Bài học Speaking giúp các em rèn luyện kĩ năng nói với chủ đề "Cuối tuần trước". Thông qua các bài tập khác nhau, các em nắm chắc sử dụng thì quá khứ đơn đề nói về các việc đã làm vào cuối tuần. Chúc các em học tập tốt!
Complete the dialogue. Then watch or listen and check. Why was Alfie happy on Saturday? (Hoàn thành đoạn đối thoại. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Tại sao Alfie lại vui vẻ vào thứ Bảy?)
Guide to answer
1. was
2. was
3. went
4. Is
5. were
6. won
7. was
Alfie was happy on Saturday because Alfie went to a football match and United won 3-2 in the end. (Alfie rất vui vào thứ Bảy vì Alfie đã đến xem một trận đấu bóng đá và United thắng chung cuộc 3-2.)
Look at the Key Phrases. Cover the dialogue and try to complete the Key Phrases. Then watch or listen and check. (Nhìn vào các Cụm từ chính. Đọc lại đoạn hội thoại và cố gắng hoàn thành các Cụm từ chính. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra)
Guide to answer
1. How
2. That's
3. Who
4. Why
5. Why
6. when
Tạm dịch
Nói về cuối tuần
1. Cuối tuần của bạn như thế nào?
2. Đó là một tin tốt/ xấu!
3. Ai đã ở với bạn?
4. Tại sao bạn không đến vào lần sau?
5. Chắc chắn rồi. Tại sao không?
6. Nhắn cho mình khi nào bạn sẽ đi nhé.
Look at the phrases. Then listen to three mini- dialogues. Which phrases do you hear? (Nhìn vào các cụm từ. Sau đó, nghe ba đoạn hội thoại ngắn. Em nghe thấy những cụm từ nào?)
Guide to answer
1. - It wasn't great.
- I went to the cinema on Saturday.
- The film was really boring.
2. - It was brillant.
- I went to a tennis match.
- The game was amazing.
3. - It was OK.
- I went to a restaurant with my parents.
- The food was nice.
Tạm dịch
1. - Nó không tuyệt vời
- Tôi đã đến rạp chiếu phim vào thứ bảy
- Bộ phim thực sự rất nhàm chán
2. - Nó thật rực rỡ
- Tôi đã đi xem một trận đấu quần vợt
- Trò chơi thật tuyệt vời
3. - Nó ổn.
- Tôi đi ăn nhà hàng với bố mẹ tôi
- Thức ăn ngon.
Work in pairs. Practise mini - dialogues using the phrases in Tasks 2 and 3. (Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại ngắn sử dụng các cụm từ trong bài tập 2 và 3.)
Guide to answer
Minh: Hi Lan. How was your weekend?
Lan: It was great. I went to the concert. The music was interesting.
Tạm dịch
Minh: Chào Lan. Cuối tuần của bạn thế nào?
Lan: Thật tuyệt. Mình đã đến buổi hòa nhạc. Âm nhạc thật thú vị.
Work in pairs. Look at the pictures. Imagine that you went to a football match or basketball game last weekend. Prepare and practise new dialogues with the phrases in Tasks 2 and 3 (Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hãy tưởng tượng rằng em đã tham dự một trận đấu bóng đá hoặc trận đấu bóng rổ vào cuối tuần trước. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới với các cụm từ trong bài tập 2 và 3)
Guide to answer
Trang: Hey, Linh. How was your weekend?
Linh: It was amazing. I went to a basketball game on Sunday.
Trang: Really? Was it good?
Linh: Yes, it was nice. My favourite team won 4-3 in the end.
Trang: That's good news! Who was you with?
Linh: My friends. Why don't you come next time?
Trang: Sure. Text me when you re going, OK?
Linh: OK then. Bye, Trang.
Trang: Bye.
Tạm dịch
Trang: Này, Linh. Cuối tuần của bạn như thế nào?
Linh: Tuyệt vời. Mình đã đi xem một trận đấu bóng rổ vào Chủ nhật.
Trang: Thật không? Trận bóng có tốt không?
Linh: Vâng, rất hay. Đội yêu thích của mình cuối cùng đã thắng 4-3.
Trang: Đó là một tin tốt! Bạn đã đi với ai?
Linh: Bạn của mình. Sao bạn không đến lần sau nhỉ?
Trang: Chắc chắn rồi. Nhắn tin cho mình khi bạn đi, được chứ?
Linh: Được rồi. Tạm biệt, Trang.
Trang: Tạm biệt.
Chia động từ trong ngoặc đúng dạng thì quá khứ đơn
1. I _____ at home all weekend. (stay)
2. Angela ______ to the cinema last night. (go)
3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have)
4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be)
5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit)
6. My parents ____ very tired after the trip. (be)
7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy)
8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see)
9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat)
10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk)
Đáp án
1 - stayed
2 - went
3 - had
4 - was
5 - visited
6 - were
7 - bought
8 - saw
9 - ate
10 - talked
Qua bài học này các em cần luyện tập nói và ghi nhớ cách hỏi và trả lời về các hoạt động vào cuối tuần:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Unit 6 - Speaking chương trình Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 6 Chân trời sáng tạo Speaking - Nói.
Miss Hoa is a singer. She is twenty-six years old. She is very beautiful. She has an oval face with round eyes and full lips. She has long black hair and a small nose. Her favorite food is fish and her favorite drink is orange juice.
What does she do?
How old is she?
What color is her hair?
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh DapAnHay sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
-- Mod Tiếng Anh 6 DapAnHay
What does she do?
How old is she?
What color is her hair?
What is her favorite food?
What is her favorite drink?
Ho Chi Minh city has a ………….of 3.5 million.
We are going to visit our grandparents ………. a week.
Nick is from Australia. He is…………
My child ………………soccer with his friends at the moment.
Minh likes ............
Họ và tên
Tiêu đề câu hỏi
Nội dung câu hỏi
Câu trả lời của bạn
Last night: dấu hiệu của thì QKĐ
Đáp án: ate
Câu trả lời của bạn
Lan cooked chicken noodles for dinner.
Dịch: Lan nấu mì gà cho bữa tối.
Câu trả lời của bạn
My father drives to work.
Dịch: Bố tôi lái xe đi làm.
Câu trả lời của bạn
To prepare for Tet, people often spend time their house cleaning.
Cấu trúc “prepare for st”: chuẩn bị cho cái gì
“spend + thời gian + Ving”; dành thời gian làm gì
Dịch: Để chuẩn bị cho tết, mọi người thường dành thời gian lau dọn nhà cửa
Câu trả lời của bạn
At the moment: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: are playing
Dịch: Hiện tại, chị em tôi đang chơi quần vợt.
Câu trả lời của bạn
now: dấu hiệu của thì HTTD
Đáp án: is playing
Dịch: Bây giờ Hân đang chơi cầu lông.
0 Bình luận
Để lại bình luận
Địa chỉ email của hạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *