tired.
I sometimes fly ________ kites.
Look at the pictures. Correct the words (Nhìn vào bức tranh và sửa các từ)
Read the clues and write the places (Đọc các gợi ý và viết các địa điểm)
Look at the map. Write five more sentences about things you can see (Nhìn vào bản đồ. Viết thêm năm câu về những thứ bạn có thể nhìn thấy)
Write sentences about the capital city of your country or a big city near you (Viết câu về thủ đô của đất nước bạn hoặc một thành phố lớn gần bạn.)
There's a big new office building. It's opposite the station (Có một tòa nhà văn phòng mới lớn. Nó đối diện với nhà ga.)
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
at the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: am not staying
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is having
Dịch: Bây giờ chị Nga đang ăn sáng.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *